Việt Nhật Group là công ty sửa nhà quận Tân Phú uy tín, cung cấp giải pháp cải tạo nhà toàn diện, đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng. Chúng tôi nhận sửa chữa, nâng cấp nhà cấp 4, nhà chung cư, biệt thự, nhà phố, văn phòng, công ty, nhà xưởng, quán cà phê… Với hơn 12 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn, thiết kế và thi công sửa nhà, Việt Nhật Group cam kết mang đến cho quý khách hàng giải pháp sửa nhà chất lượng, nhanh chóng, tiết kiệm và an toàn nhất.
1. Những yếu tố tạo nên dịch vụ sửa nhà quận Tân Phú uy tín Việt Nhật Group
Công ty thiết kế thi công sửa nhà quận Tân Phú Việt Nhật Group luôn nhận được sự đánh giá cao của đối tác và khách hàng về mọi mặt, từ quy trình làm việc, năng lực thiết kế và thi công đến giá thành và chính sách bảo hành. Dưới đây là những yếu tố quan trọng tạo nên dịch vụ sửa nhà uy tín, chất lượng cao của chúng tôi:
1.1 Đội ngũ cán bộ giỏi trực tiếp giám sát và chỉ đạo thi công sửa chữa
Tất cả các hạng mục sửa chữa đều được đội ngũ kỹ sư giỏi, giàu kinh nghiệm của Việt Nhật Group trực tiếp giám sát, chỉ đạo và kiểm tra, đảm bảo quá trình thi công diễn ra đúng kỹ thuật và đúng thiết kế. Vì vậy, công trình sau khi hoàn thiện không những bền vững, mà còn đạt tính thẩm mỹ hoàn hảo.
1.2 Các tổ thợ tay nghề cao tiến hành sửa nhà
Từng hạng mục sửa nhà quận Tân Phú được phân công cụ thể cho các tổ thợ tay nghề cao phụ trách dưới sự kiểm soát của đội ngũ cán bộ giàu kinh nghiệm. Với sự khéo léo, cẩn thận và trách nhiệm của tổ thợ lành nghề Việt Nhật Group, mỗi hạng mục sẽ được chăm chút tỉ mỉ, hạn chế tối đa sai sót giúp quá trình nâng cấp công trình diễn ra đồng bộ và đạt chất lượng tốt nhất.
1.3 Sử dụng trang thiết bị hiện đại vào quá trình sửa nhà quận Tân Phú
Nhờ sử dụng máy móc và thiết bị hiện đại, thế nên quá trình cải tạo sửa nhà quận Tân Phú được chúng tôi tiến hành nhanh chóng và chính xác. Đây chính là một trong những yếu tố quan trọng tạo nên dịch vụ sửa nhà chuyên nghiệp, đẳng cấp hàng đầu Việt Nhật Group.
1.4 Cung cấp danh mục vật tư tiêu chuẩn chất lượng
Việt Nhật Group liên tục cập nhật những chủng loại vật tư mới, chất lượng để khách hàng dễ dàng lựa chọn được sản phẩm phù hợp với thiết kế ngôi nhà và ngân sách sửa nhà. Trong hợp đồng sửa nhà, chúng tôi thể hiện rõ ràng chủng loại, màu sắc và kích thước vật tư đã thỏa thuận với khách hàng, cam kết không tráo đổi nguyên vật liệu.
1.5 Nghiệm thu các hạng mục sửa chữa trước khi bàn giao
Trước khi bàn giao công trình, cán bộ của Việt Nhật Group sẽ cùng với khách hàng nghiệm thu chất lượng từng hạng mục sửa chữa. Nếu khách hàng chưa hài lòng ở bất kỳ điểm nào, chúng tôi sẽ ngay lập tức điều chỉnh để đem lại sản phẩm hoàn mỹ nhất.
1.6 Bảo hành công trình kỹ càng
Sau khi bàn giao công trình cho khách hàng, chúng tôi sẽ thực hiện chính sách bảo hành và bảo dưỡng theo đúng hợp đồng sửa nhà quận Tân Phú đã ký kết. Trong quá trình sử dụng, nếu hạng mục nào gặp vấn đề, quý khách hàng chỉ cần liên hệ đến Hotline 0933 043 889 – kỹ sư Việt Nhật Group sẽ ngay lập tức có mặt để xử lý triệt để.
Công ty sửa nhà quận Tân Phú – Việt Nhật Group là thương hiệu uy tín top 1 tại TP.HCM. Chúng tôi tự tin cung cấp dịch vụ cải tạo, sửa nhà chất lượng cao với giá thành hợp lý đến mọi khách hàng.
2. Dịch vụ sửa nhà trọn gói tại Quận Tân Phú của Việt Nhật Group
Việt Nhật Group nhận sửa chữa từ công trình nhỏ, hạng mục đơn giản đến công trình lớn, hạng mục phức tạp. Dưới đây là những hạng mục cải tạo nhà cấp 4, nhà phố, biệt thự, chung cư, văn phòng, công ty, nhà xưởng… chúng tôi mang đến cho quý khách hàng Quận Tân Phú:
- Sơn mới hoặc dặm vá tường cũ.
- Sửa chữa hoặc đi lại hệ thống điện nước.
- Lát gạch nền nhà, ốp đá cầu thang và đóng trần thạch cao…
- Lợp mái mái, thay xà gồ và nâng mái nhà…
- Bố trí lại các phòng chức năng trong ngôi nhà.
- Cơi nới mở rộng diện tích hoặc chồng thêm tầng.
- Chống thấm sân thượng, chống thấm nhà vệ sinh và chống dột, chống mối mọt…
- Thiết kế và trang trí lại nội – ngoại thất theo yêu cầu của khách hàng.
Sử dụng dịch vụ sửa nhà trọn gói quận Tân Phú của chúng tôi, khách hàng sẽ được khảo sát công trình và tư vấn sửa chữa miễn phí. Đối với những hạng mục cần xin phép giấy phép sửa nhà, cán bộ Việt Nhật Group cũng sẽ giúp khách hàng lo liệu và hoàn thiện đúng quy định pháp luật.
Có thể quý vị quan tâm:
3. Đơn giá sửa chữa nhà Quận Tân Phú năm 2024
a. Đơn giá thi công tháo dỡ nhà cũ
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Đục nền gạch men cũ | m² | 25.000đ | Nhân công và máy móc |
2 | Đục gạch men tường toilet | m² | 35.000đ | Nhân công và máy móc |
3 | Đục nền bê tông | m² | 45.000đ | Nhân công và máy móc |
4 | Đập phá tường 100 | m² | 25.000đ | Nhân công và máy móc |
5 | Đập phá tường 200 | m² | 40.000đ | Nhân công và máy móc |
6 | Tháo bỏ trần thạch cao | m² | 15.000đ | Nhân công |
7 | Tháo bỏ trần la phông nhựa | m² | 8.000đ | Nhân công |
8 | Tháo dỡ mái tôn | m² | 15.000đ | Nhân công |
9 | Tháo dỡ cửa cũ | Bộ | 75.000đ | Nhân công |
10 | Tháo dỡ tủ bếp | Bộ | 250.000đ | Nhân công |
b. Đơn giá sửa chữa cải tạo tại phần móng nhà
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công móng | MD | 45.000đ | Nhân công | |
2 | Thi công đào hố ga | m³ | 125.000đ | Nhân công | |
3 | Đổ cát san lấp nâng nền | m³ | 145.000đ | 55.000đ | Cát san lấp |
4 | Thi công ban nền | m² | 25.000đ | Nhân công | |
5 | Thi công đóng cốt pha | m² | 95.000đ | 55.000đ | Cốt pha ván, cây chống cừ tràm (cây chống thép) |
6 | Thi công sắt cột + đà kiềng | MD | 125.000đ | 55.000đ | Thép Ø16 + Đai Ø6 Thép Việt Nhật |
7 | Thi công sắt móng | kg | 13.000đ | 8.000đ | Thép Ø16 + Đai Ø6 Thép Việt Nhật |
8 | Thi công lăm le đá 4×6 | m³ | 75.000đ | 55.000đ | Đá xanh Bình Điền |
9 | Thi công đổ bê tông sàn+cột+ đà kiềng | m³ | 125.0000đ | 145.000đ | Bê tông M250 xi măng INSEE + đá xanh Bình Điền. |
c. Đơn giá thi công xây tường, trát tường
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công xây tường dày 100 mm | m² | 125.000đ | 50.000đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
2 | Thi công xây tường dày 200 mm | m² | 235.000đ | 750.00đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
3 | Thi công xây tường 100mm (Gạch thẻ) | m² | 135.000đ | 50.000đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
4 | Thi công trát tường | m² | 35.000đ | 50.000đ | Vữa M75 xi măng INSEE + Cát vàng sàng sạch |
d. Đơn giá thi công cầu thang sắt và mái tôn
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công cầu thang Thép | MD | 125.0000đ | 200.000đ | Thép chịu lực chính I 100, thép bậc thang 3x3cm tráng kẽm |
2 | Thi công lan can cầu thang | MD | 450.000đ | 150.000đ | Lan can sắt theo mẫu |
3 | Thi công xà gồ mái | MD | 45.000đ | 15.000đ | Sắt hộp 4×8, dày 1.4mm tráng kẽm |
4 | Thi công lợp mái tôn | m² | 125.000đ | 45.000đ | Tôn Hoa Sen dày 4 zem |
e. Đơn giá thi công hệ thống cửa
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ VÀ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Cửa đi sắt hộp tráng kẽm | m² | 1.450.000đ | Khung sắt hộp tráng kẽm 4×8 , dày 1.4mm, kính cường lực 8, 10mm |
2 | Cửa sổ sắt hộp tráng kẽm | m² | 1.250.000đ | Khung sắt hộp tráng kẽm 3×6 , dày 1.4mm, kính cường lực 6mm |
3 | Khung bảo vệ | m² | 550.000đ – 650.000đ | Sắt hộp 1,5 x 2, chia ô 12cm, sơn dầu |
4 | Cửa cổng | m² | 1.400.000đ | Khung sắt hộp 4×8, dày 1.4mm tráng kẽm |
m² | 3.500.000đ – 5.500.000đ | Sắt mỹ nghệ | ||
5 | Cửa nhôm XingFa | m² | 1.700.000đ – 1.900.000đ | Nhôm XingFa Việt Nam |
m² | 2.200.000đ – 2.400.000đ | Nhôm XingFa Quảng Đông, phụ kiện Kinlong | ||
6 | Cửa đi Nhôm hệ 750 | m² | 870.000đ | Cửa nhôm hệ 750, kính 5mm |
7 | Cửa đi Nhôm hệ 1000 | m² | 1.380.000đ | Cửa nhôm hệ 1000, kính 10mm |
8 | Cửa gỗ | Bộ | 3.500.000đ/bộ | Cửa gỗ MDF |
Bộ | 4.000.000đ/bộ | Cửa gỗ HDF | ||
Bộ | 4.200.000đ/bộ | Cửa gỗ căm xe | ||
9 | Lan can + tay vịn cầu thang | MD | 980.000đ | Lan can sắt, tay vịn gỗ căm xe |
MD | 1.300.000đ | Lan can kính cường lực 8, 10mm, tay vị gỗ căm xe |
f. Đơn giá thi công ốp lát gạch men và đá hoa cương
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công cán nền | m² | 32.000đ | 40.000đ | Xi măng INSEE + cát vàng, vữa M75 |
2 | Lát gạch nền | m² | 160.000đ – 360.000đ | 60.000đ | Gạch bóng kính + xi măng + keo chà ron |
3 | Gạch ốp gạch tường Toilet & tường phòng | m² | 160.000đ – 320.000đ | 65.000đ | Gạch men + xi măng + keo chà ron |
4 | Gạch len tường | MD | 50.000đ – 100.000đ | 12.000đ | Gạch bóng kinh + xi măng + keo chà ron |
5 | Thi công ốp đá Bếp + cầu thang + Mặt tiền nhà | m² | 750.000đ | Đá trắng suối lau | |
m² | 850.000đ | Đá đen Bazan | |||
m² | 950.000đ | Đá đen Huế | |||
m² | 1.150.000đ | Đá nâu Anh Quốc | |||
m² | 1.450.000đ | Đá Kim Sa Chung |
g. Đơn giá thi công trần thạch cao
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công trần la phông nhựa | m² | 55.000đ | 35.000đ | Nhân công + vật tư |
2 | Thi công vách ngăn thạch cao (02 mặt) | m² | 260.000đ – 280.000đ | Thạch cao Toàn Châu | |
3 | Thi công đóng trần thạch cao phẳng | m² | 95.000đ | 45.000đ | Thạch cao Vĩnh Tường |
4 | Trần thạch cao trang trí giật cấp | m² | 100.000đ | 55.000đ | Thạch cao Vĩnh Tường |
h. Đơn giá thi công phần sơn
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Trét bột nội thất | m² | 16.000đ / 22.000đ | 15.000đ / 18.000đ | Bột Việt Mỹ/ Bột Dulux |
2 | Trét bột ngoại thất | m² | 17.000đ / 27.000đ | 17.000đ / 20.000đ | Bột Việt Mỹ/ Bột Dulux |
3 | Lăn sơn lót ngoại thất | m² | 12.000đ / 17.000đ | 10.000đ / 12.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
4 | Lăn sơn màu nội thất | m² | 16.000đ / 22.000đ | 15.000đ / 20.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
5 | Lăn sơn màu ngoại thất | m² | 18.000đ / 25.000đ | 20.000đ / 25.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
6 | Lăn chống thấm vách hông nhà | m² | 25.000đ | 27.000đ | Kova CT 11A |
7 | Thi công sơn dầu | m² | 35.000đ | 35.000đ | Bạch Tuyết/ Expo |
8 | Chống thấm nhà vệ sinh, ban công, sân thượng, mái nhà | m² | 37.000đ | 30.000đ | Kova CT 11A, sika |
i. Đơn giá thi công hệ thống điện nước
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Hệ thống Điện âm tường | m² | 65.000đ | 70.000đ | Dây cadivi, đế âm Sino, ống cứng hoặc ruột gà |
2 | Hệ thống Nước âm tường | m² | 55.000đ | 65.000đ | Vật liệu ống Bình Minh |
Mời quý vị xem thêm các bảng giá xây dựng của Việt Nhật Group:
Đặc biệt, chúng tôi sẽ giúp khách hàng dự toán chi phí sửa nhà quận Tân Phú một cách chi tiết và đầy đủ các hạng mục, tránh phát sinh trong lúc thi công. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào liên quan đến việc sửa chữa nhà cửa, quý vị hãy chia sẻ trực tiếp với đội ngũ kiến trúc sư, kỹ sư của Việt Nhật Group để được giải đáp chính xác nhé!