Bằng tất cả sự nhiệt huyết với nghề và sự tận tâm với khách hàng trong hơn 12 năm qua, Việt Nhật Group đã vinh dự trở thành một trong 5 nhà thầu uy tín nhất tại TP.HCM. Chúng tôi không chỉ mang đến dịch vụ thiết kế và xây dựng chất lượng, mà còn cung cấp giải pháp sửa chữa và cải tạo nhà đa dạng hạng mục, đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng. Vì vậy, nếu quý vị đang lựa chọn đơn vị sửa nhà quận Tân Bình chuyên nghiệp cho công trình của mình, hãy dành thời gian tìm hiểu chi tiết về dịch vụ nâng cấp nhà của chúng tôi trước khi đưa ra quyết định nhé!
1. Việt Nhật Group cung cấp đa dạng hạng mục sửa nhà quận Tân Bình
Tình trạng công trình và nhu cầu sửa nhà quận Tân Bình của mỗi khách hàng mỗi khác, thế nên để đáp ứng được tất thảy mong muốn và nguyện vọng cải tạo nhà, Việt Nhật Group đã nỗ lực cung cấp đa dạng các hạng mục sửa chữa, từ đơn giản đến phức tạp, cụ thể:
- Sơn và dặm vá tường cũ.
- Đi lại hệ thống điện nước.
- Đục gạch cũ, ốp lại tường nhà.
- Bố trí lại phòng ốc, ngăn phòng hoặc cơi nới diện tích.
- Chồng thêm tầng hoặc gác lửng.
- Đóng trần thạch cao các loại.
- Thi công dán tường, chống thấm và chống dột.
- Bổ sung hoặc thay mới hệ thống cửa, khung bảo vệ và lam trang trí.
- Thiết kế lại kiến trúc nội – ngoại thất cho phù hợp với xu thế.
Những hạng mục sửa chữa nhà Quận Tân Bình của chúng tôi áp dụng đối với mọi công trình, bao gồm: nhà cấp 4, nhà phố, nhà biệt thự, chung cư, nhà hàng, showroom, quán cà phê, nhà xưởng, văn phòng… Bên cạnh đó, Việt Nhật Group cũng nhận sửa nhà theo yêu cầu riêng của khách hàng, thế nên quý vị hãy thoải mái chia sẻ mong muốn của bản thân với đội ngũ kỹ sư giàu kinh nghiệm của chúng tôi nhé!
2. Việt Nhật Group tư vấn kế hoạch sửa nhà quận Tân Bình chu đáo, tận tâm
Ngoài việc cung cấp nhiều hạng mục cải tạo nhà khác nhau, Việt Nhật Group còn tận tâm và chu đáo trong việc tư vấn kế hoạch thiết kế thi công sửa nhà quận Tân Bình. Mọi khách hàng khi lựa chọn dịch sửa nhà của chúng tôi đều được chuyên viên tư vấn kỹ càng những vấn đề sau:
- Tư vấn phương án thi công sửa nhà hiệu quả và nhanh chóng.
- Tư vấn hạng mục cần sửa, hạng mục có thể tận dụng hoặc không cần cải tạo giúp tiết kiệm chi phí.
- Tư vấn chọn vật tư, vật liệu nội ngoại thất phù hợp với kiến trúc và khả năng tài chính.
- Tư vấn cách rà soát đơn giá và báo giá của từng hạng mục sửa nhà cụ thể.
Bằng những kinh nghiệm thực tế của các chuyên gia xây dựng hàng đầu, Việt Nhật Group mong muốn những chia sẻ và hỗ trợ của công ty có thể mang đến cho khách hàng kế hoạch cải tạo sửa nhà quận Tân Bình phù hợp nhất. Nếu quý vị đang phân vân về kế hoạch hay phương án cải tạo nhà, đừng ngần ngại trao đổi với chúng tôi nhé!
3. Những cam kết sửa chữa nhà quận Tân Bình uy tín của Việt Nhật Group
Dịch vụ tốt nhất, giá thành hợp lý nhất không phải lời nói suông, Việt Nhật Group khẳng định với khách hàng của mình bằng những cam kết nêu rõ ràng và minh bạch trong hợp đồng sửa nhà quận Tân Bình, điển hình như:
- Tư vấn và báo giá miễn phí.
- Cung cấp đơn giá cụ thể và đầy đủ từng hạng mục.
- Không phát sinh chi phí và không bán thầu.
- Thi công sửa chữa nhà đúng tiến độ và đúng kỹ thuật.
- Đảm bảo độ bền và thẩm mỹ của công trình.
- Sử dụng vật liệu tiêu chuẩn, nếu vi phạm phạt 300 triệu đồng.
- Tuân thủ nghiêm ngặt các yêu cầu về an toàn lao động và vệ sinh môi trường.
- Nghiệm thu công trình kỹ lưỡng trước khi bàn giao công trình cho khách hàng.
- Thực hiện chế độ bảo hành dài hạn và bảo dưỡng 6 tháng 1 lần.
4. Việt Nhật Group tiến hành cải tạo sửa chữa nhà quận Tân Bình như thế nào?
Một trong những yếu tố quan trọng giúp Việt Nhật Group duy trì được dịch vụ thiết kế, xây dựng và sửa nhà trọn gói chất lượng cao và lòng tin của khách hàng phải kể đến quy trình làm việc chuyên nghiệp với các bước sau:
- Bước 1: Tư vấn sơ bộ và tiến hành khảo sát công trình ngay sau khi nhận thông tin sửa nhà của khách hàng.
- Bước 2: Kiểm tra kỹ lưỡng tình trạng của từng hạng mục và khả năng chịu lực của nền móng, từ đó đưa ra giải pháp sửa nhà thích hợp nhất.
- Bước 3: Cung cấp bảng giá đầy đủ các hạng mục sẽ sửa chữa để khách hàng cân đối ngân sách.
- Bước 4: Ký kết hợp đồng sửa nhà nếu khách hàng đồng ý với phương án thiết kế, thi công và đơn giá sửa chữa.
- Bước 5: Tiến hành cải tạo nhà theo đúng hạng mục và cam kết đã thỏa thuận trong hợp đồng.
- Bước 6: Nghiệm thu và bàn giao công trình đã sửa chữa cho khách hàng.
- Bước 7: Thực hiện chế độ bảo hành và bảo dưỡng các công trình sửa chữa như đã cam kết.
5. Bảng đơn giá sửa chữa nhà Quận Tân Bình
a. Đơn giá thi công tháo dỡ nhà cũ
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Đục nền gạch men cũ | m² | 25.000đ | Nhân công và máy móc |
2 | Đục gạch men tường toilet | m² | 35.000đ | Nhân công và máy móc |
3 | Đục nền bê tông | m² | 45.000đ | Nhân công và máy móc |
4 | Đập phá tường 100 | m² | 25.000đ | Nhân công và máy móc |
5 | Đập phá tường 200 | m² | 40.000đ | Nhân công và máy móc |
6 | Tháo bỏ trần thạch cao | m² | 15.000đ | Nhân công |
7 | Tháo bỏ trần la phông nhựa | m² | 8.000đ | Nhân công |
8 | Tháo dỡ mái tôn | m² | 15.000đ | Nhân công |
9 | Tháo dỡ cửa cũ | Bộ | 75.000đ | Nhân công |
10 | Tháo dỡ tủ bếp | Bộ | 250.000đ | Nhân công |
b. Đơn giá sửa chữa cải tạo tại phần móng nhà
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công móng | MD | 45.000đ | Nhân công | |
2 | Thi công đào hố ga | m³ | 125.000đ | Nhân công | |
3 | Đổ cát san lấp nâng nền | m³ | 145.000đ | 55.000đ | Cát san lấp |
4 | Thi công ban nền | m² | 25.000đ | Nhân công | |
5 | Thi công đóng cốt pha | m² | 95.000đ | 55.000đ | Cốt pha ván, cây chống cừ tràm (cây chống thép) |
6 | Thi công sắt cột + đà kiềng | MD | 125.000đ | 55.000đ | Thép Ø16 + Đai Ø6 Thép Việt Nhật |
7 | Thi công sắt móng | kg | 13.000đ | 8.000đ | Thép Ø16 + Đai Ø6 Thép Việt Nhật |
8 | Thi công lăm le đá 4×6 | m³ | 75.000đ | 55.000đ | Đá xanh Bình Điền |
9 | Thi công đổ bê tông sàn+cột+ đà kiềng | m³ | 125.0000đ | 145.000đ | Bê tông M250 xi măng INSEE + đá xanh Bình Điền. |
c. Đơn giá thi công xây tường, trát tường
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công xây tường dày 100 mm | m² | 125.000đ | 50.000đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
2 | Thi công xây tường dày 200 mm | m² | 235.000đ | 750.00đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
3 | Thi công xây tường 100mm (Gạch thẻ) | m² | 135.000đ | 50.000đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
4 | Thi công trát tường | m² | 35.000đ | 50.000đ | Vữa M75 xi măng INSEE + Cát vàng sàng sạch |
d. Đơn giá thi công cầu thang sắt và mái tôn
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công cầu thang Thép | MD | 125.0000đ | 200.000đ | Thép chịu lực chính I 100, thép bậc thang 3x3cm tráng kẽm |
2 | Thi công lan can cầu thang | MD | 450.000đ | 150.000đ | Lan can sắt theo mẫu |
3 | Thi công xà gồ mái | MD | 45.000đ | 15.000đ | Sắt hộp 4×8, dày 1.4mm tráng kẽm |
4 | Thi công lợp mái tôn | m² | 125.000đ | 45.000đ | Tôn Hoa Sen dày 4 zem |
e. Đơn giá thi công hệ thống cửa
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ VÀ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Cửa đi sắt hộp tráng kẽm | m² | 1.450.000đ | Khung sắt hộp tráng kẽm 4×8 , dày 1.4mm, kính cường lực 8, 10mm |
2 | Cửa sổ sắt hộp tráng kẽm | m² | 1.250.000đ | Khung sắt hộp tráng kẽm 3×6 , dày 1.4mm, kính cường lực 6mm |
3 | Khung bảo vệ | m² | 550.000đ – 650.000đ | Sắt hộp 1,5 x 2, chia ô 12cm, sơn dầu |
4 | Cửa cổng | m² | 1.400.000đ | Khung sắt hộp 4×8, dày 1.4mm tráng kẽm |
m² | 3.500.000đ – 5.500.000đ | Sắt mỹ nghệ | ||
5 | Cửa nhôm XingFa | m² | 1.700.000đ – 1.900.000đ | Nhôm XingFa Việt Nam |
m² | 2.200.000đ – 2.400.000đ | Nhôm XingFa Quảng Đông, phụ kiện Kinlong | ||
6 | Cửa đi Nhôm hệ 750 | m² | 870.000đ | Cửa nhôm hệ 750, kính 5mm |
7 | Cửa đi Nhôm hệ 1000 | m² | 1.380.000đ | Cửa nhôm hệ 1000, kính 10mm |
8 | Cửa gỗ | Bộ | 3.500.000đ/bộ | Cửa gỗ MDF |
Bộ | 4.000.000đ/bộ | Cửa gỗ HDF | ||
Bộ | 4.200.000đ/bộ | Cửa gỗ căm xe | ||
9 | Lan can + tay vịn cầu thang | MD | 980.000đ | Lan can sắt, tay vịn gỗ căm xe |
MD | 1.300.000đ | Lan can kính cường lực 8, 10mm, tay vị gỗ căm xe |
f. Đơn giá thi công ốp lát gạch men và đá hoa cương
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công cán nền | m² | 32.000đ | 40.000đ | Xi măng INSEE + cát vàng, vữa M75 |
2 | Lát gạch nền | m² | 160.000đ – 360.000đ | 60.000đ | Gạch bóng kính + xi măng + keo chà ron |
3 | Gạch ốp gạch tường Toilet & tường phòng | m² | 160.000đ – 320.000đ | 65.000đ | Gạch men + xi măng + keo chà ron |
4 | Gạch len tường | MD | 50.000đ – 100.000đ | 12.000đ | Gạch bóng kinh + xi măng + keo chà ron |
5 | Thi công ốp đá Bếp + cầu thang + Mặt tiền nhà | m² | 750.000đ | Đá trắng suối lau | |
m² | 850.000đ | Đá đen Bazan | |||
m² | 950.000đ | Đá đen Huế | |||
m² | 1.150.000đ | Đá nâu Anh Quốc | |||
m² | 1.450.000đ | Đá Kim Sa Chung |
g. Đơn giá thi công trần thạch cao
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công trần la phông nhựa | m² | 55.000đ | 35.000đ | Nhân công + vật tư |
2 | Thi công vách ngăn thạch cao (02 mặt) | m² | 260.000đ – 280.000đ | Thạch cao Toàn Châu | |
3 | Thi công đóng trần thạch cao phẳng | m² | 95.000đ | 45.000đ | Thạch cao Vĩnh Tường |
4 | Trần thạch cao trang trí giật cấp | m² | 100.000đ | 55.000đ | Thạch cao Vĩnh Tường |
h. Đơn giá thi công phần sơn
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Trét bột nội thất | m² | 16.000đ / 22.000đ | 15.000đ / 18.000đ | Bột Việt Mỹ/ Bột Dulux |
2 | Trét bột ngoại thất | m² | 17.000đ / 27.000đ | 17.000đ / 20.000đ | Bột Việt Mỹ/ Bột Dulux |
3 | Lăn sơn lót ngoại thất | m² | 12.000đ / 17.000đ | 10.000đ / 12.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
4 | Lăn sơn màu nội thất | m² | 16.000đ / 22.000đ | 15.000đ / 20.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
5 | Lăn sơn màu ngoại thất | m² | 18.000đ / 25.000đ | 20.000đ / 25.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
6 | Lăn chống thấm vách hông nhà | m² | 25.000đ | 27.000đ | Kova CT 11A |
7 | Thi công sơn dầu | m² | 35.000đ | 35.000đ | Bạch Tuyết/ Expo |
8 | Chống thấm nhà vệ sinh, ban công, sân thượng, mái nhà | m² | 37.000đ | 30.000đ | Kova CT 11A, sika |
i. Đơn giá thi công hệ thống điện nước
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Hệ thống Điện âm tường | m² | 65.000đ | 70.000đ | Dây cadivi, đế âm Sino, ống cứng hoặc ruột gà |
2 | Hệ thống Nước âm tường | m² | 55.000đ | 65.000đ | Vật liệu ống Bình Minh |
Mời quý vị xem thêm các bảng giá xây dựng của Việt Nhật Group:
Thông tin liên hệ công ty sửa nhà Quận Tân Bình uy tín
Bất cứ lúc nào quý vị có nhu cầu sửa nhà quận Tân Bình, hãy liên hệ với chúng tôi qua Hotline 0933 043 889 – Đội ngũ kỹ sư giỏi sẵn sàng hỗ trợ 24/7. Mọi sự tư vấn đều là miễn phí và chúng tôi không từ chối bất kỳ yêu cầu sửa nhà nào, thế nên quý vị đừng ngần ngại nhé!