Quý khách hàng có dự định sửa nhà năm 2024 nhưng chưa biết bắt đầu từ đâu, chuẩn bị những gì và chi phí hết bao nhiêu? hãy dành thời gian tham khảo bài viết sau đây của Việt Nhật Group. Chúng tôi sẽ cung cấp đơn giá sửa nhà 2024, phân tích kỹ càng trường hợp nào nên sửa nhà và khi sửa nhà cần lưu ý điều gì giúp quá trình cải tạo ngôi nhà của quý khách diễn ra thuận lợi, suôn sẻ.
1. Trường nào hợp cần sử dụng dịch vụ sửa nhà?
Trước đây, chúng ta chỉ nghĩ đến chuyện sửa nhà khi ngôi nhà cũ kỹ và xập xệ. Tuy nhiên, ngày nay, dịch vụ sửa nhà được áp dụng trong nhiều trường hợp khác nhau, chẳng hạn:
- Ngôi nhà còn mới nhưng gia chủ muốn thay đổi không gian sống như thêm tầng, mở rộng phòng, thiết kế lại sân thượng và mái nhà…
- Làm mới thiết kế và kiến trúc của ngôi nhà bằng cách: Gắn thêm chi tiết, sơn lại tường, thay gạch ốp, thay cửa…
- Biến nhà ở thành nhà cho thuê hoặc kinh doanh cà phê quán ăn… thông qua việc bố trí và lắp đặt lại hệ thống phòng ốc, cầu thang, nhà vệ sinh…
Sửa nhà giúp ngôi nhà có diện mạo mới phù hợp với nhu cầu sử dụng của khách hàng
Có thể thấy, ngoài việc nâng cấp, cải tạo những hạng mục bị xuống cấp để cải thiện chất lượng sống, dịch vụ sửa nhà còn giúp gia chủ “thay da đổi thịt” cho ngôi nhà nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng ở thời điểm hiện tại. Vì vậy, khi có ý định sửa nhà năm 2024, gia chủ cần xác định chính xác mục đích sửa chữa nhà của mình là gì để nhà thầu (công ty sữa nhà) tư vấn giải pháp thiết kế và thi công sửa nhà phù hợp nhất.
2. Khi cải tạo sửa nhà cần lưu ý những vấn đề gì?
Sửa nhà tưởng đơn giản nhưng sẽ tiêu tốn rất nhiều thời gian và công sức của gia chủ nếu không chuẩn bị kỹ lưỡng. Để quá trình cải tạo ngôi nhà diễn ra thuận lợi và đúng ý, gia chủ cần lưu ý những vấn đề quan trọng sau đây:
2.1 Dự toán ngân sách sửa nhà
Gia chủ có thể tham khảo giá sửa nhà năm 2024 dựa trên bảng giá đang được nhà thầu áp dụng cho năm 2023, bởi chi phí sẽ không chênh lệch quá nhiều. Nắm được giá thành cụ thể cho từng dịch vụ, hạng mục sửa nhà sẽ giúp gia chủ chủ động hơn trong việc dự toán ngân sách và kiểm soát tốt kinh phí sửa nhà, tránh phát sinh trong quá trình thi công.
2.2 Kiểm tra nền móng kỹ lưỡng và bảo tồn tối đa kết cấu cũ
Nền móng là phần chịu tải trọng toàn bộ ngôi nhà, thế nên trước khi sửa nhà, gia chủ cần nhờ kỹ sư kiểm tra móng nhà kỹ lưỡng để đánh giá chính xác khả năng chịu lực của móng, từ đó nâng tầng hoặc thêm phòng một cách hợp lý. Song song đó, khi sửa nhà nên hạn chế phá bỏ kết cấu cũ của ngôi nhà vì có thể làm giảm độ bền vững và dễ gây hư hỏng về sau.
Kiểm tra kỹ càng nền móng và kết cấu ngôi nhà trước khi tiến hành sửa chữa
2.3 Xin giấy phép sửa chữa
Một số trường hợp sửa nhà cần thông báo với cơ quan chức năng và xin giấy phép xây dựng trước khi thi công, bao gồm: Cơi nới, mở rộng diện tích; thay đổi kết cấu và quy mô (nâng tầng). Gia chủ cần nắm được thông tin này để quá trình cải tạo nhà diễn ra thuận lợi, đúng quy định pháp luật.
2.4 Lựa chọn đơn vị sửa nhà uy tín
Đơn vị sửa nhà uy tín sẽ khảo sát công trình kỹ lưỡng, từ đó báo giá sửa nhà năm 2024 chi tiết và đưa ra phương án nâng cấp ngôi nhà phù hợp nhất với nguyện vọng của gia chủ. Do đó, gia chủ hãy tìm hiểu kỹ năng lực và kinh nghiệm sửa chữa nhà của các nhà thầu để chọn được đơn vị cải tạo nhà chuyên nghiệp và tận tâm.
3. Đơn giá sửa nhà năm 2024 bao nhiêu tiền?
Chi phí sửa nhà sẽ được tính toán dựa trên các hạng mục sửa chữa, giá nhân công và vật liệu tại thời điểm thi công. Đơn giá sửa chữa nhà có thể thay đổi theo điều kiện thi công, giá cả nguyên vật liệu, quy mô công trình…
Chính vì vậy, để nhận báo giá sửa chữa nhà 2024 chính xác, quý khách hàng nên làm việc trực tiếp với đơn vị sửa nhà. Sau khi thống nhất phương án sửa chữa, chủ thầu sẽ gửi đến quý khách hàng bảng báo giá chi tiết và tiết kiệm nhất.
a. Đơn giá thi công tháo dỡ nhà cũ
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Đục nền gạch men cũ | m² | 25.000đ | Nhân công và máy móc |
2 | Đục gạch men tường toilet | m² | 35.000đ | Nhân công và máy móc |
3 | Đục nền bê tông | m² | 45.000đ | Nhân công và máy móc |
4 | Đập phá tường 100 | m² | 25.000đ | Nhân công và máy móc |
5 | Đập phá tường 200 | m² | 40.000đ | Nhân công và máy móc |
6 | Tháo bỏ trần thạch cao | m² | 15.000đ | Nhân công |
7 | Tháo bỏ trần la phông nhựa | m² | 8.000đ | Nhân công |
8 | Tháo dỡ mái tôn | m² | 15.000đ | Nhân công |
9 | Tháo dỡ cửa cũ | Bộ | 75.000đ | Nhân công |
10 | Tháo dỡ tủ bếp | Bộ | 250.000đ | Nhân công |
b. Đơn giá sửa chữa cải tạo tại phần móng nhà
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công móng | MD | 45.000đ | Nhân công | |
2 | Thi công đào hố ga | m³ | 125.000đ | Nhân công | |
3 | Đổ cát san lấp nâng nền | m³ | 145.000đ | 55.000đ | Cát san lấp |
4 | Thi công ban nền | m² | 25.000đ | Nhân công | |
5 | Thi công đóng cốt pha | m² | 95.000đ | 55.000đ | Cốt pha ván, cây chống cừ tràm (cây chống thép) |
6 | Thi công sắt cột + đà kiềng | MD | 125.000đ | 55.000đ | Thép Ø16 + Đai Ø6 Thép Việt Nhật |
7 | Thi công sắt móng | kg | 13.000đ | 8.000đ | Thép Ø16 + Đai Ø6 Thép Việt Nhật |
8 | Thi công lăm le đá 4×6 | m³ | 75.000đ | 55.000đ | Đá xanh Bình Điền |
9 | Thi công đổ bê tông sàn+cột+ đà kiềng | m³ | 125.0000đ | 145.000đ | Bê tông M250 xi măng INSEE + đá xanh Bình Điền. |
c. Đơn giá thi công xây tường, trát tường
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công xây tường dày 100 mm | m² | 125.000đ | 50.000đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
2 | Thi công xây tường dày 200 mm | m² | 235.000đ | 750.00đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
3 | Thi công xây tường 100mm (Gạch thẻ) | m² | 135.000đ | 50.000đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
4 | Thi công trát tường | m² | 35.000đ | 50.000đ | Vữa M75 xi măng INSEE + Cát vàng sàng sạch |
d. Đơn giá thi công cầu thang sắt và mái tôn
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công cầu thang Thép | MD | 125.0000đ | 200.000đ | Thép chịu lực chính I 100, thép bậc thang 3x3cm tráng kẽm |
2 | Thi công lan can cầu thang | MD | 450.000đ | 150.000đ | Lan can sắt theo mẫu |
3 | Thi công xà gồ mái | MD | 45.000đ | 15.000đ | Sắt hộp 4×8, dày 1.4mm tráng kẽm |
4 | Thi công lợp mái tôn | m² | 125.000đ | 45.000đ | Tôn Hoa Sen dày 4 zem |
e. Đơn giá thi công hệ thống cửa
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ VÀ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Cửa đi sắt hộp tráng kẽm | m² | 1.450.000đ | Khung sắt hộp tráng kẽm 4×8 , dày 1.4mm, kính cường lực 8, 10mm |
2 | Cửa sổ sắt hộp tráng kẽm | m² | 1.250.000đ | Khung sắt hộp tráng kẽm 3×6 , dày 1.4mm, kính cường lực 6mm |
3 | Khung bảo vệ | m² | 550.000đ – 650.000đ | Sắt hộp 1,5 x 2, chia ô 12cm, sơn dầu |
4 | Cửa cổng | m² | 1.400.000đ | Khung sắt hộp 4×8, dày 1.4mm tráng kẽm |
m² | 3.500.000đ – 5.500.000đ | Sắt mỹ nghệ | ||
5 | Cửa nhôm XingFa | m² | 1.700.000đ – 1.900.000đ | Nhôm XingFa Việt Nam |
m² | 2.200.000đ – 2.400.000đ | Nhôm XingFa Quảng Đông, phụ kiện Kinlong | ||
6 | Cửa đi Nhôm hệ 750 | m² | 870.000đ | Cửa nhôm hệ 750, kính 5mm |
7 | Cửa đi Nhôm hệ 1000 | m² | 1.380.000đ | Cửa nhôm hệ 1000, kính 10mm |
8 | Cửa gỗ | Bộ | 3.500.000đ/bộ | Cửa gỗ MDF |
Bộ | 4.000.000đ/bộ | Cửa gỗ HDF | ||
Bộ | 4.200.000đ/bộ | Cửa gỗ căm xe | ||
9 | Lan can + tay vịn cầu thang | MD | 980.000đ | Lan can sắt, tay vịn gỗ căm xe |
MD | 1.300.000đ | Lan can kính cường lực 8, 10mm, tay vị gỗ căm xe |
f. Đơn giá thi công ốp lát gạch men và đá hoa cương
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công cán nền | m² | 32.000đ | 40.000đ | Xi măng INSEE + cát vàng, vữa M75 |
2 | Lát gạch nền | m² | 160.000đ – 360.000đ | 60.000đ | Gạch bóng kính + xi măng + keo chà ron |
3 | Gạch ốp gạch tường Toilet & tường phòng | m² | 160.000đ – 320.000đ | 65.000đ | Gạch men + xi măng + keo chà ron |
4 | Gạch len tường | MD | 50.000đ – 100.000đ | 12.000đ | Gạch bóng kinh + xi măng + keo chà ron |
5 | Thi công ốp đá Bếp + cầu thang + Mặt tiền nhà | m² | 750.000đ | Đá trắng suối lau | |
m² | 850.000đ | Đá đen Bazan | |||
m² | 950.000đ | Đá đen Huế | |||
m² | 1.150.000đ | Đá nâu Anh Quốc | |||
m² | 1.450.000đ | Đá Kim Sa Chung |
g. Đơn giá thi công trần thạch cao
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công trần la phông nhựa | m² | 55.000đ | 35.000đ | Nhân công + vật tư |
2 | Thi công vách ngăn thạch cao (02 mặt) | m² | 260.000đ – 280.000đ | Thạch cao Toàn Châu | |
3 | Thi công đóng trần thạch cao phẳng | m² | 95.000đ | 45.000đ | Thạch cao Vĩnh Tường |
4 | Trần thạch cao trang trí giật cấp | m² | 100.000đ | 55.000đ | Thạch cao Vĩnh Tường |
h. Đơn giá thi công phần sơn
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Trét bột nội thất | m² | 16.000đ / 22.000đ | 15.000đ / 18.000đ | Bột Việt Mỹ/ Bột Dulux |
2 | Trét bột ngoại thất | m² | 17.000đ / 27.000đ | 17.000đ / 20.000đ | Bột Việt Mỹ/ Bột Dulux |
3 | Lăn sơn lót ngoại thất | m² | 12.000đ / 17.000đ | 10.000đ / 12.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
4 | Lăn sơn màu nội thất | m² | 16.000đ / 22.000đ | 15.000đ / 20.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
5 | Lăn sơn màu ngoại thất | m² | 18.000đ / 25.000đ | 20.000đ / 25.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
6 | Lăn chống thấm vách hông nhà | m² | 25.000đ | 27.000đ | Kova CT 11A |
7 | Thi công sơn dầu | m² | 35.000đ | 35.000đ | Bạch Tuyết/ Expo |
8 | Chống thấm nhà vệ sinh, ban công, sân thượng, mái nhà | m² | 37.000đ | 30.000đ | Kova CT 11A, sika |
i. Đơn giá thi công hệ thống điện nước
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Hệ thống Điện âm tường | m² | 65.000đ | 70.000đ | Dây cadivi, đế âm Sino, ống cứng hoặc ruột gà |
2 | Hệ thống Nước âm tường | m² | 55.000đ | 65.000đ | Vật liệu ống Bình Minh |
Thông tin liên hệ Việt Nhật Group
Việt Nhật Group – Đơn vị thiết kế và xây dựng uy tín, hơn 10 năm kinh nghiệm sẽ tư vấn cho quý khách hàng giải pháp sửa nhà năm 2024 an toàn, khoa học giúp tối ưu chi phí, thời gian và tiện ích sử dụng. Đội ngũ kỹ sư giỏi và nhân công lành nghề của chúng tôi chắc chắn sẽ nâng cấp, cải tạo ngôi nhà cũ của quý khách thành không gian sống mới hoàn hảo, đáp ứng cả về thẩm mỹ lẫn chất lượng. Quý khách hãy liên hệ đến Hotline 0933 043 889 để trao đổi trực tiếp với các chuyên gia Việt Nhật Group nhé!
Mời quý vị xem thêm các bảng giá xây dựng của Việt Nhật Group: