Khi gia chủ có nhu cầu mở rộng diện tích sinh hoạt trên nền móng và kết cấu của ngôi nhà cũ, việc cải tạo thêm tầng là giải pháp lý tưởng. Vậy sửa nhà nâng tầng tại TPHCM cần lưu ý điều gì, thủ tục xin giấy phép như thế nào và quy trình thi công ra sao? Những thắc mắc này của gia chủ sẽ được kỹ sư Việt Nhật Group giải đáp cụ thể trong bài viết sau đây.
1. Lợi ích của việc sửa nhà nâng tầng?
Sửa nhà nâng tầng là quá trình cơi nới, cải tạo ngôi nhà cũ nhằm đáp ứng nhu cầu sinh hoạt và mục đích sử dụng của gia chủ ở thời điểm hiện tại. Ngôi nhà sau khi được sửa chữa nhà, xây thêm tầng sẽ mang lại cho gia chủ những lợi ích sau:
- Tăng diện tích, mở rộng không gian sống mang lại sự thoải mái và riêng tư cho các thành viên trong gia đình.
- Đáp ứng được những nguyện vọng, mong muốn khác nhau của gia chủ như kinh doanh, cho thuê, đón thêm thành viên mới…
- “Khoác tấm áo mới” lên công trình cũ giúp căn nhà hiện đại hơn, khang trang hơn và phù hợp hơn với xu hướng kiến trúc của thời đại.
Sửa chữa nâng tầng mở rộng diện tích sử dụng và không gian sinh hoạt
Mặc dù mang lại nhiều lợi ích, sửa nhà xây thêm tầng được các chuyên gia đánh giá là biện pháp phức tạp và khó triển khai. Do đó, trước khi tiến hành nâng tầng, gia chủ cần chuẩn bị kỹ càng để quá trình thi công diễn ra thuận lợi.
2. Những lưu ý quan trọng khi sửa nhà nâng tầng
Để tránh rủi ro trong quá trình sửa chữa nâng thêm tầng nhà cũng như đảm bảo độ bền vững lâu dài cho ngôi nhà sau khi chồng thêm tầng, gia chủ nên chuẩn bị kỹ càng, đặc biệt là hai vấn đề dưới đây:
2.1 Kiểm tra độ chịu lực của nền móng và kết cấu nhà cũ
Khả năng chịu lực của nền móng là yếu tố quyết định có nên sửa chữa nhà nâng tầng hay không. Xây thêm tầng đồng nghĩa sẽ gia tăng áp lực lên móng nhà và kết cấu cũ (cột, tường). Nếu độ chịu lực của ngôi nhà kém, việc chồng tầng có thể gây ra hiện tượng rạn nứt hoặc đổ vỡ vô cùng nguy hiểm.
Do đó, trước khi tiến hành thi công, gia chủ nên kiểm tra cẩn thận yếu tố này. Tốt nhất, gia chủ hãy tìm đến đơn vị sửa nhà nâng tầng tại TPHCM uy tín để các chuyên gia đánh giá chính xác mức độ chịu lực của nền móng, từ đó đưa ra giải pháp cải tại, chồng tầng phù hợp.
2.2 Xin giấy phép sửa nhà nâng tầng
Giống như khi xây nhà mới, quá trình sửa nhà nâng tầng cũng cần được sự đồng ý của cơ quan chức năng. Vì vậy, gia chủ buộc phải chuẩn bị những giấy tờ cần thiết và tìm hiểu thủ tục xin giấy phép xây dựng để việc thi công diễn ra theo đúng pháp luật.
Ngoài hai vấn đề chính kể trên, khi có ý định nâng thêm tầng nhà, gia chủ nên dự toán chi phí sửa chữa nhà thật cụ thể. Điều này sẽ giúp gia chủ kiểm soát tốt ngân sách, hạn chế phát sinh trong suốt quá trình thi công nâng tầng nhà.
3. Thủ tục xin giấy phép nâng tầng sửa nhà tại TPHCM
Hồ sơ xin giấy phép nâng tầng sửa nhà tại TPHCM khá phức tạp. Để giúp gia chủ chuẩn bị đầy đủ hồ sơ, chuyên gia Việt Nhật Group đã tổng hợp và liệt kê tất cả những loại giấy tờ cần thiết cho việc xin giấy phép cải tạo nâng tầng dưới đây:
- Đơn đề nghị cấp phép cải tạo và sửa chữa nhà ở, công trình.
- Bản photo công chứng các chứng minh nhân dân (CCCD) và sổ hồng hoặc sổ đỏ.
- Bản sao giấy phép xây dựng đã được cơ quan nhà nước cấp trước đó.
- Hồ sơ thẩm định kết cấu nhà.
- Hồ sơ thiết kế cải tạo và gia cố kết cấu (nếu có).
- Bản vẽ hiện trạng công trình và một số hình ảnh thực tế của ngôi nhà.
- Biên bản cam kết không làm ảnh hưởng đến các công trình xây dựng xung quanh, giữ gìn vệ sinh công cộng và an toàn lao động.
4. Đơn giá sửa nhà nâng tầng tphcm
a. Đơn giá thi công tháo dỡ nhà cũ
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Đục nền gạch men cũ | m² | 25.000đ | Nhân công và máy móc |
2 | Đục gạch men tường toilet | m² | 35.000đ | Nhân công và máy móc |
3 | Đục nền bê tông | m² | 45.000đ | Nhân công và máy móc |
4 | Đập phá tường 100 | m² | 25.000đ | Nhân công và máy móc |
5 | Đập phá tường 200 | m² | 40.000đ | Nhân công và máy móc |
6 | Tháo bỏ trần thạch cao | m² | 15.000đ | Nhân công |
7 | Tháo bỏ trần la phông nhựa | m² | 8.000đ | Nhân công |
8 | Tháo dỡ mái tôn | m² | 15.000đ | Nhân công |
9 | Tháo dỡ cửa cũ | Bộ | 75.000đ | Nhân công |
10 | Tháo dỡ tủ bếp | Bộ | 250.000đ | Nhân công |
b. Đơn giá sửa chữa cải tạo tại phần móng nhà
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công móng | MD | 45.000đ | Nhân công | |
2 | Thi công đào hố ga | m³ | 125.000đ | Nhân công | |
3 | Đổ cát san lấp nâng nền | m³ | 145.000đ | 55.000đ | Cát san lấp |
4 | Thi công ban nền | m² | 25.000đ | Nhân công | |
5 | Thi công đóng cốt pha | m² | 95.000đ | 55.000đ | Cốt pha ván, cây chống cừ tràm (cây chống thép) |
6 | Thi công sắt cột + đà kiềng | MD | 125.000đ | 55.000đ | Thép Ø16 + Đai Ø6 Thép Việt Nhật |
7 | Thi công sắt móng | kg | 13.000đ | 8.000đ | Thép Ø16 + Đai Ø6 Thép Việt Nhật |
8 | Thi công lăm le đá 4×6 | m³ | 75.000đ | 55.000đ | Đá xanh Bình Điền |
9 | Thi công đổ bê tông sàn+cột+ đà kiềng | m³ | 125.0000đ | 145.000đ | Bê tông M250 xi măng INSEE + đá xanh Bình Điền. |
c. Đơn giá thi công xây tường, trát tường
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công xây tường dày 100 mm | m² | 125.000đ | 50.000đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
2 | Thi công xây tường dày 200 mm | m² | 235.000đ | 750.00đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
3 | Thi công xây tường 100mm (Gạch thẻ) | m² | 135.000đ | 50.000đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
4 | Thi công trát tường | m² | 35.000đ | 50.000đ | Vữa M75 xi măng INSEE + Cát vàng sàng sạch |
d. Đơn giá thi công cầu thang sắt và mái tôn
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công cầu thang Thép | MD | 125.0000đ | 200.000đ | Thép chịu lực chính I 100, thép bậc thang 3x3cm tráng kẽm |
2 | Thi công lan can cầu thang | MD | 450.000đ | 150.000đ | Lan can sắt theo mẫu |
3 | Thi công xà gồ mái | MD | 45.000đ | 15.000đ | Sắt hộp 4×8, dày 1.4mm tráng kẽm |
4 | Thi công lợp mái tôn | m² | 125.000đ | 45.000đ | Tôn Hoa Sen dày 4 zem |
e. Đơn giá thi công hệ thống cửa
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ VÀ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Cửa đi sắt hộp tráng kẽm | m² | 1.450.000đ | Khung sắt hộp tráng kẽm 4×8 , dày 1.4mm, kính cường lực 8, 10mm |
2 | Cửa sổ sắt hộp tráng kẽm | m² | 1.250.000đ | Khung sắt hộp tráng kẽm 3×6 , dày 1.4mm, kính cường lực 6mm |
3 | Khung bảo vệ | m² | 550.000đ – 650.000đ | Sắt hộp 1,5 x 2, chia ô 12cm, sơn dầu |
4 | Cửa cổng | m² | 1.400.000đ | Khung sắt hộp 4×8, dày 1.4mm tráng kẽm |
m² | 3.500.000đ – 5.500.000đ | Sắt mỹ nghệ | ||
5 | Cửa nhôm XingFa | m² | 1.700.000đ – 1.900.000đ | Nhôm XingFa Việt Nam |
m² | 2.200.000đ – 2.400.000đ | Nhôm XingFa Quảng Đông, phụ kiện Kinlong | ||
6 | Cửa đi Nhôm hệ 750 | m² | 870.000đ | Cửa nhôm hệ 750, kính 5mm |
7 | Cửa đi Nhôm hệ 1000 | m² | 1.380.000đ | Cửa nhôm hệ 1000, kính 10mm |
8 | Cửa gỗ | Bộ | 3.500.000đ/bộ | Cửa gỗ MDF |
Bộ | 4.000.000đ/bộ | Cửa gỗ HDF | ||
Bộ | 4.200.000đ/bộ | Cửa gỗ căm xe | ||
9 | Lan can + tay vịn cầu thang | MD | 980.000đ | Lan can sắt, tay vịn gỗ căm xe |
MD | 1.300.000đ | Lan can kính cường lực 8, 10mm, tay vị gỗ căm xe |
f. Đơn giá thi công ốp lát gạch men và đá hoa cương
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công cán nền | m² | 32.000đ | 40.000đ | Xi măng INSEE + cát vàng, vữa M75 |
2 | Lát gạch nền | m² | 160.000đ – 360.000đ | 60.000đ | Gạch bóng kính + xi măng + keo chà ron |
3 | Gạch ốp gạch tường Toilet & tường phòng | m² | 160.000đ – 320.000đ | 65.000đ | Gạch men + xi măng + keo chà ron |
4 | Gạch len tường | MD | 50.000đ – 100.000đ | 12.000đ | Gạch bóng kinh + xi măng + keo chà ron |
5 | Thi công ốp đá Bếp + cầu thang + Mặt tiền nhà | m² | 750.000đ | Đá trắng suối lau | |
m² | 850.000đ | Đá đen Bazan | |||
m² | 950.000đ | Đá đen Huế | |||
m² | 1.150.000đ | Đá nâu Anh Quốc | |||
m² | 1.450.000đ | Đá Kim Sa Chung |
g. Đơn giá thi công trần thạch cao
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công trần la phông nhựa | m² | 55.000đ | 35.000đ | Nhân công + vật tư |
2 | Thi công vách ngăn thạch cao (02 mặt) | m² | 260.000đ – 280.000đ | Thạch cao Toàn Châu | |
3 | Thi công đóng trần thạch cao phẳng | m² | 95.000đ | 45.000đ | Thạch cao Vĩnh Tường |
4 | Trần thạch cao trang trí giật cấp | m² | 100.000đ | 55.000đ | Thạch cao Vĩnh Tường |
h. Đơn giá thi công phần sơn
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Trét bột nội thất | m² | 16.000đ / 22.000đ | 15.000đ / 18.000đ | Bột Việt Mỹ/ Bột Dulux |
2 | Trét bột ngoại thất | m² | 17.000đ / 27.000đ | 17.000đ / 20.000đ | Bột Việt Mỹ/ Bột Dulux |
3 | Lăn sơn lót ngoại thất | m² | 12.000đ / 17.000đ | 10.000đ / 12.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
4 | Lăn sơn màu nội thất | m² | 16.000đ / 22.000đ | 15.000đ / 20.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
5 | Lăn sơn màu ngoại thất | m² | 18.000đ / 25.000đ | 20.000đ / 25.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
6 | Lăn chống thấm vách hông nhà | m² | 25.000đ | 27.000đ | Kova CT 11A |
7 | Thi công sơn dầu | m² | 35.000đ | 35.000đ | Bạch Tuyết/ Expo |
8 | Chống thấm nhà vệ sinh, ban công, sân thượng, mái nhà | m² | 37.000đ | 30.000đ | Kova CT 11A, sika |
i. Đơn giá thi công hệ thống điện nước
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Hệ thống Điện âm tường | m² | 65.000đ | 70.000đ | Dây cadivi, đế âm Sino, ống cứng hoặc ruột gà |
2 | Hệ thống Nước âm tường | m² | 55.000đ | 65.000đ | Vật liệu ống Bình Minh |
5. Đơn vị sửa nhà nâng tầng uy tín tại TPHCM
Nếu cảm thấy phức tạp và không có thời gian chuẩn bị, gia chủ có thể liên hệ tới Việt Nhật Group để được hỗ trợ. Đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm của chúng tôi sẽ giúp quý gia chủ hoàn tất hồ sơ pháp lý một cách chính xác và nhanh chóng.
Chi phí xin giấy phép sửa nhà sẽ có sự chênh lệch giữa các quận và khu vực với mức dao động từ 6 -12 triệu đồng. Sau khoảng 21 – 25 ngày kể từ khi nộp hồ sơ cho cơ quan chức năng, gia chủ sẽ nhận được giấy phép sửa nhà, cải tạo nâng tầng.
Thông tin liên hệ Việt Nhật Group
Trên đây là những thông tin và kiến thức quan trọng liên quan đến quá trình sửa nhà nâng tầng tại TPHCM. Hi vọng, thông qua bài viết này, quý gia chủ sẽ có được sự chuẩn bị chu đáo và kỹ càng nhất cho công trình sắp nâng cấp, cải tạo. Nếu gặp bất kỳ khó khăn nào về thủ tục pháp lý, thiết kế và thi công, quý gia chủ hãy liên hệ đến Hotline 0933 043 889 – Đội ngũ chuyên gia của Việt Nhật Group sẽ tư vấn và hỗ trợ nhiệt tình.
Mời quý vị xem thêm các bảng giá xây dựng của Việt Nhật Group: