Nhà xưởng xuống cấp, hư hỏng ảnh hưởng trực tiếp đến sự an toàn của công nhân và hiệu suất lao động, từ đó làm gián đoạn quá trình sản xuất, kinh doanh của các doanh nghiệp. Vì vậy, việc cải tạo và sửa nhà xưởng cũ cần tiến hành càng sớm càng tốt để hoạt động của các doanh nghiệp được trơn tru và ngày một phát triển, mở rộng hơn.
1. Khi nào cần cải tạo sửa chữa nhà xưởng?
Sửa chữa nhà xưởng được xem như là hoạt động định kỳ của mỗi doanh nghiệp nhằm đảm bảo chất lượng không gian làm việc cũng như hiệu suất và tiến độ công việc. Vậy trong những trường hợp cụ thể nào, nhà xưởng cần cải tạo và sửa chữa?
1.1 Khi nhà xưởng xuống cấp
Cũng như các công trình khác, nhà xưởng sẽ dần hư hỏng và xuống cấp theo thời gian dưới sự tác động của thời tiết, khí hậu, môi trường… Nếu không khắc phục kịp thời những hạng mục bị hỏng hóc, hoen gỉ hoặc nứt vỡ có thể gây nguy hiểm cho người lao động và gây cản trở quá trình vận hành nhà xưởng, đồng thời việc sửa chữa về sau sẽ gặp khó khăn và tốn kém hơn rất nhiều.
1.2 Khi doanh nghiệp muốn mở rộng quy mô sản xuất
Bên cạnh việc xuống cấp, cải tạo nhà xưởng cũng là điều tất yếu khi doanh nghiệp muốn mở rộng quy mô và tối ưu dây chuyền sản xuất. Lúc này, không gian nhà xưởng cũ không đáp ứng được cả về số lượng và chất lượng sản phẩm, thế nên doanh nghiệp buộc phải nâng cấp để tăng diện tích sử dụng và sắp xếp lại các khu vực chức năng sao cho phù hợp với việc đổi mới, cải tiến sản xuất.
1.3 Khi doanh nghiệp muốn chuyển đổi mục đích sử dụng nhà xưởng
Ở mỗi giai đoạn phát triển, doanh nghiệp sẽ đưa ra định hướng mới trong việc sử dụng nhà xưởng. Khi doanh nghiệp muốn chuyển đổi nhà xưởng thành nhà kho hoặc nơi bán hàng, khu văn phòng… việc thiết kế sửa chữa tất yếu phải diễn ra để hiện thực hóa mục tiêu mới của doanh nghiệp.
Ngoài ra, một số nhà xưởng buộc phải tiến hành cải tạo, sửa chữa theo yêu cầu của cơ quan nhà nước để đảm bảo an toàn lao động. Đây là những trường hợp cụ thể mà doanh nghiệp cần tìm đến sự giúp đỡ của công ty sửa nhà xưởng uy tín.
2. Sửa nhà xưởng cần lưu ý những vấn đề gì?
Theo kỹ sư Việt Nhật Group, so với sửa nhà ở, sửa văn phòng, sửa nhà hàng… quá trình sửa chữa nhà xưởng có những điều kiện mang tính đặc thù, chẳng hạn như:
- Thời gian gấp rút: Vì nhà xưởng là nơi diễn ra hoạt động sản xuất của doanh nghiệp, thế nên quá trình cải tạo phải được tiến hành nhanh chóng để không làm gián đoạn công việc của công nhân và thời hạn hoàn thành sản phẩm.
- Độ bền vững tối đa: Một lần cải tạo nhà xưởng mất rất nhiều chi phí và công sức. Do đó, thi công sửa chữa nhà xưởng cũ vừa phải nhanh chóng, nhưng cũng vừa phải đảm bảo độ bền vững cao để tuổi thọ nhà xưởng được lâu dài.
- Dễ tháo lắp và di dời: Hầu hết nhà xưởng được xây dựng trên mặt bằng thuê trong một thời hạn nhất định. Vậy nên sửa nhà xưởng phải chú ý yếu tố dễ tháo lắp và di dời khi doanh nghiệp có ý định thay đổi mặt bằng mở xưởng về sau.
Để việc cải tạo nhà xưởng diễn ra như ý và đáp ứng được những yêu cầu khắt khe ở trên, doanh nghiệp nên tìm đến công ty sửa nhà xưởng TP.HCM chuyên nghiệp. Việt Nhật Group – Nhà thầu thiết kế, xây dựng và sửa chữa nhà xưởng uy tín hàng đầu là lựa chọn hoàn hảo dành cho các doanh nghiệp hiện nay.
3. Quy trình sửa nhà xưởng chuyên nghiệp của Việt Nhật Group
Để giúp các công ty, doanh nghiệp xử lý các vấn đề liên quan đến nhà xưởng cũ một cách nhanh chóng và hiệu quả nhất, Việt Nhật Group áp dụng quy trình làm việc linh hoạt, chính xác và khoa học gồm các bước như sau:
- Bước 1: Tiếp nhận yêu cầu sửa chữa nhà xưởng từ phía khách hàng.
- Bước 2: Khảo sát hiện trạng nhà xưởng để kiểm tra những hạng mục hỏng hóc, từ đó đưa ra giải pháp cải tạo tốt nhất cho khách hàng.
- Bước 3: Lập bảng báo giá chi tiết và đầy đủ các hạng mục gửi đến khách hàng.
- Bước 4: Ký kết hợp đồng sửa nhà xưởng sau khi đã thống nhất giá cả và phương án thi công.
- Bước 5: Tiến hành thi công cải tạo sửa chữa nhà xưởng theo đúng cam kết trong hợp đồng.
- Bước 6: Nghiệm thu chất lượng công trình và bàn giao cho khách hàng.
- Bước 7: Bảo hành, bảo dưỡng nhà xưởng như đã thỏa thuận với khách hàng.
Trong quá trình cải tạo nhà xưởng, Việt Nhật Group sẽ liên tục cập nhật tiến độ thi công đến khách hàng. Nếu cần điều chỉnh hạng mục nào, quý vị hãy thoải mái trao đổi với cán bộ phụ trách của chúng tôi để được đáp ứng kịp thời.
3. Bảng đơn giá sửa chữa nhà xưởng
a. Đơn giá thi công tháo dỡ nhà cũ
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Đục nền gạch men cũ | m² | 25.000đ | Nhân công và máy móc |
2 | Đục gạch men tường toilet | m² | 35.000đ | Nhân công và máy móc |
3 | Đục nền bê tông | m² | 45.000đ | Nhân công và máy móc |
4 | Đập phá tường 100 | m² | 25.000đ | Nhân công và máy móc |
5 | Đập phá tường 200 | m² | 40.000đ | Nhân công và máy móc |
6 | Tháo bỏ trần thạch cao | m² | 15.000đ | Nhân công |
7 | Tháo bỏ trần la phông nhựa | m² | 8.000đ | Nhân công |
8 | Tháo dỡ mái tôn | m² | 15.000đ | Nhân công |
9 | Tháo dỡ cửa cũ | Bộ | 75.000đ | Nhân công |
10 | Tháo dỡ tủ bếp | Bộ | 250.000đ | Nhân công |
b. Đơn giá sửa chữa cải tạo tại phần móng nhà
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công móng | MD | 45.000đ | Nhân công | |
2 | Thi công đào hố ga | m³ | 125.000đ | Nhân công | |
3 | Đổ cát san lấp nâng nền | m³ | 145.000đ | 55.000đ | Cát san lấp |
4 | Thi công ban nền | m² | 25.000đ | Nhân công | |
5 | Thi công đóng cốt pha | m² | 95.000đ | 55.000đ | Cốt pha ván, cây chống cừ tràm (cây chống thép) |
6 | Thi công sắt cột + đà kiềng | MD | 125.000đ | 55.000đ | Thép Ø16 + Đai Ø6 Thép Việt Nhật |
7 | Thi công sắt móng | kg | 13.000đ | 8.000đ | Thép Ø16 + Đai Ø6 Thép Việt Nhật |
8 | Thi công lăm le đá 4×6 | m³ | 75.000đ | 55.000đ | Đá xanh Bình Điền |
9 | Thi công đổ bê tông sàn+cột+ đà kiềng | m³ | 125.0000đ | 145.000đ | Bê tông M250 xi măng INSEE + đá xanh Bình Điền. |
c. Đơn giá thi công xây tường, trát tường
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công xây tường dày 100 mm | m² | 125.000đ | 50.000đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
2 | Thi công xây tường dày 200 mm | m² | 235.000đ | 750.00đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
3 | Thi công xây tường 100mm (Gạch thẻ) | m² | 135.000đ | 50.000đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
4 | Thi công trát tường | m² | 35.000đ | 50.000đ | Vữa M75 xi măng INSEE + Cát vàng sàng sạch |
d. Đơn giá thi công cầu thang sắt và mái tôn
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công cầu thang Thép | MD | 125.0000đ | 200.000đ | Thép chịu lực chính I 100, thép bậc thang 3x3cm tráng kẽm |
2 | Thi công lan can cầu thang | MD | 450.000đ | 150.000đ | Lan can sắt theo mẫu |
3 | Thi công xà gồ mái | MD | 45.000đ | 15.000đ | Sắt hộp 4×8, dày 1.4mm tráng kẽm |
4 | Thi công lợp mái tôn | m² | 125.000đ | 45.000đ | Tôn Hoa Sen dày 4 zem |
e. Đơn giá thi công hệ thống cửa
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ VÀ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Cửa đi sắt hộp tráng kẽm | m² | 1.450.000đ | Khung sắt hộp tráng kẽm 4×8 , dày 1.4mm, kính cường lực 8, 10mm |
2 | Cửa sổ sắt hộp tráng kẽm | m² | 1.250.000đ | Khung sắt hộp tráng kẽm 3×6 , dày 1.4mm, kính cường lực 6mm |
3 | Khung bảo vệ | m² | 550.000đ – 650.000đ | Sắt hộp 1,5 x 2, chia ô 12cm, sơn dầu |
4 | Cửa cổng | m² | 1.400.000đ | Khung sắt hộp 4×8, dày 1.4mm tráng kẽm |
m² | 3.500.000đ – 5.500.000đ | Sắt mỹ nghệ | ||
5 | Cửa nhôm XingFa | m² | 1.700.000đ – 1.900.000đ | Nhôm XingFa Việt Nam |
m² | 2.200.000đ – 2.400.000đ | Nhôm XingFa Quảng Đông, phụ kiện Kinlong | ||
6 | Cửa đi Nhôm hệ 750 | m² | 870.000đ | Cửa nhôm hệ 750, kính 5mm |
7 | Cửa đi Nhôm hệ 1000 | m² | 1.380.000đ | Cửa nhôm hệ 1000, kính 10mm |
8 | Cửa gỗ | Bộ | 3.500.000đ/bộ | Cửa gỗ MDF |
Bộ | 4.000.000đ/bộ | Cửa gỗ HDF | ||
Bộ | 4.200.000đ/bộ | Cửa gỗ căm xe | ||
9 | Lan can + tay vịn cầu thang | MD | 980.000đ | Lan can sắt, tay vịn gỗ căm xe |
MD | 1.300.000đ | Lan can kính cường lực 8, 10mm, tay vị gỗ căm xe |
f. Đơn giá thi công ốp lát gạch men và đá hoa cương
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công cán nền | m² | 32.000đ | 40.000đ | Xi măng INSEE + cát vàng, vữa M75 |
2 | Lát gạch nền | m² | 160.000đ – 360.000đ | 60.000đ | Gạch bóng kính + xi măng + keo chà ron |
3 | Gạch ốp gạch tường Toilet & tường phòng | m² | 160.000đ – 320.000đ | 65.000đ | Gạch men + xi măng + keo chà ron |
4 | Gạch len tường | MD | 50.000đ – 100.000đ | 12.000đ | Gạch bóng kinh + xi măng + keo chà ron |
5 | Thi công ốp đá Bếp + cầu thang + Mặt tiền nhà | m² | 750.000đ | Đá trắng suối lau | |
m² | 850.000đ | Đá đen Bazan | |||
m² | 950.000đ | Đá đen Huế | |||
m² | 1.150.000đ | Đá nâu Anh Quốc | |||
m² | 1.450.000đ | Đá Kim Sa Chung |
g. Đơn giá thi công trần thạch cao
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công trần la phông nhựa | m² | 55.000đ | 35.000đ | Nhân công + vật tư |
2 | Thi công vách ngăn thạch cao (02 mặt) | m² | 260.000đ – 280.000đ | Thạch cao Toàn Châu | |
3 | Thi công đóng trần thạch cao phẳng | m² | 95.000đ | 45.000đ | Thạch cao Vĩnh Tường |
4 | Trần thạch cao trang trí giật cấp | m² | 100.000đ | 55.000đ | Thạch cao Vĩnh Tường |
h. Đơn giá thi công phần sơn
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Trét bột nội thất | m² | 16.000đ / 22.000đ | 15.000đ / 18.000đ | Bột Việt Mỹ/ Bột Dulux |
2 | Trét bột ngoại thất | m² | 17.000đ / 27.000đ | 17.000đ / 20.000đ | Bột Việt Mỹ/ Bột Dulux |
3 | Lăn sơn lót ngoại thất | m² | 12.000đ / 17.000đ | 10.000đ / 12.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
4 | Lăn sơn màu nội thất | m² | 16.000đ / 22.000đ | 15.000đ / 20.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
5 | Lăn sơn màu ngoại thất | m² | 18.000đ / 25.000đ | 20.000đ / 25.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
6 | Lăn chống thấm vách hông nhà | m² | 25.000đ | 27.000đ | Kova CT 11A |
7 | Thi công sơn dầu | m² | 35.000đ | 35.000đ | Bạch Tuyết/ Expo |
8 | Chống thấm nhà vệ sinh, ban công, sân thượng, mái nhà | m² | 37.000đ | 30.000đ | Kova CT 11A, sika |
i. Đơn giá thi công hệ thống điện nước
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Hệ thống Điện âm tường | m² | 65.000đ | 70.000đ | Dây cadivi, đế âm Sino, ống cứng hoặc ruột gà |
2 | Hệ thống Nước âm tường | m² | 55.000đ | 65.000đ | Vật liệu ống Bình Minh |
Mời quý vị xem thêm các bảng giá xây dựng của Việt Nhật Group:
Với kinh nghiệm dày dặn trong việc thiết kế và thi công sửa nhà xưởng, Việt Nhật Group đảm bảo mang đến cho doanh nghiệp giải pháp cải tạo nhà xưởng nhanh chóng, chất lượng với giá thành hợp lý nhất. Hãy liên hệ với chúng tôi qua Hotline 0933 043 889 để được tư vấn miễn phí quý vị nhé!