Việt Nhật Group là một trong những đơn vị tiên phong trong lĩnh vực cải tạo sửa nhà Quận 9 nói riêng và trên toàn địa bàn TP.HCM nói chung. Chúng tôi đã và đang thực hiện nhiều công trình từ quy mô lớn như gia cố móng thay đổi toàn bộ công năng, nâng tầng, thiết kế lại kiến trúc… đến những hạng mục nhỏ lẻ như chống thấm, sơn lại tường, ốp gạch mới… Sử dụng dịch vụ sửa chữa nhà của Việt Nhật Group, quý khách hàng sẽ được hỗ trợ nhanh chóng với chi phí vô cùng hợp lý.
1. 7 lý do nên chọn dịch vụ sửa nhà Quận 9 Việt Nhật Group
Dịch vụ thiết kế thi công sửa nhà Quận 9 Việt Nhật Group vẫn luôn là địa chỉ tin cậy của khách hàng trong hơn 13 năm qua bởi những lý do sau đây:
1.1 Hỗ trợ nhanh chóng, tận tâm
Khách hàng tại khu vực Quận 9 cũng như khách hàng ở tất cả quận/ huyện của TP.HCM khi có nhu cầu cải tạo, sửa chữa nhà ở, văn phòng, nhà xưởng, showroom, nhà hàng, công ty… đều sẽ được Việt Nhật Group hỗ trợ nhanh chóng và tận tâm. Đội ngũ của chúng tôi sẽ lập tức có mặt tại công trình để khảo sát và đánh giá các hạng mục cần sửa chữa ngay khi nhận được cuộc gọi của khách hàng.
1.2 Nhận sửa chữa mọi công trình
Bất kể công trình của khách hàng nằm ở mặt phố hay hẻm sâu; nhà biệt thự, nhà phố hay nhà cấp 4; bị thấm dột, nứt tường, gãy cầu thang hay cần ngăn phòng, chồng tầng… dịch vụ sửa nhà Quận 9 Việt Nhật Group sẵn sàng tiếp nhận. Dựa vào tình trạng thực tế của công trình, chúng tôi sẽ đưa ra giải pháp khắc phục phù hợp nhất để khách hàng nhanh chóng có được không gian sống an toàn và tiện nghi.
1.3 Đội ngũ nhân viên giỏi, giàu kinh nghiệm
Nhà thầu sửa nhà quận 9 Việt Nhật Group tự hào sở hữu đội ngũ nhân viên chuyên môn cao và kinh nghiệm dày dặn, đảm bảo mang đến cho khách hàng công trình bền vững và đẹp mắt. Sau khi nắm bắt nguyện vọng và nhu cầu của khách hàng, các kiến trúc sư và kỹ sư của chúng tôi sẽ bàn bạc kỹ lưỡng, sau đó đưa ra giải pháp thiết kế và thi công sửa nhà phù hợp nhất giúp tối ưu diện tích cũng như tối đa công năng sử dụng cho ngôi nhà.
1.4 Quy trình sửa chữa nhà chuyên nghiệp
Để có thể xử lý nhanh chóng và hiệu quả những vấn đề mà công trình của khách hàng đang gặp phải, Việt Nhật Group áp dụng quy trình sửa nhà chặt chẽ và chuyên nghiệp từ khâu tiếp nhận thông tin khách hàng đến bảo hành, bảo dưỡng. Từng bước trong quy trình sửa nhà đều được cán bộ giám sát nghiêm ngặt, đảm bảo thi công đúng kỹ thuật và đúng tiến độ đã thỏa thuận với khách hàng.
1.5 Giá sửa nhà quận 9 hợp lý
Giá sửa nhà mà Việt Nhật Group đưa ra được khách hàng đánh giá là ổn định và hợp lý nhất trên thị trường. Chúng tôi luôn lắng nghe và thấu hiểu khách hàng của mình, từ đó đưa ra phương án sửa nhà phù hợp nhất với ngân sách và khả năng tài chính của mỗi khách hàng. Đặc biệt, đơn giá sửa nhà luôn được Việt Nhật Group thông báo cụ thể và đầy đủ trước khi thi công để khách hàng chủ động chuẩn bị.
1.6 Sử dụng vật liệu tiêu chuẩn
Tất cả vật tư xây dựng và sửa nhà đều được chúng tôi tuyển chọn kỹ lưỡng từ các thương hiệu uy tín. Vì vậy, mỗi một hạng mục, mỗi một công trình khi hoàn thiện đều đạt độ vững chãi và thẩm mỹ cao nhất. Hơn nữa, danh mục vật tư của Việt Nhật Group rất phong phú và đa dạng, quý khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn được sản phẩm mà mình mong muốn.
1.7 Chính sách bảo hành dài hạn
Sau khi hoàn thành quá trình cải tạo sửa nhà quận 9 và bàn giao công trình cho khách hàng, chúng tôi sẽ thực hiện chế độ bảo hành dài hạn, cụ thể: thời gian bảo hành phần kết cấu lên tới 5 năm, bảo hành phần hoàn thiện 12 tháng và cứ mỗi 3 tháng, 6 tháng, 12 tháng Việt Nhật Group sẽ cử nhân viên đến tận nhà để kiểm tra công trình.
2. Những hạng mục sửa nhà quận 9 của Việt Nhật Group
Các hạng mục sửa nhà quận 9 của Việt Nhật Group rất đa dạng, đáp ứng mọi nhu cầu cải tạo và nâng cấp nhà của khách hàng. Quý vị có thể tham khảo dịch vụ sửa chữa nhà của chúng tôi ngay sau đây để lựa chọn được hạng mục mà mình đang có nhu cầu nhé!
- Thiết kế lại mặt tiền và thay mới nội thất, ngoại thất.
- Mở rộng, nâng tầng và chia lại các phòng chức năng.
- Sơn lại tường và ốp đá mới cho cầu thang, sàn nhà.
- Chống thấm dột trần nhà, nhà vệ sinh và sân thượng.
- Xử lý các vết nứt ở tường, thay mới hệ thống cửa.
- Làm vách ngăn, trần thạch cao và thay mới mái tôn, mái ngói.
- Thi công lại hệ thống điện và nước.
- Cải tạo lại nhà cho phù hợp phong thủy và mục đích sử dụng của khách hàng.
3. Đơn giá sửa chữa nhà Quận 9 chi tiết
a. Đơn giá thi công tháo dỡ nhà cũ
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Đục nền gạch men cũ | m² | 25.000đ | Nhân công và máy móc |
2 | Đục gạch men tường toilet | m² | 35.000đ | Nhân công và máy móc |
3 | Đục nền bê tông | m² | 45.000đ | Nhân công và máy móc |
4 | Đập phá tường 100 | m² | 25.000đ | Nhân công và máy móc |
5 | Đập phá tường 200 | m² | 40.000đ | Nhân công và máy móc |
6 | Tháo bỏ trần thạch cao | m² | 15.000đ | Nhân công |
7 | Tháo bỏ trần la phông nhựa | m² | 8.000đ | Nhân công |
8 | Tháo dỡ mái tôn | m² | 15.000đ | Nhân công |
9 | Tháo dỡ cửa cũ | Bộ | 75.000đ | Nhân công |
10 | Tháo dỡ tủ bếp | Bộ | 250.000đ | Nhân công |
b. Đơn giá sửa chữa cải tạo tại phần móng nhà
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công móng | MD | 45.000đ | Nhân công | |
2 | Thi công đào hố ga | m³ | 125.000đ | Nhân công | |
3 | Đổ cát san lấp nâng nền | m³ | 145.000đ | 55.000đ | Cát san lấp |
4 | Thi công ban nền | m² | 25.000đ | Nhân công | |
5 | Thi công đóng cốt pha | m² | 95.000đ | 55.000đ | Cốt pha ván, cây chống cừ tràm (cây chống thép) |
6 | Thi công sắt cột + đà kiềng | MD | 125.000đ | 55.000đ | Thép Ø16 + Đai Ø6 Thép Việt Nhật |
7 | Thi công sắt móng | kg | 13.000đ | 8.000đ | Thép Ø16 + Đai Ø6 Thép Việt Nhật |
8 | Thi công lăm le đá 4×6 | m³ | 75.000đ | 55.000đ | Đá xanh Bình Điền |
9 | Thi công đổ bê tông sàn+cột+ đà kiềng | m³ | 125.0000đ | 145.000đ | Bê tông M250 xi măng INSEE + đá xanh Bình Điền. |
c. Đơn giá thi công xây tường, trát tường
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công xây tường dày 100 mm | m² | 125.000đ | 50.000đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
2 | Thi công xây tường dày 200 mm | m² | 235.000đ | 750.00đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
3 | Thi công xây tường 100mm (Gạch thẻ) | m² | 135.000đ | 50.000đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
4 | Thi công trát tường | m² | 35.000đ | 50.000đ | Vữa M75 xi măng INSEE + Cát vàng sàng sạch |
d. Đơn giá thi công cầu thang sắt và mái tôn
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công cầu thang Thép | MD | 125.0000đ | 200.000đ | Thép chịu lực chính I 100, thép bậc thang 3x3cm tráng kẽm |
2 | Thi công lan can cầu thang | MD | 450.000đ | 150.000đ | Lan can sắt theo mẫu |
3 | Thi công xà gồ mái | MD | 45.000đ | 15.000đ | Sắt hộp 4×8, dày 1.4mm tráng kẽm |
4 | Thi công lợp mái tôn | m² | 125.000đ | 45.000đ | Tôn Hoa Sen dày 4 zem |
e. Đơn giá thi công hệ thống cửa
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ VÀ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Cửa đi sắt hộp tráng kẽm | m² | 1.450.000đ | Khung sắt hộp tráng kẽm 4×8 , dày 1.4mm, kính cường lực 8, 10mm |
2 | Cửa sổ sắt hộp tráng kẽm | m² | 1.250.000đ | Khung sắt hộp tráng kẽm 3×6 , dày 1.4mm, kính cường lực 6mm |
3 | Khung bảo vệ | m² | 550.000đ – 650.000đ | Sắt hộp 1,5 x 2, chia ô 12cm, sơn dầu |
4 | Cửa cổng | m² | 1.400.000đ | Khung sắt hộp 4×8, dày 1.4mm tráng kẽm |
m² | 3.500.000đ – 5.500.000đ | Sắt mỹ nghệ | ||
5 | Cửa nhôm XingFa | m² | 1.700.000đ – 1.900.000đ | Nhôm XingFa Việt Nam |
m² | 2.200.000đ – 2.400.000đ | Nhôm XingFa Quảng Đông, phụ kiện Kinlong | ||
6 | Cửa đi Nhôm hệ 750 | m² | 870.000đ | Cửa nhôm hệ 750, kính 5mm |
7 | Cửa đi Nhôm hệ 1000 | m² | 1.380.000đ | Cửa nhôm hệ 1000, kính 10mm |
8 | Cửa gỗ | Bộ | 3.500.000đ/bộ | Cửa gỗ MDF |
Bộ | 4.000.000đ/bộ | Cửa gỗ HDF | ||
Bộ | 4.200.000đ/bộ | Cửa gỗ căm xe | ||
9 | Lan can + tay vịn cầu thang | MD | 980.000đ | Lan can sắt, tay vịn gỗ căm xe |
MD | 1.300.000đ | Lan can kính cường lực 8, 10mm, tay vị gỗ căm xe |
f. Đơn giá thi công ốp lát gạch men và đá hoa cương
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công cán nền | m² | 32.000đ | 40.000đ | Xi măng INSEE + cát vàng, vữa M75 |
2 | Lát gạch nền | m² | 160.000đ – 360.000đ | 60.000đ | Gạch bóng kính + xi măng + keo chà ron |
3 | Gạch ốp gạch tường Toilet & tường phòng | m² | 160.000đ – 320.000đ | 65.000đ | Gạch men + xi măng + keo chà ron |
4 | Gạch len tường | MD | 50.000đ – 100.000đ | 12.000đ | Gạch bóng kinh + xi măng + keo chà ron |
5 | Thi công ốp đá Bếp + cầu thang + Mặt tiền nhà | m² | 750.000đ | Đá trắng suối lau | |
m² | 850.000đ | Đá đen Bazan | |||
m² | 950.000đ | Đá đen Huế | |||
m² | 1.150.000đ | Đá nâu Anh Quốc | |||
m² | 1.450.000đ | Đá Kim Sa Chung |
g. Đơn giá thi công trần thạch cao
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công trần la phông nhựa | m² | 55.000đ | 35.000đ | Nhân công + vật tư |
2 | Thi công vách ngăn thạch cao (02 mặt) | m² | 260.000đ – 280.000đ | Thạch cao Toàn Châu | |
3 | Thi công đóng trần thạch cao phẳng | m² | 95.000đ | 45.000đ | Thạch cao Vĩnh Tường |
4 | Trần thạch cao trang trí giật cấp | m² | 100.000đ | 55.000đ | Thạch cao Vĩnh Tường |
h. Đơn giá thi công phần sơn
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Trét bột nội thất | m² | 16.000đ / 22.000đ | 15.000đ / 18.000đ | Bột Việt Mỹ/ Bột Dulux |
2 | Trét bột ngoại thất | m² | 17.000đ / 27.000đ | 17.000đ / 20.000đ | Bột Việt Mỹ/ Bột Dulux |
3 | Lăn sơn lót ngoại thất | m² | 12.000đ / 17.000đ | 10.000đ / 12.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
4 | Lăn sơn màu nội thất | m² | 16.000đ / 22.000đ | 15.000đ / 20.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
5 | Lăn sơn màu ngoại thất | m² | 18.000đ / 25.000đ | 20.000đ / 25.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
6 | Lăn chống thấm vách hông nhà | m² | 25.000đ | 27.000đ | Kova CT 11A |
7 | Thi công sơn dầu | m² | 35.000đ | 35.000đ | Bạch Tuyết/ Expo |
8 | Chống thấm nhà vệ sinh, ban công, sân thượng, mái nhà | m² | 37.000đ | 30.000đ | Kova CT 11A, sika |
i. Đơn giá thi công hệ thống điện nước
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Hệ thống Điện âm tường | m² | 65.000đ | 70.000đ | Dây cadivi, đế âm Sino, ống cứng hoặc ruột gà |
2 | Hệ thống Nước âm tường | m² | 55.000đ | 65.000đ | Vật liệu ống Bình Minh |
Mời quý vị xem thêm các bảng giá xây dựng của Việt Nhật Group:
Liên hệ công ty sửa nhà Quận 9 uy tín
Trên đây là những thông tin về dịch vụ sửa nhà Quận 9 mà Việt Nhật Group cung cấp cho khách hàng. Bên cạnh đó, chúng tôi nhận cải tạo và sửa chữa nhà theo yêu cầu riêng của từng khách hàng, thế nên quý vị hãy liên hệ đến Hotline 0933 043 889 để trao đổi cụ thể với đội ngũ kiến trúc sư, kỹ sư của Việt Nhật Group nhé!