Ngôi nhà 2 tầng khang trang năm xưa đã bắt đầu xuống cấp, kiến trúc cũ kỹ, không hợp thời và một số vị trí không còn phù hợp với nhu cầu sinh hoạt ở thời điểm tại – Đây là thời điểm gia chủ cần sửa nhà 2 tầng để thay đổi diện mạo và tăng tiện ích sử dụng. Trước khi bắt tay vào công cuộc “thay da đổi thịt” cho căn nhà, gia chủ nên tham khảo những kinh nghiệm cải tạo nhà cũ mà kỹ sư Việt Nhật Group chia sẻ sau đây để quá trình thiết kế, thi công diễn ra suôn sẻ, tiết kiệm chi phí và đáp ứng đúng kỳ vọng.
1. Chủ đầu tư cần lưu ý những gì khi sửa nhà 2 tầng?
Để cải tạo nhà 2 tầng trở thành không gian sống hiện đại và tiện nghi nhưng không vượt quá khả năng tài chính của gia đình, gia chủ cần chú ý những yếu tố quan trọng sau:
1.1 Tham khảo giá sửa nhà để dự trù chi phí hợp lý
Chi phí sửa nhà 2 tầng hết bao nhiêu tùy thuộc mục đích sử dụng và nhu cầu cải tạo của mỗi gia đình. Tốt nhất, gia chủ nên chủ động trao đổi với nhà thầu để xác định chính xác những hạng mục cần sửa trong ngôi nhà, từ đó có cơ sở để dự trù khoảng chi phí hợp lý.
Mức giá sửa nhà sẽ được tính bằng tổng đơn giá nhân công và đơn giá vật liệu. Gia chủ nên lựa chọn đơn vị thi công và chủng loại vật liệu có đơn giá phù hợp với khả năng tài chính của mình để không quá áp lực trong việc chuẩn bị ngân sách.
1.2 Lựa chọn giải pháp cải tạo phù hợp
Điều gia chủ muốn thay đổi ở căn nhà 2 tầng cũ là gì? Làm mới thiết kế, mở rộng diện tích phòng khách, ngăn thêm phòng ngủ, chồng tầng hay đơn giản chỉ là thay sơn, đổi gạch ốp mới… Gia chủ cần xác định cụ thể nhu cầu và mong muốn sửa chữa nhà 2 tầng của mình để lựa chọn được giải pháp cải tạo phù hợp, tránh lãng phí tiền bạc, công sức và không cảm thấy tiếc nuối về sau.
Cùng với đó, gia chủ cần kiểm tra nền móng và kết cấu công trình kỹ càng để đảm bảo an toàn cũng như tính khả thi khi tiến hành nâng cấp nhà. Gia chủ nên nhờ đơn vị xây dựng chuyên nghiệp trực tiếp khảo sát để đánh giá chuẩn xác mức độ chịu lực của nền móng và độ vững chắc của kết cấu, từ đó áp dụng phương án thi công, cải tạo nhà thích hợp nhất.
1.3 Cân nhắc mẫu thiết kế theo tư vấn của kiến trúc sư
Mẫu thiết kế sửa nhà phải phù hợp với phong cách và kết cấu cũ mới tạo nên sự đồng điệu, hài hòa cho tổng thể ngôi nhà. Nếu thiết kế mới không phù hợp với kiến trúc ngôi nhà trước đó sẽ gây ra tình trạng khập khiễng, chắp vá và thiếu tính đồng bộ.
Do đó, gia chủ nên trao đổi ý tưởng thiết kế của mình với kiến trúc sư để được tư vấn mẫu nhà lý tưởng nhất. Lựa chọn được mẫu thiết kế ưng ý, hợp xu thế và ăn nhập với kiến trúc cũ sẽ giúp quá trình sửa nhà diễn ra thuận lợi, không phải sửa đi sửa lại nhiều lần, nhờ đó tiết kiệm chi phí và đẩy nhanh tiến độ thi công.
1.4 Chọn công ty sửa nhà 2 tầng uy tín
Lựa chọn được đơn vị xây dựng, sửa nhà uy tín là yếu tố quyết định chất lượng và tính thẩm mỹ của ngôi nhà. Làm việc với nhà thầu chuyên nghiệp, gia chủ sẽ được tư vấn giải pháp sửa nhà phố 2 tầng tối ưu nhất với mức giá hợp lý, nguyên vật liệu chất lượng và chính sách bảo hành tốt nhất.
2. Đơn vị cải tạo sửa nhà 2 tầng uy tín TOP 1 tại TP.HCM
Hiện nay, Việt Nhật Group – Đơn vị thiết kế, xây dựng và sửa nhà cấp 4, nhà phố, chung cư, văn phòng… top 10 uy tín là sự lựa chọn hàng đầu của đông đảo khách hàng tại TP.HCM và các tỉnh thành lân cận. Sử dụng dịch vụ sửa nhà 2 tầng của chúng tôi, chủ đầu tư có thể hoàn toàn an tâm bởi những điều kiện sau:
- Báo giá công khai và đầy đủ từng hạng mục để khách hàng đối chiếu với mức giá chung trên thị trường.
- Cam kết chất lượng và tiến độ thi công bằng hợp đồng sửa chữa nhà rõ ràng, minh bạch.
- Quy tụ đội ngũ kiến trúc sư, kỹ sư giỏi chuyên môn và giàu kinh nghiệm, đưa ra phương án cải tạo tối ưu nhất cho khách hàng.
- Sử dụng vật tư xây dựng chính hãng, có nguồn gốc xuất rõ ràng và đa dạng các chủng loại để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
- Chế độ bảo dưỡng, bảo hành tận tâm và lâu dài, hỗ trợ khách hàng khắc phục sự cố nhanh chóng.
3. Chi phí sửa chữa nhà 2 tầng TPHCM
a. Đơn giá thi công tháo dỡ nhà cũ
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Đục nền gạch men cũ | m² | 25.000đ | Nhân công và máy móc |
2 | Đục gạch men tường toilet | m² | 35.000đ | Nhân công và máy móc |
3 | Đục nền bê tông | m² | 45.000đ | Nhân công và máy móc |
4 | Đập phá tường 100 | m² | 25.000đ | Nhân công và máy móc |
5 | Đập phá tường 200 | m² | 40.000đ | Nhân công và máy móc |
6 | Tháo bỏ trần thạch cao | m² | 15.000đ | Nhân công |
7 | Tháo bỏ trần la phông nhựa | m² | 8.000đ | Nhân công |
8 | Tháo dỡ mái tôn | m² | 15.000đ | Nhân công |
9 | Tháo dỡ cửa cũ | Bộ | 75.000đ | Nhân công |
10 | Tháo dỡ tủ bếp | Bộ | 250.000đ | Nhân công |
b. Đơn giá sửa chữa cải tạo tại phần móng nhà
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công móng | MD | 45.000đ | Nhân công | |
2 | Thi công đào hố ga | m³ | 125.000đ | Nhân công | |
3 | Đổ cát san lấp nâng nền | m³ | 145.000đ | 55.000đ | Cát san lấp |
4 | Thi công ban nền | m² | 25.000đ | Nhân công | |
5 | Thi công đóng cốt pha | m² | 95.000đ | 55.000đ | Cốt pha ván, cây chống cừ tràm (cây chống thép) |
6 | Thi công sắt cột + đà kiềng | MD | 125.000đ | 55.000đ | Thép Ø16 + Đai Ø6 Thép Việt Nhật |
7 | Thi công sắt móng | kg | 13.000đ | 8.000đ | Thép Ø16 + Đai Ø6 Thép Việt Nhật |
8 | Thi công lăm le đá 4×6 | m³ | 75.000đ | 55.000đ | Đá xanh Bình Điền |
9 | Thi công đổ bê tông sàn+cột+ đà kiềng | m³ | 125.0000đ | 145.000đ | Bê tông M250 xi măng INSEE + đá xanh Bình Điền. |
c. Đơn giá thi công xây tường, trát tường
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công xây tường dày 100 mm | m² | 125.000đ | 50.000đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
2 | Thi công xây tường dày 200 mm | m² | 235.000đ | 750.00đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
3 | Thi công xây tường 100mm (Gạch thẻ) | m² | 135.000đ | 50.000đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
4 | Thi công trát tường | m² | 35.000đ | 50.000đ | Vữa M75 xi măng INSEE + Cát vàng sàng sạch |
d. Đơn giá thi công cầu thang sắt và mái tôn
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công cầu thang Thép | MD | 125.0000đ | 200.000đ | Thép chịu lực chính I 100, thép bậc thang 3x3cm tráng kẽm |
2 | Thi công lan can cầu thang | MD | 450.000đ | 150.000đ | Lan can sắt theo mẫu |
3 | Thi công xà gồ mái | MD | 45.000đ | 15.000đ | Sắt hộp 4×8, dày 1.4mm tráng kẽm |
4 | Thi công lợp mái tôn | m² | 125.000đ | 45.000đ | Tôn Hoa Sen dày 4 zem |
e. Đơn giá thi công hệ thống cửa
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ VÀ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Cửa đi sắt hộp tráng kẽm | m² | 1.450.000đ | Khung sắt hộp tráng kẽm 4×8 , dày 1.4mm, kính cường lực 8, 10mm |
2 | Cửa sổ sắt hộp tráng kẽm | m² | 1.250.000đ | Khung sắt hộp tráng kẽm 3×6 , dày 1.4mm, kính cường lực 6mm |
3 | Khung bảo vệ | m² | 550.000đ – 650.000đ | Sắt hộp 1,5 x 2, chia ô 12cm, sơn dầu |
4 | Cửa cổng | m² | 1.400.000đ | Khung sắt hộp 4×8, dày 1.4mm tráng kẽm |
m² | 3.500.000đ – 5.500.000đ | Sắt mỹ nghệ | ||
5 | Cửa nhôm XingFa | m² | 1.700.000đ – 1.900.000đ | Nhôm XingFa Việt Nam |
m² | 2.200.000đ – 2.400.000đ | Nhôm XingFa Quảng Đông, phụ kiện Kinlong | ||
6 | Cửa đi Nhôm hệ 750 | m² | 870.000đ | Cửa nhôm hệ 750, kính 5mm |
7 | Cửa đi Nhôm hệ 1000 | m² | 1.380.000đ | Cửa nhôm hệ 1000, kính 10mm |
8 | Cửa gỗ | Bộ | 3.500.000đ/bộ | Cửa gỗ MDF |
Bộ | 4.000.000đ/bộ | Cửa gỗ HDF | ||
Bộ | 4.200.000đ/bộ | Cửa gỗ căm xe | ||
9 | Lan can + tay vịn cầu thang | MD | 980.000đ | Lan can sắt, tay vịn gỗ căm xe |
MD | 1.300.000đ | Lan can kính cường lực 8, 10mm, tay vị gỗ căm xe |
f. Đơn giá thi công ốp lát gạch men và đá hoa cương
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công cán nền | m² | 32.000đ | 40.000đ | Xi măng INSEE + cát vàng, vữa M75 |
2 | Lát gạch nền | m² | 160.000đ – 360.000đ | 60.000đ | Gạch bóng kính + xi măng + keo chà ron |
3 | Gạch ốp gạch tường Toilet & tường phòng | m² | 160.000đ – 320.000đ | 65.000đ | Gạch men + xi măng + keo chà ron |
4 | Gạch len tường | MD | 50.000đ – 100.000đ | 12.000đ | Gạch bóng kinh + xi măng + keo chà ron |
5 | Thi công ốp đá Bếp + cầu thang + Mặt tiền nhà | m² | 750.000đ | Đá trắng suối lau | |
m² | 850.000đ | Đá đen Bazan | |||
m² | 950.000đ | Đá đen Huế | |||
m² | 1.150.000đ | Đá nâu Anh Quốc | |||
m² | 1.450.000đ | Đá Kim Sa Chung |
g. Đơn giá thi công trần thạch cao
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công trần la phông nhựa | m² | 55.000đ | 35.000đ | Nhân công + vật tư |
2 | Thi công vách ngăn thạch cao (02 mặt) | m² | 260.000đ – 280.000đ | Thạch cao Toàn Châu | |
3 | Thi công đóng trần thạch cao phẳng | m² | 95.000đ | 45.000đ | Thạch cao Vĩnh Tường |
4 | Trần thạch cao trang trí giật cấp | m² | 100.000đ | 55.000đ | Thạch cao Vĩnh Tường |
h. Đơn giá thi công phần sơn
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Trét bột nội thất | m² | 16.000đ / 22.000đ | 15.000đ / 18.000đ | Bột Việt Mỹ/ Bột Dulux |
2 | Trét bột ngoại thất | m² | 17.000đ / 27.000đ | 17.000đ / 20.000đ | Bột Việt Mỹ/ Bột Dulux |
3 | Lăn sơn lót ngoại thất | m² | 12.000đ / 17.000đ | 10.000đ / 12.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
4 | Lăn sơn màu nội thất | m² | 16.000đ / 22.000đ | 15.000đ / 20.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
5 | Lăn sơn màu ngoại thất | m² | 18.000đ / 25.000đ | 20.000đ / 25.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
6 | Lăn chống thấm vách hông nhà | m² | 25.000đ | 27.000đ | Kova CT 11A |
7 | Thi công sơn dầu | m² | 35.000đ | 35.000đ | Bạch Tuyết/ Expo |
8 | Chống thấm nhà vệ sinh, ban công, sân thượng, mái nhà | m² | 37.000đ | 30.000đ | Kova CT 11A, sika |
i. Đơn giá thi công hệ thống điện nước
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Hệ thống Điện âm tường | m² | 65.000đ | 70.000đ | Dây cadivi, đế âm Sino, ống cứng hoặc ruột gà |
2 | Hệ thống Nước âm tường | m² | 55.000đ | 65.000đ | Vật liệu ống Bình Minh |
Mời quý vị xem thêm các bảng giá xây dựng của Việt Nhật Group:
Thông tin liên hệ Việt Nhật Group
Việt Nhật Group với năng lực thi công vượt trội tự tin mang đến cho quý khách hàng giải pháp sửa nhà 2 tầng nhanh chóng, bền đẹp và tiết kiệm chi phí. Chỉ cần gọi đến Hotline 0933 043 889 Đội ngũ chuyên gia của chúng tôi sẽ ngay lập tức có mặt để giúp quý khách hàng tân trang, nâng cấp ngôi nhà cũ thành không gian sống mới hiện đại, khang trang và giàu tiện ích.