Khách hàng tại huyện Nhà Bè có nhu cầu tân trang, sửa chữa nhà cửa hay thay đổi kiến trúc và làm mới thiết kế nội thất… chỉ cần liên hệ đến Hotline 0933 043 889 sẽ ngay lập tức được đội ngũ kiến trúc sư, kỹ sư chuyên môn cao của Việt Nhật Group tư vấn miễn phí. Việt Nhật Group là công ty sửa nhà huyện Nhà Bè uy tín lâu năm, cam kết chất lượng và minh bạch chi phí, thế nên quý khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm khi sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
1. 5 lý do khách hàng tin dùng dịch vụ sửa nhà huyện Nhà Bè của Việt Nhật Group
Việt Nhật Group nhiều năm liền được bình chọn là thương hiệu uy tín top 1 trong lĩnh vực thiết kế, xây dựng và sửa nhà tại TP.HCM. Để được đối tác, đồng nghiệp đánh giá cao và khách hàng tin tưởng sử dụng các dịch vụ của công ty, trong đó có dịch vụ sửa nhà huyện Nhà Bè, chúng tôi luôn nghiêm túc thực hiện và duy trì những điều sau đây:
1.1 Cam kết mang lại chất lượng tốt cho công trình
Tất cả các công trình khi đến tay Việt Nhật Group dù là nhà cấp 4 hay nhà biệt thự, dù ngoài quốc lộ hay trong hẻm sâu, dù ở trung tâm thành phố hay khu vực ngoại thành xa xôi… đều được chăm chút tỉ mỉ, cẩn thận bởi những tổ thợ lành nghề. Hơn thế nữa, quá trình thi công sửa chữa nhà Huyện Nhà Bè sẽ được kỹ sư xây dựng giám sát nghiêm ngặt từng khâu, từng hạng mục, đảm bảo đúng kỹ thuật và đúng bản vẽ thiết kế.
Bên cạnh đó, chúng tôi đặc biệt chú trọng công tác khảo sát và đánh giá tình trạng công trình, từ đó đưa ra giải pháp cải tạo và sửa chữa phù hợp nhất. Vì vậy, Việt Nhật Group tự tin cam kết với khách hàng sẽ mang lại chất lượng tốt nhất cho công trình.
1.2 Báo giá rõ ràng và tính toán chi phí chính xác
Không chỉ đưa ra bảng giá hợp lý và rõ ràng từng hạng mục, chúng tôi còn tính toán và cung cấp dự toán chi phí sửa nhà huyện Nhà Bè chính xác, minh bạch cho khách hàng trước khi thi công. Do đó, khách hàng có thể thoải mái điều chỉnh phương án thiết kế, thi công và lựa chọn loại vật tư phù hợp với khả năng tài chính của gia đình, đồng thời không phải lo lắng về vấn đề phát sinh.
1.3 Quy trình sửa nhà chuyên nghiệp và bài bản
Quá trình sửa chữa nhà huyện Nhà Bè nói riêng và sửa nhà TP.HCM nói chung được tiến hành chuyên nghiệp và bài bản. Nhờ đó các công trình luôn được hoàn thiện đúng tiến độ, thậm chí sớm hơn thời gian thỏa thuận, nhưng vẫn đảm bảo chất lượng, thẩm mỹ và tính an toàn tuyệt đối cho công trình. Ngoài ra, nhờ áp dụng quy trình làm việc khoa học, Việt Nhật Group có khả năng hỗ trợ cùng lúc nhiều khách hàng với đa dạng nhu cầu sửa nhà trên toàn địa bàn Nhà Bè.
1.4 Hợp đồng sửa nhà được soạn thảo đúng quy định pháp luật
Mọi cam kết về giá, chất lượng công trình và tiến độ thi công… đều được chúng tôi ghi rõ trong hợp đồng sửa nhà. Khách hàng có thể đọc và rà soát kỹ càng từng điều khoản trong hợp đồng mà Việt Nhật Group đã soạn thảo. Nếu có điều gì băn khoăn, khách hàng được quyền yêu cầu cán bộ công ty giải thích hoặc điều chỉnh cho đến khi thật sự hài lòng.
1.5 Chính sách bảo hành công trình dài hạn
Sau khi hoàn thành quá trình cải tạo sửa nhà huyện Nhà Bè, Việt Nhật Group sẽ thực hiện chính sách bảo hành chất lượng dài hạn cho mọi hạng mục sửa chữa. Trong thời gian bảo hành, kỹ sư giỏi của công ty sẽ tiến hành bảo dưỡng định kỳ mỗi 3 tháng, 6 tháng và 12 tháng. Bất kì hạng mục nào phát sinh vấn đề, chúng tôi sẽ nhanh chóng khắc phục và xử lý triệt để, đảm bảo chất lượng tốt nhất cho công trình.
>>> Tìm hiểu thêm: Dịch vụ sửa nhà huyện Củ Chi được khách hàng tin tưởng
2. Những hạng mục sửa nhà huyện Nhà Bè cửa Việt Nhật Group
Với đội ngũ nhân sự trình độ cao, giàu kinh nghiệm cùng hệ thống trang thiết bị tiên tiến, Việt Nhật Group có đủ năng lực để xử lý mọi công trình và đáp ứng mọi yêu cầu sửa nhà của khách hàng. Tại Nhà Bè, nếu quý vị cần cải tạo, sửa chữa những hạng mục sau đây, hãy liên hệ đến Hotline 0933 043 889 – chúng tôi sẽ hỗ trợ ngay lập tức.
- Thiết kế và thi công lại kiến trúc mặt tiền.
- Thiết kế và thi công lại nội thất.
- Ngăn vách, chồng thêm tầng và cơi nới mở rộng diện tích.
- Thay đổi thiết kế để chuyển đổi mục đích sử dụng.
- Sơn vá hoặc sơn mới toàn bộ tường nhà.
- Lát nền và ốp đá cầu thang.
- Sửa chữa hoặc thay mới hệ thống điện, nước.
- Thi công chống thấm, chống dột trần nhà và chống nứt tường.
- Cải tạo và nâng cấp nhà vệ sinh, khu nhà bếp…
- Thi công trần thạch cao, lắp đặt hệ thống cửa, tay vịn cầu thang mới…
- Thi công mái che, tường rào, tiểu cảnh sân vườn…
3. Bảng đơn giá sửa chữa nhà Huyện Nhà Bè
a. Đơn giá thi công tháo dỡ nhà cũ
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Đục nền gạch men cũ | m² | 25.000đ | Nhân công và máy móc |
2 | Đục gạch men tường toilet | m² | 35.000đ | Nhân công và máy móc |
3 | Đục nền bê tông | m² | 45.000đ | Nhân công và máy móc |
4 | Đập phá tường 100 | m² | 25.000đ | Nhân công và máy móc |
5 | Đập phá tường 200 | m² | 40.000đ | Nhân công và máy móc |
6 | Tháo bỏ trần thạch cao | m² | 15.000đ | Nhân công |
7 | Tháo bỏ trần la phông nhựa | m² | 8.000đ | Nhân công |
8 | Tháo dỡ mái tôn | m² | 15.000đ | Nhân công |
9 | Tháo dỡ cửa cũ | Bộ | 75.000đ | Nhân công |
10 | Tháo dỡ tủ bếp | Bộ | 250.000đ | Nhân công |
b. Đơn giá sửa chữa cải tạo tại phần móng nhà
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công móng | MD | 45.000đ | Nhân công | |
2 | Thi công đào hố ga | m³ | 125.000đ | Nhân công | |
3 | Đổ cát san lấp nâng nền | m³ | 145.000đ | 55.000đ | Cát san lấp |
4 | Thi công ban nền | m² | 25.000đ | Nhân công | |
5 | Thi công đóng cốt pha | m² | 95.000đ | 55.000đ | Cốt pha ván, cây chống cừ tràm (cây chống thép) |
6 | Thi công sắt cột + đà kiềng | MD | 125.000đ | 55.000đ | Thép Ø16 + Đai Ø6 Thép Việt Nhật |
7 | Thi công sắt móng | kg | 13.000đ | 8.000đ | Thép Ø16 + Đai Ø6 Thép Việt Nhật |
8 | Thi công lăm le đá 4×6 | m³ | 75.000đ | 55.000đ | Đá xanh Bình Điền |
9 | Thi công đổ bê tông sàn+cột+ đà kiềng | m³ | 125.0000đ | 145.000đ | Bê tông M250 xi măng INSEE + đá xanh Bình Điền. |
c. Đơn giá thi công xây tường, trát tường
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công xây tường dày 100 mm | m² | 125.000đ | 50.000đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
2 | Thi công xây tường dày 200 mm | m² | 235.000đ | 750.00đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
3 | Thi công xây tường 100mm (Gạch thẻ) | m² | 135.000đ | 50.000đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
4 | Thi công trát tường | m² | 35.000đ | 50.000đ | Vữa M75 xi măng INSEE + Cát vàng sàng sạch |
d. Đơn giá thi công cầu thang sắt và mái tôn
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công cầu thang Thép | MD | 125.0000đ | 200.000đ | Thép chịu lực chính I 100, thép bậc thang 3x3cm tráng kẽm |
2 | Thi công lan can cầu thang | MD | 450.000đ | 150.000đ | Lan can sắt theo mẫu |
3 | Thi công xà gồ mái | MD | 45.000đ | 15.000đ | Sắt hộp 4×8, dày 1.4mm tráng kẽm |
4 | Thi công lợp mái tôn | m² | 125.000đ | 45.000đ | Tôn Hoa Sen dày 4 zem |
e. Đơn giá thi công hệ thống cửa
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ VÀ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Cửa đi sắt hộp tráng kẽm | m² | 1.450.000đ | Khung sắt hộp tráng kẽm 4×8 , dày 1.4mm, kính cường lực 8, 10mm |
2 | Cửa sổ sắt hộp tráng kẽm | m² | 1.250.000đ | Khung sắt hộp tráng kẽm 3×6 , dày 1.4mm, kính cường lực 6mm |
3 | Khung bảo vệ | m² | 550.000đ – 650.000đ | Sắt hộp 1,5 x 2, chia ô 12cm, sơn dầu |
4 | Cửa cổng | m² | 1.400.000đ | Khung sắt hộp 4×8, dày 1.4mm tráng kẽm |
m² | 3.500.000đ – 5.500.000đ | Sắt mỹ nghệ | ||
5 | Cửa nhôm XingFa | m² | 1.700.000đ – 1.900.000đ | Nhôm XingFa Việt Nam |
m² | 2.200.000đ – 2.400.000đ | Nhôm XingFa Quảng Đông, phụ kiện Kinlong | ||
6 | Cửa đi Nhôm hệ 750 | m² | 870.000đ | Cửa nhôm hệ 750, kính 5mm |
7 | Cửa đi Nhôm hệ 1000 | m² | 1.380.000đ | Cửa nhôm hệ 1000, kính 10mm |
8 | Cửa gỗ | Bộ | 3.500.000đ/bộ | Cửa gỗ MDF |
Bộ | 4.000.000đ/bộ | Cửa gỗ HDF | ||
Bộ | 4.200.000đ/bộ | Cửa gỗ căm xe | ||
9 | Lan can + tay vịn cầu thang | MD | 980.000đ | Lan can sắt, tay vịn gỗ căm xe |
MD | 1.300.000đ | Lan can kính cường lực 8, 10mm, tay vị gỗ căm xe |
f. Đơn giá thi công ốp lát gạch men và đá hoa cương
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công cán nền | m² | 32.000đ | 40.000đ | Xi măng INSEE + cát vàng, vữa M75 |
2 | Lát gạch nền | m² | 160.000đ – 360.000đ | 60.000đ | Gạch bóng kính + xi măng + keo chà ron |
3 | Gạch ốp gạch tường Toilet & tường phòng | m² | 160.000đ – 320.000đ | 65.000đ | Gạch men + xi măng + keo chà ron |
4 | Gạch len tường | MD | 50.000đ – 100.000đ | 12.000đ | Gạch bóng kinh + xi măng + keo chà ron |
5 | Thi công ốp đá Bếp + cầu thang + Mặt tiền nhà | m² | 750.000đ | Đá trắng suối lau | |
m² | 850.000đ | Đá đen Bazan | |||
m² | 950.000đ | Đá đen Huế | |||
m² | 1.150.000đ | Đá nâu Anh Quốc | |||
m² | 1.450.000đ | Đá Kim Sa Chung |
g. Đơn giá thi công trần thạch cao
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công trần la phông nhựa | m² | 55.000đ | 35.000đ | Nhân công + vật tư |
2 | Thi công vách ngăn thạch cao (02 mặt) | m² | 260.000đ – 280.000đ | Thạch cao Toàn Châu | |
3 | Thi công đóng trần thạch cao phẳng | m² | 95.000đ | 45.000đ | Thạch cao Vĩnh Tường |
4 | Trần thạch cao trang trí giật cấp | m² | 100.000đ | 55.000đ | Thạch cao Vĩnh Tường |
h. Đơn giá thi công phần sơn
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Trét bột nội thất | m² | 16.000đ / 22.000đ | 15.000đ / 18.000đ | Bột Việt Mỹ/ Bột Dulux |
2 | Trét bột ngoại thất | m² | 17.000đ / 27.000đ | 17.000đ / 20.000đ | Bột Việt Mỹ/ Bột Dulux |
3 | Lăn sơn lót ngoại thất | m² | 12.000đ / 17.000đ | 10.000đ / 12.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
4 | Lăn sơn màu nội thất | m² | 16.000đ / 22.000đ | 15.000đ / 20.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
5 | Lăn sơn màu ngoại thất | m² | 18.000đ / 25.000đ | 20.000đ / 25.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
6 | Lăn chống thấm vách hông nhà | m² | 25.000đ | 27.000đ | Kova CT 11A |
7 | Thi công sơn dầu | m² | 35.000đ | 35.000đ | Bạch Tuyết/ Expo |
8 | Chống thấm nhà vệ sinh, ban công, sân thượng, mái nhà | m² | 37.000đ | 30.000đ | Kova CT 11A, sika |
i. Đơn giá thi công hệ thống điện nước
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Hệ thống Điện âm tường | m² | 65.000đ | 70.000đ | Dây cadivi, đế âm Sino, ống cứng hoặc ruột gà |
2 | Hệ thống Nước âm tường | m² | 55.000đ | 65.000đ | Vật liệu ống Bình Minh |
Mời quý vị xem thêm các bảng giá xây dựng của Việt Nhật Group:
Ngay cả khi chưa biết làm thế nào để cải tạo và nâng cấp không gian sống của mình, Việt Nhật Group cũng sẽ đưa ra cho quý vị phương án phù hợp nhất. Chính vì vậy, quý vị không cần lo lắng về việc sửa nhà huyện Nhà Bè, tất cả đã có chúng tôi đồng hành hỗ trợ.