Sửa nhà chung cư cho phù hợp với lối sống và nhu cầu sinh hoạt là nhu cầu thiết yếu của mỗi gia đình. Tuy nhiên, căn hộ chung cư có nhiều yếu tố khác biệt so với nhà phố, nhà biệt thự… nên quá trình cải tạo sẽ phức tạp hơn. Để việc chỉnh trang, nâng cấp căn chung cư diễn ra suôn sẻ, không gặp phải bất kì rắc rối nào, quý vị hãy tham khảo tất tần tật những lưu ý quan trọng khi sửa chữa chung cư mà Việt Nhật Group chia sẻ sau đây.
1. Xin chủ đầu tư cấp phép sửa nhà
Nếu như sửa nhà thông thường chỉ cần xin giấy phép cải tạo của các cơ quan chức năng, thì sửa chữa căn hộ chung cư bắt buộc phải có thêm sự đồng ý của chủ đầu tư. Những giấy tờ gửi đến chủ đầu tư bao gồm: Đơn đề nghị được cải tạo sửa chữa nhà (theo mẫu quy định của chủ đầu tư) và bản thiết kế sửa đổi theo nhu cầu của chủ căn hộ (bản vẽ này phải tuân theo quy định về hình thức của chủ đầu tư).
Sau khi chủ đầu tư đồng ý bằng văn bản, bạn mới được phép thi công. Quá trình thi công tuyệt đối tuân theo thời gian quy định, tránh làm ảnh hưởng đến các hộ liền kề. Nếu để xảy ra hư hỏng hoặc thiệt hại bất kì tài sản nào thuộc sở hữu của chủ đầu tư và những hộ gia đình khác, bạn phải có trách nhiệm khôi phục lại như ban đầu hoặc bồi thường theo thỏa thuận.
2. Xin giấy phép cải tạo nhà chung cư
Đây là thủ tục pháp lý quan trọng mà bất cứ ai có nhu cầu xây sửa nhà đều phải chấp hành. Hồ sơ xin cấp giấy phép cải tạo chung cư tương đối phức tạp, bạn nên giao cho nhà thầu uy tín, giàu kinh nghiệm thực hiện để tiết kiệm thời gian cũng như đáp ứng đầy đủ yêu cầu của cơ quan chức năng để có thể nhanh chóng tiến hành sửa chữa căn hộ chung cư, ổn định cuộc sống.
3. Những hạng mục tuyệt đối không được sửa chữa
Dù đã được chủ đầu tư cấp phép cải tạo, nhưng trong quá trình thi công, bạn không được thay đổi những thiết kế mặc định (thiết kế tạo nên đặc trưng của tổng thể tòa chung cư) bao gồm: hệ thống cửa sổ, cửa ra vào, vật liệu ban công, màu sơn tường bên ngoài… Đương nhiên, khi cải tạo nhà chung cư, bạn cần tránh cơi nới hoặc thi công trên phần diện tích chưa được sự chấp thuận của chủ đầu tư hoặc không gian chung của cư dân sinh sống tại chung cư. Tốt nhất, bạn nên chỉnh sửa theo đúng bản thiết kế đã được chủ đầu tư và cơ quan chức năng phê duyệt để tránh những rắc rối, phiền hà không đáng có.
Gia chủ chỉ được sửa chữa những hạng mục được cấp phép trong bản vẽ
4. Tìm hiểu đơn giá sửa nhà chung cư kỹ lưỡng
Chi phí để sửa chữa hoàn thiện căn chung cư khá tốn kém, thế nên bạn nhất định phải tham khảo giá cả thật kỹ lưỡng, từ đó phân bổ và dự toán ngân sách phù hợp với khả năng tài chính của gia đình. Hiện nay, mức giá sửa nhà chung cư rất đa dạng, mỗi nhà thầu sẽ đưa ra bảng giá khác nhau, bạn có thể hỏi ý kiến người thân, bạn bè, đồng nghiệp hoặc trực tiếp trao đổi với đơn vị thi công để nắm được khung giá chính xác.
Sau đây bảng giá sửa chữa căn hộ chung cư chi tiết:
5. Bảng đơn giá sửa chữa nhà Bình Dương
a. Đơn giá thi công tháo dỡ nhà cũ
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Đục nền gạch men cũ | m² | 25.000đ | Nhân công và máy móc |
2 | Đục gạch men tường toilet | m² | 35.000đ | Nhân công và máy móc |
3 | Đục nền bê tông | m² | 45.000đ | Nhân công và máy móc |
4 | Đập phá tường 100 | m² | 25.000đ | Nhân công và máy móc |
5 | Đập phá tường 200 | m² | 40.000đ | Nhân công và máy móc |
6 | Tháo bỏ trần thạch cao | m² | 15.000đ | Nhân công |
7 | Tháo bỏ trần la phông nhựa | m² | 8.000đ | Nhân công |
8 | Tháo dỡ mái tôn | m² | 15.000đ | Nhân công |
9 | Tháo dỡ cửa cũ | Bộ | 75.000đ | Nhân công |
10 | Tháo dỡ tủ bếp | Bộ | 250.000đ | Nhân công |
b. Đơn giá sửa chữa cải tạo tại phần móng nhà
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công móng | MD | 45.000đ | Nhân công | |
2 | Thi công đào hố ga | m³ | 125.000đ | Nhân công | |
3 | Đổ cát san lấp nâng nền | m³ | 145.000đ | 55.000đ | Cát san lấp |
4 | Thi công ban nền | m² | 25.000đ | Nhân công | |
5 | Thi công đóng cốt pha | m² | 95.000đ | 55.000đ | Cốt pha ván, cây chống cừ tràm (cây chống thép) |
6 | Thi công sắt cột + đà kiềng | MD | 125.000đ | 55.000đ | Thép Ø16 + Đai Ø6 Thép Việt Nhật |
7 | Thi công sắt móng | kg | 13.000đ | 8.000đ | Thép Ø16 + Đai Ø6 Thép Việt Nhật |
8 | Thi công lăm le đá 4×6 | m³ | 75.000đ | 55.000đ | Đá xanh Bình Điền |
9 | Thi công đổ bê tông sàn+cột+ đà kiềng | m³ | 125.0000đ | 145.000đ | Bê tông M250 xi măng INSEE + đá xanh Bình Điền. |
c. Đơn giá thi công xây tường, trát tường
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công xây tường dày 100 mm | m² | 125.000đ | 50.000đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
2 | Thi công xây tường dày 200 mm | m² | 235.000đ | 750.00đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
3 | Thi công xây tường 100mm (Gạch thẻ) | m² | 135.000đ | 50.000đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
4 | Thi công trát tường | m² | 35.000đ | 50.000đ | Vữa M75 xi măng INSEE + Cát vàng sàng sạch |
d. Đơn giá thi công cầu thang sắt và mái tôn
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công cầu thang Thép | MD | 125.0000đ | 200.000đ | Thép chịu lực chính I 100, thép bậc thang 3x3cm tráng kẽm |
2 | Thi công lan can cầu thang | MD | 450.000đ | 150.000đ | Lan can sắt theo mẫu |
3 | Thi công xà gồ mái | MD | 45.000đ | 15.000đ | Sắt hộp 4×8, dày 1.4mm tráng kẽm |
4 | Thi công lợp mái tôn | m² | 125.000đ | 45.000đ | Tôn Hoa Sen dày 4 zem |
e. Đơn giá thi công hệ thống cửa
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ VÀ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Cửa đi sắt hộp tráng kẽm | m² | 1.450.000đ | Khung sắt hộp tráng kẽm 4×8 , dày 1.4mm, kính cường lực 8, 10mm |
2 | Cửa sổ sắt hộp tráng kẽm | m² | 1.250.000đ | Khung sắt hộp tráng kẽm 3×6 , dày 1.4mm, kính cường lực 6mm |
3 | Khung bảo vệ | m² | 550.000đ – 650.000đ | Sắt hộp 1,5 x 2, chia ô 12cm, sơn dầu |
4 | Cửa cổng | m² | 1.400.000đ | Khung sắt hộp 4×8, dày 1.4mm tráng kẽm |
m² | 3.500.000đ – 5.500.000đ | Sắt mỹ nghệ | ||
5 | Cửa nhôm XingFa | m² | 1.700.000đ – 1.900.000đ | Nhôm XingFa Việt Nam |
m² | 2.200.000đ – 2.400.000đ | Nhôm XingFa Quảng Đông, phụ kiện Kinlong | ||
6 | Cửa đi Nhôm hệ 750 | m² | 870.000đ | Cửa nhôm hệ 750, kính 5mm |
7 | Cửa đi Nhôm hệ 1000 | m² | 1.380.000đ | Cửa nhôm hệ 1000, kính 10mm |
8 | Cửa gỗ | Bộ | 3.500.000đ/bộ | Cửa gỗ MDF |
Bộ | 4.000.000đ/bộ | Cửa gỗ HDF | ||
Bộ | 4.200.000đ/bộ | Cửa gỗ căm xe | ||
9 | Lan can + tay vịn cầu thang | MD | 980.000đ | Lan can sắt, tay vịn gỗ căm xe |
MD | 1.300.000đ | Lan can kính cường lực 8, 10mm, tay vị gỗ căm xe |
f. Đơn giá thi công ốp lát gạch men và đá hoa cương
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công cán nền | m² | 32.000đ | 40.000đ | Xi măng INSEE + cát vàng, vữa M75 |
2 | Lát gạch nền | m² | 160.000đ – 360.000đ | 60.000đ | Gạch bóng kính + xi măng + keo chà ron |
3 | Gạch ốp gạch tường Toilet & tường phòng | m² | 160.000đ – 320.000đ | 65.000đ | Gạch men + xi măng + keo chà ron |
4 | Gạch len tường | MD | 50.000đ – 100.000đ | 12.000đ | Gạch bóng kinh + xi măng + keo chà ron |
5 | Thi công ốp đá Bếp + cầu thang + Mặt tiền nhà | m² | 750.000đ | Đá trắng suối lau | |
m² | 850.000đ | Đá đen Bazan | |||
m² | 950.000đ | Đá đen Huế | |||
m² | 1.150.000đ | Đá nâu Anh Quốc | |||
m² | 1.450.000đ | Đá Kim Sa Chung |
g. Đơn giá thi công trần thạch cao
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công trần la phông nhựa | m² | 55.000đ | 35.000đ | Nhân công + vật tư |
2 | Thi công vách ngăn thạch cao (02 mặt) | m² | 260.000đ – 280.000đ | Thạch cao Toàn Châu | |
3 | Thi công đóng trần thạch cao phẳng | m² | 95.000đ | 45.000đ | Thạch cao Vĩnh Tường |
4 | Trần thạch cao trang trí giật cấp | m² | 100.000đ | 55.000đ | Thạch cao Vĩnh Tường |
h. Đơn giá thi công phần sơn
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Trét bột nội thất | m² | 16.000đ / 22.000đ | 15.000đ / 18.000đ | Bột Việt Mỹ/ Bột Dulux |
2 | Trét bột ngoại thất | m² | 17.000đ / 27.000đ | 17.000đ / 20.000đ | Bột Việt Mỹ/ Bột Dulux |
3 | Lăn sơn lót ngoại thất | m² | 12.000đ / 17.000đ | 10.000đ / 12.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
4 | Lăn sơn màu nội thất | m² | 16.000đ / 22.000đ | 15.000đ / 20.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
5 | Lăn sơn màu ngoại thất | m² | 18.000đ / 25.000đ | 20.000đ / 25.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
6 | Lăn chống thấm vách hông nhà | m² | 25.000đ | 27.000đ | Kova CT 11A |
7 | Thi công sơn dầu | m² | 35.000đ | 35.000đ | Bạch Tuyết/ Expo |
8 | Chống thấm nhà vệ sinh, ban công, sân thượng, mái nhà | m² | 37.000đ | 30.000đ | Kova CT 11A, sika |
i. Đơn giá thi công hệ thống điện nước
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Hệ thống Điện âm tường | m² | 65.000đ | 70.000đ | Dây cadivi, đế âm Sino, ống cứng hoặc ruột gà |
2 | Hệ thống Nước âm tường | m² | 55.000đ | 65.000đ | Vật liệu ống Bình Minh |
6. Lựa chọn công ty sửa nhà chung cư uy tín
Như đã chia sẻ, quá trình sửa chung cư phức tạp hơn những công trình dân dụng khác. Vì vậy, bạn nên lựa chọn một công ty thiết kế, xây dựng và sửa nhà uy tín, chuyên nghiệp và tận tình để được hỗ trợ tối đa.
Việt Nhật Group với hơn 12 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sửa nhà sẽ giúp bạn cải tạo nhà chung cư đẹp, nhanh chóng với mức giá hợp lý nhất. Đặc biệt, sử dụng dịch vụ sửa chung cư trọn gói của chúng tôi, quý khách hàng sẽ được hỗ trợ xin giấy phép và thiết kế miễn phí.
Chúng tôi cam kết báo giá sửa chung cư chính xác và đầy đủ trước khi thi công. Hơn nữa, Việt Nhật Group đảm bảo sử dụng vật liệu chính hãng, thi công đúng tiến độ và đúng kỹ thuật, mang đến cho quý khách hàng không gian sống tiện nghi, thoải mái và hợp xu thế.
Quý khách hàng có thể yêu cầu sửa chữa theo nguyện vọng và mục đích sử dụng của bản thân. Đội ngũ kiến trúc sư và kỹ sư chuyên môn cao của chúng tôi sẽ biến niềm mong mỏi của quý vị thành hiện thực trong thời gian sớm nhất.
Mời quý vị xem thêm các bảng giá xây dựng của Việt Nhật Group:
Khi công trình hoàn thiện, nếu có bất kì hạng mục nào chưa ưng ý, chúng tôi sẽ lập tức khắc phục cho đến khi khách hàng hài lòng nhất. Hơn nữa, sau khi bàn giao căn chung cư đã chỉnh sửa hoàn thiện, nhân viên của công ty sẽ thực hiện chính sách bảo hành, bảo dưỡng theo hợp đồng đã ký kết.
Thông tin liên hệ Việt Nhật Group
Mọi thắc mắc liên quan đến quá trình sửa nhà chung cư, quý khách hàng hãy chia sẻ với chúng tôi qua Hotline 0933 043 889 – Chuyên gia Việt Nhật Group sẽ tận tình giải đáp. Cùng chúng tôi kiến tạo không gian sống lý tưởng ngay hôm nay quý vị nhé!