Việc cải thiện và làm mới không gian sống tương đối phức tạp, đòi hỏi tính chính xác cao trong việc cân đối giữa kiến trúc và kết cấu công trình để làm sao vừa đảm bảo độ bền vững, vừa tăng thẩm mỹ cho ngôi nhà. Việt Nhật Group – Nhà thầu uy tín hàng đầu tại TP.HCM là lựa chọn hoàn hảo cho những ai có nhu cầu sửa nhà quận Phú Nhuận. Với hơn 12 năm kinh nghiệm cùng đội ngũ cán bộ giỏi và hệ thống máy móc tiên tiến, chúng tôi cam kết mang đến cho quý vị dịch vụ cải tạo sửa chữa nhà chất lượng nhất với chi phí hợp lý nhất.
1. Điểm qua những hạng mục sửa nhà quận Phú Nhuận của Việt Nhật Group
Nhu cầu sửa sang nhà cửa của khách hàng rất đa dạng, thế nên Việt Nhật Group không giới hạn dịch vụ ở bất kỳ hạng mục nào, chúng tôi nhận cải tạo sửa nhà quận Phú Nhuận theo yêu cầu. Vì vậy, nếu quý vị cần sửa chữa, nâng cấp bất kỳ hạng mục nào dưới đây, đều có thể liên hệ đến Hotline 0933 043 889 để được tư vấn miễn phí.
- Chuyển đổi mục đích sử dụng, chẳng hạn từ nhà ở sang văn phòng, từ văn phòng sang nhà hàng…
- Cơi nới mở rộng diện tích hoặc chồng thêm tầng.
- Chống thấm dột, chống nứt tường và chống lún.
- Sơn tường, quét vôi, quét ve và ốp lát gạch mới.
- Cải tạo hoặc thay mới hệ thống cửa, cầu thang, mái nhà…
- Đi lại hoặc thay mới hệ thống điện nước.
- Dựng vách ngăn, xây tường chia lại không gian sống.
- Lắp đặt đường ống thoát nước cho nhà vệ sinh, sân thượng…
- Thiết kế và thi công lại mặt tiền hoặc nội thất.
- Thi công tường rào, tiểu cảnh sân vườn và hệ thống cây xanh.
Trên đây là những hạng mục cơ bản thường được khách hàng yêu cầu sửa chữa. Trong thực tế, công trình của quý vị gặp bất kỳ vấn đề gì ngoài những hạng mục kể trên đều có thể tìm đến dịch vụ sửa nhà quận Phú Nhuận của Việt Nhật Group để được hỗ trợ khắc phục.
2. Quy trình sửa chữa nhà quận Phú Nhuận của Việt Nhật Group
Sự an toàn, tiện nghi và thoải mái của khách hàng được đặt lên hàng đầu. Vậy nên, Việt Nhật Group luôn cố gắng xử lý các vấn đề mà khách hàng yêu cầu trong thời gian nhanh nhất theo quy trình nghiêm ngặt sau đây:
- Bước 1: Nhận yêu cầu cải tạo sửa nhà quận Phú Nhuận của khách hàng và đặt lịch khảo sát.
- Bước 2: Cử kỹ sư giỏi đến khảo sát công trình để xác định tình trạng kết cấu, khả năng chịu lực của móng và tìm hiểu nhu cầu sửa chữa của khách hàng.
- Bước 3: Đưa ra giải pháp cải tạo phù hợp và lập dự toán báo giá chi tiết từng hạng mục sửa chữa.
- Bước 4: Nếu khách hàng đồng ý với bản vẽ, phương án thi công và chi phí sửa nhà quận Phú Nhuận, hai bên sẽ ký kết hợp đồng.
- Bước 5: Việt Nhật Group tiến hành sửa nhà theo đúng các điều khoản đã cam kết trong hợp đồng về chất lượng và thời gian thi công.
- Bước 6: Hai bên cùng nghiệm thu các hạng mục sửa chữa trước khi bàn giao cho khách hàng.
- Bước 7: Theo định kỳ, Việt Nhật Group sẽ cử nhân viên đến kiểm tra, bảo hành và bảo dưỡng công trình để bảo đảm khách hàng có được không gian sống và làm việc tốt nhất.
Trong quá trình sử dụng, nếu phát hiện các hạng mục sửa chữa có dấu hiệu bất thường, quý vị hãy liên hệ ngay cho chúng tôi qua Hotline 0933 043 889 – Việt Nhật Group sẽ ngay lập tức có mặt để xử lý triệt để vấn đề. Hoặc nếu có câu hỏi hay thắc mắc nào về công trình, quý vị đừng ngần ngại chia sẻ với chúng tôi nhé!
>>> Tìm hiểu thêm: Công ty sửa nhà huyện Hóc Môn đẹp, chất lượng và giá thành hợp lý
3. Cam kết của Việt Nhật Group với khách hàng sửa nhà quận Phú Nhuận
Không chỉ riêng khách hàng quận Phú Nhuận, tất cả khách hàng một khi tin tưởng lựa chọn dịch vụ sửa nhà của chúng tôi đều được cam kết những điều sau:
- Miễn phí tư vấn và xin giấy phép sửa nhà (đối với công trình cần thay đổi kết cấu).
- Đưa ra giải pháp thiết kế và thi công hợp lý nhất, giúp tối đa chất lượng công trình và tiết kiệm chi phí sửa nhà cho khách hàng.
- Thi công sửa chữa đúng kỹ thuật và hoàn thiện đúng tiến độ.
- Không bán thầu và không phát sinh chi phí trong quá trình sửa nhà quận Phú Nhuận.
- Sử dụng vật liệu chất lượng, nếu phát hiện vật tư kém chất lượng, công ty chịu phạt lên tới 300 triệu đồng.
Việt Nhật Group là nhà thầu sửa nhà quận Phú Nhuận danh tiếng. Chất lượng dịch vụ của chúng tôi đã được đối tác và khách hàng công nhận trong hơn một thập kỷ qua. Vậy nên, quý vị hoàn toàn có thể yên tâm khi gửi gắm công trình cho chúng tôi cải tạo và nâng cấp.
4. Bảng đơn giá sửa chữa nhà Phú Nhuận năm 2024
a. Đơn giá thi công tháo dỡ nhà cũ
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Đục nền gạch men cũ | m² | 25.000đ | Nhân công và máy móc |
2 | Đục gạch men tường toilet | m² | 35.000đ | Nhân công và máy móc |
3 | Đục nền bê tông | m² | 45.000đ | Nhân công và máy móc |
4 | Đập phá tường 100 | m² | 25.000đ | Nhân công và máy móc |
5 | Đập phá tường 200 | m² | 40.000đ | Nhân công và máy móc |
6 | Tháo bỏ trần thạch cao | m² | 15.000đ | Nhân công |
7 | Tháo bỏ trần la phông nhựa | m² | 8.000đ | Nhân công |
8 | Tháo dỡ mái tôn | m² | 15.000đ | Nhân công |
9 | Tháo dỡ cửa cũ | Bộ | 75.000đ | Nhân công |
10 | Tháo dỡ tủ bếp | Bộ | 250.000đ | Nhân công |
b. Đơn giá sửa chữa cải tạo tại phần móng nhà
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công móng | MD | 45.000đ | Nhân công | |
2 | Thi công đào hố ga | m³ | 125.000đ | Nhân công | |
3 | Đổ cát san lấp nâng nền | m³ | 145.000đ | 55.000đ | Cát san lấp |
4 | Thi công ban nền | m² | 25.000đ | Nhân công | |
5 | Thi công đóng cốt pha | m² | 95.000đ | 55.000đ | Cốt pha ván, cây chống cừ tràm (cây chống thép) |
6 | Thi công sắt cột + đà kiềng | MD | 125.000đ | 55.000đ | Thép Ø16 + Đai Ø6 Thép Việt Nhật |
7 | Thi công sắt móng | kg | 13.000đ | 8.000đ | Thép Ø16 + Đai Ø6 Thép Việt Nhật |
8 | Thi công lăm le đá 4×6 | m³ | 75.000đ | 55.000đ | Đá xanh Bình Điền |
9 | Thi công đổ bê tông sàn+cột+ đà kiềng | m³ | 125.0000đ | 145.000đ | Bê tông M250 xi măng INSEE + đá xanh Bình Điền. |
c. Đơn giá thi công xây tường, trát tường
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công xây tường dày 100 mm | m² | 125.000đ | 50.000đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
2 | Thi công xây tường dày 200 mm | m² | 235.000đ | 750.00đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
3 | Thi công xây tường 100mm (Gạch thẻ) | m² | 135.000đ | 50.000đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
4 | Thi công trát tường | m² | 35.000đ | 50.000đ | Vữa M75 xi măng INSEE + Cát vàng sàng sạch |
d. Đơn giá thi công cầu thang sắt và mái tôn
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công cầu thang Thép | MD | 125.0000đ | 200.000đ | Thép chịu lực chính I 100, thép bậc thang 3x3cm tráng kẽm |
2 | Thi công lan can cầu thang | MD | 450.000đ | 150.000đ | Lan can sắt theo mẫu |
3 | Thi công xà gồ mái | MD | 45.000đ | 15.000đ | Sắt hộp 4×8, dày 1.4mm tráng kẽm |
4 | Thi công lợp mái tôn | m² | 125.000đ | 45.000đ | Tôn Hoa Sen dày 4 zem |
e. Đơn giá thi công hệ thống cửa
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ VÀ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Cửa đi sắt hộp tráng kẽm | m² | 1.450.000đ | Khung sắt hộp tráng kẽm 4×8 , dày 1.4mm, kính cường lực 8, 10mm |
2 | Cửa sổ sắt hộp tráng kẽm | m² | 1.250.000đ | Khung sắt hộp tráng kẽm 3×6 , dày 1.4mm, kính cường lực 6mm |
3 | Khung bảo vệ | m² | 550.000đ – 650.000đ | Sắt hộp 1,5 x 2, chia ô 12cm, sơn dầu |
4 | Cửa cổng | m² | 1.400.000đ | Khung sắt hộp 4×8, dày 1.4mm tráng kẽm |
m² | 3.500.000đ – 5.500.000đ | Sắt mỹ nghệ | ||
5 | Cửa nhôm XingFa | m² | 1.700.000đ – 1.900.000đ | Nhôm XingFa Việt Nam |
m² | 2.200.000đ – 2.400.000đ | Nhôm XingFa Quảng Đông, phụ kiện Kinlong | ||
6 | Cửa đi Nhôm hệ 750 | m² | 870.000đ | Cửa nhôm hệ 750, kính 5mm |
7 | Cửa đi Nhôm hệ 1000 | m² | 1.380.000đ | Cửa nhôm hệ 1000, kính 10mm |
8 | Cửa gỗ | Bộ | 3.500.000đ/bộ | Cửa gỗ MDF |
Bộ | 4.000.000đ/bộ | Cửa gỗ HDF | ||
Bộ | 4.200.000đ/bộ | Cửa gỗ căm xe | ||
9 | Lan can + tay vịn cầu thang | MD | 980.000đ | Lan can sắt, tay vịn gỗ căm xe |
MD | 1.300.000đ | Lan can kính cường lực 8, 10mm, tay vị gỗ căm xe |
f. Đơn giá thi công ốp lát gạch men và đá hoa cương
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công cán nền | m² | 32.000đ | 40.000đ | Xi măng INSEE + cát vàng, vữa M75 |
2 | Lát gạch nền | m² | 160.000đ – 360.000đ | 60.000đ | Gạch bóng kính + xi măng + keo chà ron |
3 | Gạch ốp gạch tường Toilet & tường phòng | m² | 160.000đ – 320.000đ | 65.000đ | Gạch men + xi măng + keo chà ron |
4 | Gạch len tường | MD | 50.000đ – 100.000đ | 12.000đ | Gạch bóng kinh + xi măng + keo chà ron |
5 | Thi công ốp đá Bếp + cầu thang + Mặt tiền nhà | m² | 750.000đ | Đá trắng suối lau | |
m² | 850.000đ | Đá đen Bazan | |||
m² | 950.000đ | Đá đen Huế | |||
m² | 1.150.000đ | Đá nâu Anh Quốc | |||
m² | 1.450.000đ | Đá Kim Sa Chung |
g. Đơn giá thi công trần thạch cao
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công trần la phông nhựa | m² | 55.000đ | 35.000đ | Nhân công + vật tư |
2 | Thi công vách ngăn thạch cao (02 mặt) | m² | 260.000đ – 280.000đ | Thạch cao Toàn Châu | |
3 | Thi công đóng trần thạch cao phẳng | m² | 95.000đ | 45.000đ | Thạch cao Vĩnh Tường |
4 | Trần thạch cao trang trí giật cấp | m² | 100.000đ | 55.000đ | Thạch cao Vĩnh Tường |
h. Đơn giá thi công phần sơn
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Trét bột nội thất | m² | 16.000đ / 22.000đ | 15.000đ / 18.000đ | Bột Việt Mỹ/ Bột Dulux |
2 | Trét bột ngoại thất | m² | 17.000đ / 27.000đ | 17.000đ / 20.000đ | Bột Việt Mỹ/ Bột Dulux |
3 | Lăn sơn lót ngoại thất | m² | 12.000đ / 17.000đ | 10.000đ / 12.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
4 | Lăn sơn màu nội thất | m² | 16.000đ / 22.000đ | 15.000đ / 20.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
5 | Lăn sơn màu ngoại thất | m² | 18.000đ / 25.000đ | 20.000đ / 25.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
6 | Lăn chống thấm vách hông nhà | m² | 25.000đ | 27.000đ | Kova CT 11A |
7 | Thi công sơn dầu | m² | 35.000đ | 35.000đ | Bạch Tuyết/ Expo |
8 | Chống thấm nhà vệ sinh, ban công, sân thượng, mái nhà | m² | 37.000đ | 30.000đ | Kova CT 11A, sika |
i. Đơn giá thi công hệ thống điện nước
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Hệ thống Điện âm tường | m² | 65.000đ | 70.000đ | Dây cadivi, đế âm Sino, ống cứng hoặc ruột gà |
2 | Hệ thống Nước âm tường | m² | 55.000đ | 65.000đ | Vật liệu ống Bình Minh |
Mời quý vị xem thêm các bảng giá xây dựng của Việt Nhật Group:
Đặc biệt với dịch vụ sửa nhà trọn gói quận Phú Nhuận, toàn bộ quá trình sửa chữa nhà sẽ do đội ngũ cán bộ chuyên môn cao của Việt Nhật Group đảm nhiệm, quý vị có thể dành thời gian cho gia đình và công việc. Tuy nhiên, chúng tôi sẽ cập nhật và báo cáo tiến độ sửa nhà quận Phú Nhuận hàng ngày thông qua hình ảnh và video để khách hàng dễ dàng giám sát và theo dõi công trình.