Củ Chi là huyện ngoại thành TP.HCM có tốc độ phát triển kinh tế nhanh chóng. Những năm gần đây, đời sống của người dân nâng cao rõ rệt, thế nên nhu cầu xây dựng và sửa nhà ngày càng nhiều. Để kịp thời phục vụ khách hàng địa phương, Việt Nhật Group đã đầu tư mở rộng dịch vụ sửa nhà huyện Củ Chi. Với đội ngũ cán bộ chuyên môn cao cùng hệ thống máy móc hiện tại, chúng tôi cam kết mang đến cho quý khách hàng không gian sống hoàn hảo nhất với chi phí hợp lý nhất.
1. Việt Nhật Group – Công ty sửa nhà huyện Củ Chi uy tín, chuyên nghiệp
Việt Nhật Group là công ty sửa nhà huyện Củ Chi uy tín nhất hiện nay với hơn 12 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thiết kế, xây dựng và sửa chữa nhà tại TP.HCM. Chúng tôi đã và đang cải tạo hàng nghìn công trình với quy mô lớn nhỏ khác nhau, từ nhà cấp 4, nhà phố, biệt thự đến chung cư, cao ốc, khách sạn…
Tại huyện Củ Chi, dịch vụ sửa nhà của Việt Nhật Group cũng được khách hàng đánh giá cao về chất lượng, tiến độ thi công và giá cả. Khi lựa chọn dịch vụ của chúng tôi, quý khách hàng sẽ được đảm bảo các yếu tố sau đây:
- Đội ngũ kiến trúc sư, kỹ sư giỏi trực tiếp tư vấn và đưa ra giải pháp sửa chữa nhà Củ Chi tối ưu nhất.
- Các hạng mục cải tạo, sửa chữa đều được báo giá chi tiết và đầy đủ, không phát sinh.
- Sử dụng những nguyên vật liệu tiêu chuẩn và chính hãng để nâng cấp công trình.
- Công trình đảm bảo chất lượng tối đa và đúng tiến độ nhờ sự chăm chút cẩn thận của những tổ thợ lành nghề cùng sự giám sát chặt chẽ của các kỹ sư giàu kinh nghiệm.
- Cán bộ am tường những quy định của địa phương sẽ hỗ trợ khách hàng xin giấy phép sửa nhà miễn phí.
- Yếu tố an toàn và vệ sinh môi trường luôn được chú trọng trong quá trình thi công cải tạo sửa nhà huyện Củ Chi.
- Chính sách bảo hành lâu dài và bảo dưỡng định kỳ hàng tháng mang đến sự an tâm tuyệt đối cho khách hàng.
Những cam kết và quyền lợi công ty dành cho khách hàng đều được ghi rõ ràng và đầy đủ trong hợp đồng sửa nhà. Nếu vi phạm bất kỳ điều khoản nào trong hợp đồng, chúng tôi sẽ chịu hoàn toàn trách nhiệm trước khách hàng.
2. Danh sách các hạng mục cải tạo sửa chữa nhà huyện Củ Chi
Nhu cầu sửa nhà của mỗi gia đình một khác, tùy thuộc vào tình trạng công trình và nhu cầu sử dụng, thế nên Việt Nhật Group cung cấp đa dạng các hạng mục sửa chữa nhà huyện Củ Chi để bà con địa phương dễ dàng lựa chọn, chẳng hạn:
- Sơn hoặc dặm vá tường cũ.
- Sửa chữa hoặc thay lại hệ thống điện, nước.
- Đục gạch cũ hoặc tháo dỡ nhà cũ.
- Ốp lại tường hoặc lát đá hoa cương.
- Đóng trần thạch cao.
- Bố trí lại phòng ốc, xây nhà vệ sinh hoặc vách ngăn phòng.
- Thi công chống thấm dột và dán tường.
- Sửa chữa hoặc thi công mới hệ thống cửa, hàng rào, khung bảo vệ và lam trang trí.
- Nâng sàn, nâng mái, chồng thêm tầng và đổ sàn giả…
- Thiết kế và thi công nội – ngoại thất.
Ngoài những hạng mục kể trên, khách hàng có thể tìm đến dịch vụ sửa nhà huyện Củ Chi của chúng tôi khi cần tư vấn giải pháp sửa chữa chuyển đổi mục đích sử dụng nhà hoặc muốn thay đổi, làm mới không gian sống nhưng chưa chọn được giải pháp phù hợp. Tất cả những băn khoăn, lo lắng và phân vân của quý vị về vấn đề cải tạo, sửa chữa nhà sẽ được đội ngũ chuyên gia Việt Nhật Group tháo gỡ tận tâm, tận tình.
Tìm hiểu thêm: Dịch vụ sửa nhà huyện Cần Giờ
3. Quá trình sửa nhà huyện Củ Chi diễn ra như thế nào?
Dù là huyện ngoại thành, nhưng mọi nhu cầu sửa nhà của khách hàng Củ Chi đều được chúng tôi xử lý nhanh chóng, chính xác và hiệu quả nhờ sự nỗ lực hết mình của đội ngũ nhân sự cùng quy trình làm việc chuyên nghiệp và khoa học dưới đây:
- Bước 1: Tiếp nhận yêu cầu sửa nhà của khách hàng, tư vấn sơ bộ và đặt lịch hẹn khảo sát.
- Bước 2: Kỹ sư đến tận nhà để khảo sát tình trạng công trình và xác định các hạng mục cần cải tạo.
- Bước 3: Tư vấn và đưa ra giải pháp sửa nhà phù hợp nhất với nhu cầu của khách hàng.
- Bước 4: Báo giá chính xác và đầy đủ các hạng mục sẽ sửa chữa.
- Bước 5: Ký hợp đồng sửa nhà sau khi khách hàng đồng ý với phương án và giá sửa nhà.
- Bước 6: Tiến hành thi công sửa chữa theo thỏa thuận.
- Bước 7: Nghiệm thu và bàn giao công trình đến tay khách hàng.
- Bước 8: Thực hiện bảo hành và bảo dưỡng theo đúng cam kết.
Quy trình cải tại sửa nhà huyện Củ Chi bài bản này được áp dụng cho mọi công trình, không phân biệt quy mô và mức độ sửa chữa. Vì vậy, sử dụng dịch vụ của Việt Nhật Group, tất cả khách hàng đều sẽ được tận hưởng không gian sống mới trong thời gian sớm nhất.
4. Bảng đơn giá sửa nhà Huyện Củ Chi
a. Đơn giá thi công tháo dỡ nhà cũ
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Đục nền gạch men cũ | m² | 25.000đ | Nhân công và máy móc |
2 | Đục gạch men tường toilet | m² | 35.000đ | Nhân công và máy móc |
3 | Đục nền bê tông | m² | 45.000đ | Nhân công và máy móc |
4 | Đập phá tường 100 | m² | 25.000đ | Nhân công và máy móc |
5 | Đập phá tường 200 | m² | 40.000đ | Nhân công và máy móc |
6 | Tháo bỏ trần thạch cao | m² | 15.000đ | Nhân công |
7 | Tháo bỏ trần la phông nhựa | m² | 8.000đ | Nhân công |
8 | Tháo dỡ mái tôn | m² | 15.000đ | Nhân công |
9 | Tháo dỡ cửa cũ | Bộ | 75.000đ | Nhân công |
10 | Tháo dỡ tủ bếp | Bộ | 250.000đ | Nhân công |
b. Đơn giá sửa chữa cải tạo tại phần móng nhà
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công móng | MD | 45.000đ | Nhân công | |
2 | Thi công đào hố ga | m³ | 125.000đ | Nhân công | |
3 | Đổ cát san lấp nâng nền | m³ | 145.000đ | 55.000đ | Cát san lấp |
4 | Thi công ban nền | m² | 25.000đ | Nhân công | |
5 | Thi công đóng cốt pha | m² | 95.000đ | 55.000đ | Cốt pha ván, cây chống cừ tràm (cây chống thép) |
6 | Thi công sắt cột + đà kiềng | MD | 125.000đ | 55.000đ | Thép Ø16 + Đai Ø6 Thép Việt Nhật |
7 | Thi công sắt móng | kg | 13.000đ | 8.000đ | Thép Ø16 + Đai Ø6 Thép Việt Nhật |
8 | Thi công lăm le đá 4×6 | m³ | 75.000đ | 55.000đ | Đá xanh Bình Điền |
9 | Thi công đổ bê tông sàn+cột+ đà kiềng | m³ | 125.0000đ | 145.000đ | Bê tông M250 xi măng INSEE + đá xanh Bình Điền. |
c. Đơn giá thi công xây tường, trát tường
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công xây tường dày 100 mm | m² | 125.000đ | 50.000đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
2 | Thi công xây tường dày 200 mm | m² | 235.000đ | 750.00đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
3 | Thi công xây tường 100mm (Gạch thẻ) | m² | 135.000đ | 50.000đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
4 | Thi công trát tường | m² | 35.000đ | 50.000đ | Vữa M75 xi măng INSEE + Cát vàng sàng sạch |
d. Đơn giá thi công cầu thang sắt và mái tôn
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công cầu thang Thép | MD | 125.0000đ | 200.000đ | Thép chịu lực chính I 100, thép bậc thang 3x3cm tráng kẽm |
2 | Thi công lan can cầu thang | MD | 450.000đ | 150.000đ | Lan can sắt theo mẫu |
3 | Thi công xà gồ mái | MD | 45.000đ | 15.000đ | Sắt hộp 4×8, dày 1.4mm tráng kẽm |
4 | Thi công lợp mái tôn | m² | 125.000đ | 45.000đ | Tôn Hoa Sen dày 4 zem |
e. Đơn giá thi công hệ thống cửa
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ VÀ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Cửa đi sắt hộp tráng kẽm | m² | 1.450.000đ | Khung sắt hộp tráng kẽm 4×8 , dày 1.4mm, kính cường lực 8, 10mm |
2 | Cửa sổ sắt hộp tráng kẽm | m² | 1.250.000đ | Khung sắt hộp tráng kẽm 3×6 , dày 1.4mm, kính cường lực 6mm |
3 | Khung bảo vệ | m² | 550.000đ – 650.000đ | Sắt hộp 1,5 x 2, chia ô 12cm, sơn dầu |
4 | Cửa cổng | m² | 1.400.000đ | Khung sắt hộp 4×8, dày 1.4mm tráng kẽm |
m² | 3.500.000đ – 5.500.000đ | Sắt mỹ nghệ | ||
5 | Cửa nhôm XingFa | m² | 1.700.000đ – 1.900.000đ | Nhôm XingFa Việt Nam |
m² | 2.200.000đ – 2.400.000đ | Nhôm XingFa Quảng Đông, phụ kiện Kinlong | ||
6 | Cửa đi Nhôm hệ 750 | m² | 870.000đ | Cửa nhôm hệ 750, kính 5mm |
7 | Cửa đi Nhôm hệ 1000 | m² | 1.380.000đ | Cửa nhôm hệ 1000, kính 10mm |
8 | Cửa gỗ | Bộ | 3.500.000đ/bộ | Cửa gỗ MDF |
Bộ | 4.000.000đ/bộ | Cửa gỗ HDF | ||
Bộ | 4.200.000đ/bộ | Cửa gỗ căm xe | ||
9 | Lan can + tay vịn cầu thang | MD | 980.000đ | Lan can sắt, tay vịn gỗ căm xe |
MD | 1.300.000đ | Lan can kính cường lực 8, 10mm, tay vị gỗ căm xe |
f. Đơn giá thi công ốp lát gạch men và đá hoa cương
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công cán nền | m² | 32.000đ | 40.000đ | Xi măng INSEE + cát vàng, vữa M75 |
2 | Lát gạch nền | m² | 160.000đ – 360.000đ | 60.000đ | Gạch bóng kính + xi măng + keo chà ron |
3 | Gạch ốp gạch tường Toilet & tường phòng | m² | 160.000đ – 320.000đ | 65.000đ | Gạch men + xi măng + keo chà ron |
4 | Gạch len tường | MD | 50.000đ – 100.000đ | 12.000đ | Gạch bóng kinh + xi măng + keo chà ron |
5 | Thi công ốp đá Bếp + cầu thang + Mặt tiền nhà | m² | 750.000đ | Đá trắng suối lau | |
m² | 850.000đ | Đá đen Bazan | |||
m² | 950.000đ | Đá đen Huế | |||
m² | 1.150.000đ | Đá nâu Anh Quốc | |||
m² | 1.450.000đ | Đá Kim Sa Chung |
g. Đơn giá thi công trần thạch cao
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công trần la phông nhựa | m² | 55.000đ | 35.000đ | Nhân công + vật tư |
2 | Thi công vách ngăn thạch cao (02 mặt) | m² | 260.000đ – 280.000đ | Thạch cao Toàn Châu | |
3 | Thi công đóng trần thạch cao phẳng | m² | 95.000đ | 45.000đ | Thạch cao Vĩnh Tường |
4 | Trần thạch cao trang trí giật cấp | m² | 100.000đ | 55.000đ | Thạch cao Vĩnh Tường |
h. Đơn giá thi công phần sơn
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Trét bột nội thất | m² | 16.000đ / 22.000đ | 15.000đ / 18.000đ | Bột Việt Mỹ/ Bột Dulux |
2 | Trét bột ngoại thất | m² | 17.000đ / 27.000đ | 17.000đ / 20.000đ | Bột Việt Mỹ/ Bột Dulux |
3 | Lăn sơn lót ngoại thất | m² | 12.000đ / 17.000đ | 10.000đ / 12.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
4 | Lăn sơn màu nội thất | m² | 16.000đ / 22.000đ | 15.000đ / 20.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
5 | Lăn sơn màu ngoại thất | m² | 18.000đ / 25.000đ | 20.000đ / 25.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
6 | Lăn chống thấm vách hông nhà | m² | 25.000đ | 27.000đ | Kova CT 11A |
7 | Thi công sơn dầu | m² | 35.000đ | 35.000đ | Bạch Tuyết/ Expo |
8 | Chống thấm nhà vệ sinh, ban công, sân thượng, mái nhà | m² | 37.000đ | 30.000đ | Kova CT 11A, sika |
i. Đơn giá thi công hệ thống điện nước
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Hệ thống Điện âm tường | m² | 65.000đ | 70.000đ | Dây cadivi, đế âm Sino, ống cứng hoặc ruột gà |
2 | Hệ thống Nước âm tường | m² | 55.000đ | 65.000đ | Vật liệu ống Bình Minh |
Mời quý vị xem thêm các bảng giá xây dựng của Việt Nhật Group:
Quý vị có nhu cầu sửa nhà huyện Củ Chi, chỉ cần gọi đến Hotline 0933 043 889, các kỹ sư của Việt Nhật Group sẽ tư vấn và giải pháp mọi thắc mắc, bao gồm: Giải pháp cải tạo, chi phí sửa chữa, vật liệu xây dựng… Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay quý vị nhé!