Kiến trúc của ngôi nhà cũ không còn phù hợp với cuộc sống hiện tại, nhiều hạng mục xuống cấp, phòng ốc bố trí bất hợp lý lãng phí diện tích… Giải quyết triệt để những vấn đề này sẽ đem đến cho gia chủ không gian sống thoải mái, tiện nghi và hiện đại hơn rất nhiều. Nếu chưa biết bắt đầu công cuộc cải tạo sửa nhà 5 tầng từ đâu, quý vị có thể tham khảo bài viết dưới đây của Việt Nhật Group.
1. Cần chuẩn bị gì trước khi sửa nhà 5 tầng ?
Giai đoạn chuẩn bị đặc biệt quan trọng trong quá trình xây dựng và sửa chữa nhà cửa. Vì vậy, trước khi tiến hành sửa nhà 5 tầng, gia chủ cần chuẩn bị kỹ càng những yếu tố sau:
1.1 Chi phí sửa nhà
Để cải tạo ngôi nhà hoàn chỉnh theo đúng mong muốn, điều đầu tiên gia chủ nên làm là chuẩn bị tài chính. Dự trù ngân sách kỹ càng sẽ giúp quá trình sửa nhà diễn ra suôn sẻ bởi tất cả các công đoạn từ khâu thuê đơn vị thi công đến mua nguyên vật liệu và đồ nội thất mới đều phải dùng đến tiền.
Nếu chuẩn bị được khoản tài chính ổn định, gia chủ có thể dễ dàng lựa chọn giải pháp cải tạo nhà theo mong muốn. Tốt hơn hết, gia chủ nên bàn bạc và thống nhất với chủ thầu về kế hoạch sửa nhà cụ thể, từ đó dự toán được số tiền chính xác nhất.
1.2 Giấy phép sửa chữa, cải tạo nhà
Giấy phép cải tạo nhà là điều kiện bắt buộc trong xây dựng và sửa chữa nhà. Nếu phương án sửa chữa nhà 5 tầng liên quan đến kết cấu và khả năng chịu lực của công trình, gia chủ cần phải xin cơ quan nhà nước cấp phép để quá trình thi công diễn ra thuận lợi và hợp pháp. Việc xin giấy phép sửa nhà 5 tầng yêu cầu nhiều thủ tục và giấy tờ khác nhau. Gia chủ nên giao cho nhà thầu uy tín xử lý để tiết kiệm thời gian và công sức.
1.3 Đơn vị thi công uy tín
Giao ngôi nhà 5 tầng cũ cho đơn vị sửa nhà uy tín, gia chủ có thể yên tâm về mọi mặt từ chất lượng thiết kế và thi công đến hồ sơ pháp lý, lựa chọn vật tư, dự toán ngân sách… Công cuộc sửa sang nhà cửa sẽ trở nên đơn giản và nhẹ nhàng hơn rất nhiều khi có sự đồng hành của nhà thầu tận tâm. Vì vậy, gia chủ nên tìm kiếm một công ty thiết kế sửa nhà 5 tầng chuyên nghiệp để cải tạo nhà hiệu quả, nhanh chóng và tiết kiệm nhất.
2. Các giải pháp sửa chữa nhà 5 tầng hiệu quả và tiết kiệm
Tùy thuộc vào hiện trạng công trình và yêu cầu của gia chủ, nhà thầu sẽ đưa ra giải pháp cải tạo nhà phù hợp. Dưới đây là các phương án nâng cấp nhà 5 tầng phổ biến, gia chủ có thể tham khảo cho công trình của mình.
- Giải pháp 1: Thiết kế lại mặt tiền ngôi nhà gồm hệ thống cửa, lan can, mái nhà, tường…
- Giải pháp 2: Thay sơn và gạch ốp mới cho toàn bộ tường nhà, nền nhà, trần nhà…
- Giải pháp 3: Bố trí lại phòng ốc (phòng ngủ, phòng khách, bếp, nhà vệ sinh…) để tối ưu diện tích sử dụng.
- Giải pháp 4: Thi công lại hệ thống chống nóng, chống thấm và điện nước cho ngôi nhà.
- Giải pháp 5: Chồng thêm tầng để đón thành viên mới hoặc phục vụ nhu cầu cho thuê, kinh doanh…
Trước khi thi công, gia chủ cần phối hợp với nhà thầu kiểm tra kỹ càng khả năng chịu lực của móng nhà cũng như độ vững chắc của kết cấu để đảm bảo an toàn tuyệt đối. Ngoài các giải pháp cải tạo kể trên, gia chủ có thể yêu cầu đơn vị xây dựng tiến hành sửa chữa theo nguyện vọng và mong muốn riêng.
3. Quy trình sửa nhà 5 tầng của Việt Nhật Group
Để mang lại cho gia chủ ngôi nhà mới bền đẹp, khang trang và hiện đại, bên cạnh việc chú trọng yếu tố kỹ thuật, Việt Nhật Group còn tuân thủ nghiêm ngặt quy trình sửa nhà 5 tầng khoa học gồm các bước sau:
- Bước 1: Khảo sát thực trạng công trình kỹ lưỡng (nền móng và kết cấu).
- Bước 2: Lập kế hoạch sửa chữa theo nguyện vọng và nhu cầu của khách hàng.
- Bước 3: Báo giá chi tiết và đầy đủ các hạng mục sẽ cải tạo.
- Bước 4: Ký kết hợp đồng sửa nhà minh bạch và rõ ràng.
- Bước 5: Tiến hành thi công dưới sự giám sát chặt chẽ của đội ngũ kỹ sư.
- Bước 6: Nghiệm thu, bàn giao nhà và thực hiện chính sách bảo hành như đã cam kết.
Quy trình sửa nhà chuyên nghiệp được Việt Nhật Group áp dụng cho mọi công trình ở mọi quận huyện. Chúng tôi cam kết sửa nhà đúng tiến độ, không phát sinh chi phí, không tráo đổi vật tư và liên tục cập nhật hình ảnh, video thi công đến khách hàng.
4. Đơn giá sửa chữa nhà 5 tầng chi tiết
a. Đơn giá thi công tháo dỡ nhà cũ
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Đục nền gạch men cũ | m² | 25.000đ | Nhân công và máy móc |
2 | Đục gạch men tường toilet | m² | 35.000đ | Nhân công và máy móc |
3 | Đục nền bê tông | m² | 45.000đ | Nhân công và máy móc |
4 | Đập phá tường 100 | m² | 25.000đ | Nhân công và máy móc |
5 | Đập phá tường 200 | m² | 40.000đ | Nhân công và máy móc |
6 | Tháo bỏ trần thạch cao | m² | 15.000đ | Nhân công |
7 | Tháo bỏ trần la phông nhựa | m² | 8.000đ | Nhân công |
8 | Tháo dỡ mái tôn | m² | 15.000đ | Nhân công |
9 | Tháo dỡ cửa cũ | Bộ | 75.000đ | Nhân công |
10 | Tháo dỡ tủ bếp | Bộ | 250.000đ | Nhân công |
b. Đơn giá sửa chữa cải tạo tại phần móng nhà
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công móng | MD | 45.000đ | Nhân công | |
2 | Thi công đào hố ga | m³ | 125.000đ | Nhân công | |
3 | Đổ cát san lấp nâng nền | m³ | 145.000đ | 55.000đ | Cát san lấp |
4 | Thi công ban nền | m² | 25.000đ | Nhân công | |
5 | Thi công đóng cốt pha | m² | 95.000đ | 55.000đ | Cốt pha ván, cây chống cừ tràm (cây chống thép) |
6 | Thi công sắt cột + đà kiềng | MD | 125.000đ | 55.000đ | Thép Ø16 + Đai Ø6 Thép Việt Nhật |
7 | Thi công sắt móng | kg | 13.000đ | 8.000đ | Thép Ø16 + Đai Ø6 Thép Việt Nhật |
8 | Thi công lăm le đá 4×6 | m³ | 75.000đ | 55.000đ | Đá xanh Bình Điền |
9 | Thi công đổ bê tông sàn+cột+ đà kiềng | m³ | 125.0000đ | 145.000đ | Bê tông M250 xi măng INSEE + đá xanh Bình Điền. |
c. Đơn giá thi công xây tường, trát tường
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công xây tường dày 100 mm | m² | 125.000đ | 50.000đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
2 | Thi công xây tường dày 200 mm | m² | 235.000đ | 750.00đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
3 | Thi công xây tường 100mm (Gạch thẻ) | m² | 135.000đ | 50.000đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
4 | Thi công trát tường | m² | 35.000đ | 50.000đ | Vữa M75 xi măng INSEE + Cát vàng sàng sạch |
d. Đơn giá thi công cầu thang sắt và mái tôn
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công cầu thang Thép | MD | 125.0000đ | 200.000đ | Thép chịu lực chính I 100, thép bậc thang 3x3cm tráng kẽm |
2 | Thi công lan can cầu thang | MD | 450.000đ | 150.000đ | Lan can sắt theo mẫu |
3 | Thi công xà gồ mái | MD | 45.000đ | 15.000đ | Sắt hộp 4×8, dày 1.4mm tráng kẽm |
4 | Thi công lợp mái tôn | m² | 125.000đ | 45.000đ | Tôn Hoa Sen dày 4 zem |
e. Đơn giá thi công hệ thống cửa
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ VÀ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Cửa đi sắt hộp tráng kẽm | m² | 1.450.000đ | Khung sắt hộp tráng kẽm 4×8 , dày 1.4mm, kính cường lực 8, 10mm |
2 | Cửa sổ sắt hộp tráng kẽm | m² | 1.250.000đ | Khung sắt hộp tráng kẽm 3×6 , dày 1.4mm, kính cường lực 6mm |
3 | Khung bảo vệ | m² | 550.000đ – 650.000đ | Sắt hộp 1,5 x 2, chia ô 12cm, sơn dầu |
4 | Cửa cổng | m² | 1.400.000đ | Khung sắt hộp 4×8, dày 1.4mm tráng kẽm |
m² | 3.500.000đ – 5.500.000đ | Sắt mỹ nghệ | ||
5 | Cửa nhôm XingFa | m² | 1.700.000đ – 1.900.000đ | Nhôm XingFa Việt Nam |
m² | 2.200.000đ – 2.400.000đ | Nhôm XingFa Quảng Đông, phụ kiện Kinlong | ||
6 | Cửa đi Nhôm hệ 750 | m² | 870.000đ | Cửa nhôm hệ 750, kính 5mm |
7 | Cửa đi Nhôm hệ 1000 | m² | 1.380.000đ | Cửa nhôm hệ 1000, kính 10mm |
8 | Cửa gỗ | Bộ | 3.500.000đ/bộ | Cửa gỗ MDF |
Bộ | 4.000.000đ/bộ | Cửa gỗ HDF | ||
Bộ | 4.200.000đ/bộ | Cửa gỗ căm xe | ||
9 | Lan can + tay vịn cầu thang | MD | 980.000đ | Lan can sắt, tay vịn gỗ căm xe |
MD | 1.300.000đ | Lan can kính cường lực 8, 10mm, tay vị gỗ căm xe |
f. Đơn giá thi công ốp lát gạch men và đá hoa cương
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công cán nền | m² | 32.000đ | 40.000đ | Xi măng INSEE + cát vàng, vữa M75 |
2 | Lát gạch nền | m² | 160.000đ – 360.000đ | 60.000đ | Gạch bóng kính + xi măng + keo chà ron |
3 | Gạch ốp gạch tường Toilet & tường phòng | m² | 160.000đ – 320.000đ | 65.000đ | Gạch men + xi măng + keo chà ron |
4 | Gạch len tường | MD | 50.000đ – 100.000đ | 12.000đ | Gạch bóng kinh + xi măng + keo chà ron |
5 | Thi công ốp đá Bếp + cầu thang + Mặt tiền nhà | m² | 750.000đ | Đá trắng suối lau | |
m² | 850.000đ | Đá đen Bazan | |||
m² | 950.000đ | Đá đen Huế | |||
m² | 1.150.000đ | Đá nâu Anh Quốc | |||
m² | 1.450.000đ | Đá Kim Sa Chung |
g. Đơn giá thi công trần thạch cao
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công trần la phông nhựa | m² | 55.000đ | 35.000đ | Nhân công + vật tư |
2 | Thi công vách ngăn thạch cao (02 mặt) | m² | 260.000đ – 280.000đ | Thạch cao Toàn Châu | |
3 | Thi công đóng trần thạch cao phẳng | m² | 95.000đ | 45.000đ | Thạch cao Vĩnh Tường |
4 | Trần thạch cao trang trí giật cấp | m² | 100.000đ | 55.000đ | Thạch cao Vĩnh Tường |
h. Đơn giá thi công phần sơn
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Trét bột nội thất | m² | 16.000đ / 22.000đ | 15.000đ / 18.000đ | Bột Việt Mỹ/ Bột Dulux |
2 | Trét bột ngoại thất | m² | 17.000đ / 27.000đ | 17.000đ / 20.000đ | Bột Việt Mỹ/ Bột Dulux |
3 | Lăn sơn lót ngoại thất | m² | 12.000đ / 17.000đ | 10.000đ / 12.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
4 | Lăn sơn màu nội thất | m² | 16.000đ / 22.000đ | 15.000đ / 20.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
5 | Lăn sơn màu ngoại thất | m² | 18.000đ / 25.000đ | 20.000đ / 25.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
6 | Lăn chống thấm vách hông nhà | m² | 25.000đ | 27.000đ | Kova CT 11A |
7 | Thi công sơn dầu | m² | 35.000đ | 35.000đ | Bạch Tuyết/ Expo |
8 | Chống thấm nhà vệ sinh, ban công, sân thượng, mái nhà | m² | 37.000đ | 30.000đ | Kova CT 11A, sika |
i. Đơn giá thi công hệ thống điện nước
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Hệ thống Điện âm tường | m² | 65.000đ | 70.000đ | Dây cadivi, đế âm Sino, ống cứng hoặc ruột gà |
2 | Hệ thống Nước âm tường | m² | 55.000đ | 65.000đ | Vật liệu ống Bình Minh |
Mời quý vị xem thêm các bảng giá xây dựng của Việt Nhật Group:
Thông tin liên hệ Việt Nhật Group
Đội ngũ kỹ sư, kiến trúc sư giỏi và dày dặn kinh nghiệm của Việt Nhật Group sẽ tư vấn giải pháp sửa nhà 5 tầng phù hợp với nguyện vọng và khả năng tài chính của khách hàng. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay qua Hotline 0933 043 889 để công cuộc nâng cấp ngôi nhà cũ của quý khách hàng được diễn ra sớm nhất có thể.