Sửa nhà cấp 4 thành nhà 2 tầng là một sự “lột xác” ngoạn mục về cả không gian lẫn kiến trúc. Mặc dù không quá phức tạp, thế nhưng quá trình cải tạo nâng tầng này cần tuân thủ nghiêm ngặt nguyên tắc “vàng” về kỹ thuật và thi công. Vậy bộ nguyên tắc đó gồm những gì? hãy cùng Việt Nhật Group tìm hiểu ngay sau đây để có được ngôi nhà 2 tầng khang trang, bền vững từ nền móng nhà cấp 4 quý vị nhé!
1. Đánh giá chính xác thực trạng công trình
Việc kiểm tra khả năng chịu lực của nền móng cũng như độ chắc chắn của kết cấu sẽ quyết định có thể cải tạo nhà cấp 4 thành nhà 2 tầng được hay không? Công việc này, gia chủ nên giao cho một đơn vị xây dựng chuyên nghiệp thực hiện. Thông qua quá trình đo đạc, khảo sát bằng máy móc chuyên dụng, các kỹ sư sẽ đánh giá chính xác thực trạng ngôi nhà, từ đó đưa ra giải pháp cải tạo, nâng tầng phù hợp và khả thi nhất để đảm bảo chất lượng cho công trình cũng như sự an toàn của gia chủ.
Chủ nhân ngôi nhà cấp 4 không nên tự triển khai sửa chữa khi chưa tham khảo ý kiến chuyên gia. Nếu chồng tầng khi chưa chắc chắn về tình trạng móng, kết cấu và nền nhà như thế nào sẽ tiềm ẩn rất nhiều rủi ro, thậm chí khiến gia chủ “tiền mất tật mang”.
2. Tuân thủ kỹ thuật trong thiết kế và thi công
Mặc dù sửa chữa dựa trên kết cấu cũ, thế nhưng quá trình sửa nhà cấp 4 thành nhà 2 tầng vẫn phải tuân thủ nghiêm ngặt các yêu cầu kỹ thuật trong thiết kế và thi công mới đảm bảo độ vững chắc và tính thẩm mỹ cho công trình. Gia chủ cần nhờ nhà thầu lên bản vẽ, phương án gia cố móng, tường, nền nhà và cách sắp xếp phòng ốc, bố trí nội thất thật chi tiết.
3. Lựa chọn thiết kế phù hợp
Khi nâng tầng nhà cấp 4 thành nhà 2 tầng, gia chủ nên lựa chọn thiết kế phù hợp với kiến trúc và kết cấu cũ. Nếu áp dụng thiết kế hoàn toàn mới, quá trình thi công sẽ cần nhiều thời gian hơn và gia chủ cũng phải chuẩn bị khoản ngân sách lớn hơn. Chưa kể, kết cấu cũ có thể không đáp ứng được nếu thiết kế thay đổi quá nhiều, ảnh hưởng đến yếu tố an toàn khi sử dụng. Gia chủ nên tham khảo sự tư vấn của kiến trúc sư để được tư vấn thiết kế cân đối và thích hợp nhất nhé!
4. Chuẩn bị phương án thay thế
Sự thật thì có nhiều ngôi nhà cấp 4 xây đã lâu, nền móng quá cũ và quá yếu nên không thể chồng thêm tầng. Lúc này, thay vì “cố đấm ăn xôi”, gia chủ nên áp dụng phương án thay thế hợp tình hợp lý hơn đó là làm gác lửng hay gác xép.
Thiết kế gác xép đơn giản với khối nguyên vật liệu nhẹ nhàng hơn chồng tầng rất nhiều sẽ đảm bảo tính an toàn cho ngôi nhà. Hơn nữa, cải tạo ngôi nhà cấp 4 kết hợp gác xép, gác lửng vừa mở rộng diện tích sử dụng vừa đem đến cho gia chủ một không gian kiến trúc độc đáo và mới mẻ, rất đáng sống.
5. Xin giấy phép sửa nhà cấp 4 thành nhà 2 tầng
Nâng cấp nhà cấp 4 thành 2 tầng bắt buộc phải được sự đồng ý của cơ quan chức năng, bởi giải pháp cải tạo này liên quan đến kết cấu và khả năng chịu lực của nền đất. Do đó, trước khi bắt tay vào thi công, gia chủ cần chuẩn bị hồ sơ xin cấp phép sửa nhà theo đúng quy định pháp luật.
6. Năng rõ đơn giá sửa chữa cải tạo nhà cấp 4 thành nhà 2 tầng
3. Bảng đơn giá sửa chữa nhà Bình Dương
a. Đơn giá thi công tháo dỡ nhà cũ
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Đục nền gạch men cũ | m² | 25.000đ | Nhân công và máy móc |
2 | Đục gạch men tường toilet | m² | 35.000đ | Nhân công và máy móc |
3 | Đục nền bê tông | m² | 45.000đ | Nhân công và máy móc |
4 | Đập phá tường 100 | m² | 25.000đ | Nhân công và máy móc |
5 | Đập phá tường 200 | m² | 40.000đ | Nhân công và máy móc |
6 | Tháo bỏ trần thạch cao | m² | 15.000đ | Nhân công |
7 | Tháo bỏ trần la phông nhựa | m² | 8.000đ | Nhân công |
8 | Tháo dỡ mái tôn | m² | 15.000đ | Nhân công |
9 | Tháo dỡ cửa cũ | Bộ | 75.000đ | Nhân công |
10 | Tháo dỡ tủ bếp | Bộ | 250.000đ | Nhân công |
b. Đơn giá sửa chữa cải tạo tại phần móng nhà
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công móng | MD | 45.000đ | Nhân công | |
2 | Thi công đào hố ga | m³ | 125.000đ | Nhân công | |
3 | Đổ cát san lấp nâng nền | m³ | 145.000đ | 55.000đ | Cát san lấp |
4 | Thi công ban nền | m² | 25.000đ | Nhân công | |
5 | Thi công đóng cốt pha | m² | 95.000đ | 55.000đ | Cốt pha ván, cây chống cừ tràm (cây chống thép) |
6 | Thi công sắt cột + đà kiềng | MD | 125.000đ | 55.000đ | Thép Ø16 + Đai Ø6 Thép Việt Nhật |
7 | Thi công sắt móng | kg | 13.000đ | 8.000đ | Thép Ø16 + Đai Ø6 Thép Việt Nhật |
8 | Thi công lăm le đá 4×6 | m³ | 75.000đ | 55.000đ | Đá xanh Bình Điền |
9 | Thi công đổ bê tông sàn+cột+ đà kiềng | m³ | 125.0000đ | 145.000đ | Bê tông M250 xi măng INSEE + đá xanh Bình Điền. |
c. Đơn giá thi công xây tường, trát tường
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công xây tường dày 100 mm | m² | 125.000đ | 50.000đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
2 | Thi công xây tường dày 200 mm | m² | 235.000đ | 750.00đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
3 | Thi công xây tường 100mm (Gạch thẻ) | m² | 135.000đ | 50.000đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
4 | Thi công trát tường | m² | 35.000đ | 50.000đ | Vữa M75 xi măng INSEE + Cát vàng sàng sạch |
d. Đơn giá thi công cầu thang sắt và mái tôn
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công cầu thang Thép | MD | 125.0000đ | 200.000đ | Thép chịu lực chính I 100, thép bậc thang 3x3cm tráng kẽm |
2 | Thi công lan can cầu thang | MD | 450.000đ | 150.000đ | Lan can sắt theo mẫu |
3 | Thi công xà gồ mái | MD | 45.000đ | 15.000đ | Sắt hộp 4×8, dày 1.4mm tráng kẽm |
4 | Thi công lợp mái tôn | m² | 125.000đ | 45.000đ | Tôn Hoa Sen dày 4 zem |
e. Đơn giá thi công hệ thống cửa
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ VÀ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Cửa đi sắt hộp tráng kẽm | m² | 1.450.000đ | Khung sắt hộp tráng kẽm 4×8 , dày 1.4mm, kính cường lực 8, 10mm |
2 | Cửa sổ sắt hộp tráng kẽm | m² | 1.250.000đ | Khung sắt hộp tráng kẽm 3×6 , dày 1.4mm, kính cường lực 6mm |
3 | Khung bảo vệ | m² | 550.000đ – 650.000đ | Sắt hộp 1,5 x 2, chia ô 12cm, sơn dầu |
4 | Cửa cổng | m² | 1.400.000đ | Khung sắt hộp 4×8, dày 1.4mm tráng kẽm |
m² | 3.500.000đ – 5.500.000đ | Sắt mỹ nghệ | ||
5 | Cửa nhôm XingFa | m² | 1.700.000đ – 1.900.000đ | Nhôm XingFa Việt Nam |
m² | 2.200.000đ – 2.400.000đ | Nhôm XingFa Quảng Đông, phụ kiện Kinlong | ||
6 | Cửa đi Nhôm hệ 750 | m² | 870.000đ | Cửa nhôm hệ 750, kính 5mm |
7 | Cửa đi Nhôm hệ 1000 | m² | 1.380.000đ | Cửa nhôm hệ 1000, kính 10mm |
8 | Cửa gỗ | Bộ | 3.500.000đ/bộ | Cửa gỗ MDF |
Bộ | 4.000.000đ/bộ | Cửa gỗ HDF | ||
Bộ | 4.200.000đ/bộ | Cửa gỗ căm xe | ||
9 | Lan can + tay vịn cầu thang | MD | 980.000đ | Lan can sắt, tay vịn gỗ căm xe |
MD | 1.300.000đ | Lan can kính cường lực 8, 10mm, tay vị gỗ căm xe |
f. Đơn giá thi công ốp lát gạch men và đá hoa cương
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công cán nền | m² | 32.000đ | 40.000đ | Xi măng INSEE + cát vàng, vữa M75 |
2 | Lát gạch nền | m² | 160.000đ – 360.000đ | 60.000đ | Gạch bóng kính + xi măng + keo chà ron |
3 | Gạch ốp gạch tường Toilet & tường phòng | m² | 160.000đ – 320.000đ | 65.000đ | Gạch men + xi măng + keo chà ron |
4 | Gạch len tường | MD | 50.000đ – 100.000đ | 12.000đ | Gạch bóng kinh + xi măng + keo chà ron |
5 | Thi công ốp đá Bếp + cầu thang + Mặt tiền nhà | m² | 750.000đ | Đá trắng suối lau | |
m² | 850.000đ | Đá đen Bazan | |||
m² | 950.000đ | Đá đen Huế | |||
m² | 1.150.000đ | Đá nâu Anh Quốc | |||
m² | 1.450.000đ | Đá Kim Sa Chung |
g. Đơn giá thi công trần thạch cao
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công trần la phông nhựa | m² | 55.000đ | 35.000đ | Nhân công + vật tư |
2 | Thi công vách ngăn thạch cao (02 mặt) | m² | 260.000đ – 280.000đ | Thạch cao Toàn Châu | |
3 | Thi công đóng trần thạch cao phẳng | m² | 95.000đ | 45.000đ | Thạch cao Vĩnh Tường |
4 | Trần thạch cao trang trí giật cấp | m² | 100.000đ | 55.000đ | Thạch cao Vĩnh Tường |
h. Đơn giá thi công phần sơn
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Trét bột nội thất | m² | 16.000đ / 22.000đ | 15.000đ / 18.000đ | Bột Việt Mỹ/ Bột Dulux |
2 | Trét bột ngoại thất | m² | 17.000đ / 27.000đ | 17.000đ / 20.000đ | Bột Việt Mỹ/ Bột Dulux |
3 | Lăn sơn lót ngoại thất | m² | 12.000đ / 17.000đ | 10.000đ / 12.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
4 | Lăn sơn màu nội thất | m² | 16.000đ / 22.000đ | 15.000đ / 20.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
5 | Lăn sơn màu ngoại thất | m² | 18.000đ / 25.000đ | 20.000đ / 25.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
6 | Lăn chống thấm vách hông nhà | m² | 25.000đ | 27.000đ | Kova CT 11A |
7 | Thi công sơn dầu | m² | 35.000đ | 35.000đ | Bạch Tuyết/ Expo |
8 | Chống thấm nhà vệ sinh, ban công, sân thượng, mái nhà | m² | 37.000đ | 30.000đ | Kova CT 11A, sika |
i. Đơn giá thi công hệ thống điện nước
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Hệ thống Điện âm tường | m² | 65.000đ | 70.000đ | Dây cadivi, đế âm Sino, ống cứng hoặc ruột gà |
2 | Hệ thống Nước âm tường | m² | 55.000đ | 65.000đ | Vật liệu ống Bình Minh |
Mời quý vị tìm hiểu thêm các dịch vụ khác của Việt Nhật Group:
- Dịch vụ xây nhà trọn gói kèm báo giá chi tiết
- Dịch vụ xây nhà phần thô kèm báo giá chi tiết
- Dịch vụ Đơn giá hoàn thiện nhà xây thô kèm báo giá chi tiết
- Dịch vụ sửa nhà nâng tầng kèm báo giá chi tiết
7. Tìm kiếm đơn vị sửa nhà cấp 4 chuyên nghiệp
Để quá trình sửa nhà diễn ra suôn sẻ, gia chủ nên tìm đến sự hỗ trợ của đơn vị xây dựng chuyên nghiệp. Họ sẽ giúp gia chủ lo liệu giấy phép xây dựng, khảo sát công trình và lên phương án cải tạo nhà cấp 4 hoàn chỉnh.
Sử dụng dịch vụ sửa nhà của đơn vị uy tín, gia chủ có thể tiết kiệm được tối đa chi phí, thời gian và công sức. Đặc biệt, với phương án nâng cấp nhà cấp 4 khoa học, hợp lý dựa trên sự khảo sát và tính toán kỹ lưỡng, nhà thầu xây dựng sẽ giúp gia chủ tránh được mọi rủi ro trong thiết kế và thi công công trình.
Tại TP.HCM, quý khách hàng có thể tham khảo dịch vụ sửa nhà trọn gói của Việt Nhật Group. Là đơn vị xây dựng uy tín top 1 trong hơn 13 năm, chúng tôi sẽ tư vấn cho quý khách hàng giải pháp sửa nhà an toàn, chất lượng và thẩm mỹ với mức giá tốt nhất.
Việt nhật Group chắc chắn sửa nhà cấp 4 thành nhà 2 tầng theo đúng nhu cầu và khả năng tài chính của gia chủ. Chúng tôi cam kết không phát sinh và không sử dụng nguyên liệu kém chất lượng. Nếu vi phạm bất kì điều khoản nào trong hợp đồng, Việt Nhật Group sẽ chịu trách nhiệm và bồi thường theo đúng quy định. Quý khách hàng hãy liên hệ với chúng tôi theo Hotline 0933 043 889 để được tư vấn miễn phí nhé!