Cải tạo nhà 6 tầng để thay đổi không gian sống và cải thiện chất lượng cuộc sống là điều tất yếu khi ngôi nhà xuất hiện tình trạng ẩm mốc, thấm dột, phai màu sơn, gạch ốp bong tróc hoặc tường bị nứt… Nếu có ý định sửa nhà 6 tầng, quý vị hãy tham khảo bài viết sau đây để biết nên làm gì và không nên làm gì sẽ tốt cho quá trình sửa chữa, từ đó tiết kiệm thời gian, tiền bạc và công sức.
1. Những điều nên làm khi sửa nhà 6 tầng
Sửa nhà là việc làm mới lại căn nhà dựa trên nền móng và kết cấu cũ, thế nên mọi thay đổi đều phải tính toán kỹ lưỡng để đạt được sự cân bằng giữa “mới và cũ”. Dưới đây là những điều quan trọng nên làm trước khi bắt tay vào công đoạn sửa nhà 6 tầng, gia chủ nhất định không được bỏ qua nhé!
1.1 Kiểm tra kết cấu nhà cũ cẩn thận
Kiểm tra cẩn thận kết cấu nhà cũ là yếu tố quyết định tính an toàn và độ vững chãi của ngôi nhà sau khi cải tạo. Bởi vì nếu những chi tiết và hạng mục sửa chữa vượt quá khả năng chống đỡ của hệ móng, cột và tường, ngôi nhà có thể phải đối mặt với nhiều rủi ro trong tương lai như rạn nứt, nghiêng, sụp đổ…
Vì vậy, để đưa ra phương án thiết kế và sửa nhà 6 tầng phù hợp, gia chủ cần kiểm tra và đánh giá chính xác thực trạng kết cấu ngôi nhà cũ, đặc biệt là mức độ chịu lực của móng và hệ cột trụ. Nếu kết cấu không đảm bảo, gia chủ sẽ phải tính đến giải pháp gia cố nhằm tăng độ vững chắc cho nền móng và bộ khung nhà trước khi tiến hành cải tạo.
1.2 Tính toán chi phí sửa nhà 6 tầng kỹ lưỡng
Nếu không tính toán chi phí sửa chữa nhà 6 tầng kỹ lưỡng, gia chủ có thể gặp phải vấn đề “thiếu hụt” ngân sách. Khi khoản tiền dự trù không đủ chi trả cho những hạng mục công việc cần thiết, quá trình sửa nhà buộc phải tạm ngừng hoặc thực hiện ngắt quãng.
Điều này ảnh hưởng trực tiếp đến tiến độ sửa nhà, từ đó gây khó khăn và phiền toái cho cuộc sống của các thành viên trong gia đình. Vì vậy, khi xác định sửa nhà, gia chỉ nên chuẩn bị một khoản chi phí nhất định (phù hợp với khả năng tài chính của mình) để kịp thời đáp ứng những yêu cầu trong quá trình cải tạo nhà, từ đó nhanh chóng hoàn thiện ngôi nhà mới, ổn định cuộc sống.
1.3 Lựa chọn vật liệu thích hợp với kết cấu nhà cũ
Bên cạnh chất lượng sản phẩm, khi lựa chọn vật liệu sửa nhà, gia chủ nên quan tâm đến yếu tố phù hợp. Sử dụng vật liệu phù hợp với khả năng chịu lực của kết cấu nhà cũ sẽ đảm bảo độ bền chắc cho công trình theo thời gian.
Hiện nay, trên thị trường có nhiều chủng loại vật liệu khác nhau, đặc biệt là những vật liệu có trọng lượng siêu nhẹ dành cho kết cấu nhà cũ. Gia chủ nên tham khảo ý kiến của các kỹ sư xây dựng để được tư vấn loại vật liệu thích hợp nhất.
1.4 Tìm kiếm nhà thầu uy tín
Tìm được công ty thiết kế sửa nhà 6 tầng uy tín, gia chủ sẽ nhanh chóng sở hữu ngôi nhà mới vững chắc, khang trang và hợp xu thế với mức chi phí hợp lý. Do đó, ngay khi có kế hoạch sửa nhà, gia chủ nên dành thời gian tìm hiểu về các nhà thầu đang được khách hàng đánh giá cao hiện nay, từ đó chọn ra đơn vị ưng ý nhất để gửi gắm công trình của mình.
2. Những điều cần tránh khi sửa nhà 6 tầng
Cùng với những điều nên làm, để quá trình sửa nhà phố 6 tầng diễn ra suôn sẻ và đạt kết quả tốt nhất, gia chủ cần tránh một số điều sau đây:
2.1 Bỏ qua yếu tố phong thủy
Mặc dù, không cần phải quá quy tắc trong vấn đề phong thủy khi sửa nhà, thế nhưng việc cẩn thận chọn ngày, giờ phù hợp với tuổi gia chủ vẫn là điều nên làm, không nên bỏ qua. Sửa nhà ngày tốt không chỉ góp phần giúp quá trình cải tạo diễn ra thuận lợi, mà còn là yếu tố thu hút tài lộc đến với tổ ấm của gia chủ.
2.2 Bố trí phòng chức năng không hợp lý
Khi sửa chữa nhà, gia chủ cần chú ý bố trí các phòng chức năng, bao gồm phòng khách, phòng ngủ, phòng bếp, nhà vệ sinh một cách hợp lý. Phòng chức năng được sắp xếp khoa học vừa tối đa không gian sống, vừa mang lại giá trị thẩm mỹ và phong thủy cao.
- Đối với phòng khách: Không nên đặt cầu thang ở chính giữa và không nên thiết kế phòng khách méo mó, gấp khúc.
- Đối với phòng ngủ: Không nên đặt giường gần cửa ra vào và không nên đặt nhà vệ sinh đối diện giường ngủ.
- Đối với nhà bếp: Không nên đặt cửa nhà bếp đối diện phòng ngủ hoặc nhà vệ sinh và không nên đặt bàn ăn gần cửa ra vào.
- Đối với nhà vệ sinh: Không nên bố trí nhà vệ sinh ở khu vực trung tâm khi sửa nhà 6 tầng vì sẽ tác động tiêu cực đến các phòng chức năng xung quanh.
Ngoài những lưu ý về phong thủy và cách bố trí phòng ốc, khi sửa chữa nhà, gia chủ còn phải chú ý đến việc chọn sơn, gạch ốp, hệ thống cửa chính, cửa sổ… Chính vì cải tạo nhà 6 tầng phức tạp và nhiều hạng mục công việc phải chuẩn bị, thế nên gia chủ hãy lựa chọn một nhà thầu chuyên nghiệp để đồng hành cùng mình.
Đơn giá sửa nhà 6 tầng chi tiết năm 2024
a. Đơn giá thi công tháo dỡ nhà cũ
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Đục nền gạch men cũ | m² | 25.000đ | Nhân công và máy móc |
2 | Đục gạch men tường toilet | m² | 35.000đ | Nhân công và máy móc |
3 | Đục nền bê tông | m² | 45.000đ | Nhân công và máy móc |
4 | Đập phá tường 100 | m² | 25.000đ | Nhân công và máy móc |
5 | Đập phá tường 200 | m² | 40.000đ | Nhân công và máy móc |
6 | Tháo bỏ trần thạch cao | m² | 15.000đ | Nhân công |
7 | Tháo bỏ trần la phông nhựa | m² | 8.000đ | Nhân công |
8 | Tháo dỡ mái tôn | m² | 15.000đ | Nhân công |
9 | Tháo dỡ cửa cũ | Bộ | 75.000đ | Nhân công |
10 | Tháo dỡ tủ bếp | Bộ | 250.000đ | Nhân công |
b. Đơn giá sửa chữa cải tạo tại phần móng nhà
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công móng | MD | 45.000đ | Nhân công | |
2 | Thi công đào hố ga | m³ | 125.000đ | Nhân công | |
3 | Đổ cát san lấp nâng nền | m³ | 145.000đ | 55.000đ | Cát san lấp |
4 | Thi công ban nền | m² | 25.000đ | Nhân công | |
5 | Thi công đóng cốt pha | m² | 95.000đ | 55.000đ | Cốt pha ván, cây chống cừ tràm (cây chống thép) |
6 | Thi công sắt cột + đà kiềng | MD | 125.000đ | 55.000đ | Thép Ø16 + Đai Ø6 Thép Việt Nhật |
7 | Thi công sắt móng | kg | 13.000đ | 8.000đ | Thép Ø16 + Đai Ø6 Thép Việt Nhật |
8 | Thi công lăm le đá 4×6 | m³ | 75.000đ | 55.000đ | Đá xanh Bình Điền |
9 | Thi công đổ bê tông sàn+cột+ đà kiềng | m³ | 125.0000đ | 145.000đ | Bê tông M250 xi măng INSEE + đá xanh Bình Điền. |
c. Đơn giá thi công xây tường, trát tường
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công xây tường dày 100 mm | m² | 125.000đ | 50.000đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
2 | Thi công xây tường dày 200 mm | m² | 235.000đ | 750.00đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
3 | Thi công xây tường 100mm (Gạch thẻ) | m² | 135.000đ | 50.000đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
4 | Thi công trát tường | m² | 35.000đ | 50.000đ | Vữa M75 xi măng INSEE + Cát vàng sàng sạch |
d. Đơn giá thi công cầu thang sắt và mái tôn
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công cầu thang Thép | MD | 125.0000đ | 200.000đ | Thép chịu lực chính I 100, thép bậc thang 3x3cm tráng kẽm |
2 | Thi công lan can cầu thang | MD | 450.000đ | 150.000đ | Lan can sắt theo mẫu |
3 | Thi công xà gồ mái | MD | 45.000đ | 15.000đ | Sắt hộp 4×8, dày 1.4mm tráng kẽm |
4 | Thi công lợp mái tôn | m² | 125.000đ | 45.000đ | Tôn Hoa Sen dày 4 zem |
e. Đơn giá thi công hệ thống cửa
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ VÀ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Cửa đi sắt hộp tráng kẽm | m² | 1.450.000đ | Khung sắt hộp tráng kẽm 4×8 , dày 1.4mm, kính cường lực 8, 10mm |
2 | Cửa sổ sắt hộp tráng kẽm | m² | 1.250.000đ | Khung sắt hộp tráng kẽm 3×6 , dày 1.4mm, kính cường lực 6mm |
3 | Khung bảo vệ | m² | 550.000đ – 650.000đ | Sắt hộp 1,5 x 2, chia ô 12cm, sơn dầu |
4 | Cửa cổng | m² | 1.400.000đ | Khung sắt hộp 4×8, dày 1.4mm tráng kẽm |
m² | 3.500.000đ – 5.500.000đ | Sắt mỹ nghệ | ||
5 | Cửa nhôm XingFa | m² | 1.700.000đ – 1.900.000đ | Nhôm XingFa Việt Nam |
m² | 2.200.000đ – 2.400.000đ | Nhôm XingFa Quảng Đông, phụ kiện Kinlong | ||
6 | Cửa đi Nhôm hệ 750 | m² | 870.000đ | Cửa nhôm hệ 750, kính 5mm |
7 | Cửa đi Nhôm hệ 1000 | m² | 1.380.000đ | Cửa nhôm hệ 1000, kính 10mm |
8 | Cửa gỗ | Bộ | 3.500.000đ/bộ | Cửa gỗ MDF |
Bộ | 4.000.000đ/bộ | Cửa gỗ HDF | ||
Bộ | 4.200.000đ/bộ | Cửa gỗ căm xe | ||
9 | Lan can + tay vịn cầu thang | MD | 980.000đ | Lan can sắt, tay vịn gỗ căm xe |
MD | 1.300.000đ | Lan can kính cường lực 8, 10mm, tay vị gỗ căm xe |
f. Đơn giá thi công ốp lát gạch men và đá hoa cương
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công cán nền | m² | 32.000đ | 40.000đ | Xi măng INSEE + cát vàng, vữa M75 |
2 | Lát gạch nền | m² | 160.000đ – 360.000đ | 60.000đ | Gạch bóng kính + xi măng + keo chà ron |
3 | Gạch ốp gạch tường Toilet & tường phòng | m² | 160.000đ – 320.000đ | 65.000đ | Gạch men + xi măng + keo chà ron |
4 | Gạch len tường | MD | 50.000đ – 100.000đ | 12.000đ | Gạch bóng kinh + xi măng + keo chà ron |
5 | Thi công ốp đá Bếp + cầu thang + Mặt tiền nhà | m² | 750.000đ | Đá trắng suối lau | |
m² | 850.000đ | Đá đen Bazan | |||
m² | 950.000đ | Đá đen Huế | |||
m² | 1.150.000đ | Đá nâu Anh Quốc | |||
m² | 1.450.000đ | Đá Kim Sa Chung |
g. Đơn giá thi công trần thạch cao
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công trần la phông nhựa | m² | 55.000đ | 35.000đ | Nhân công + vật tư |
2 | Thi công vách ngăn thạch cao (02 mặt) | m² | 260.000đ – 280.000đ | Thạch cao Toàn Châu | |
3 | Thi công đóng trần thạch cao phẳng | m² | 95.000đ | 45.000đ | Thạch cao Vĩnh Tường |
4 | Trần thạch cao trang trí giật cấp | m² | 100.000đ | 55.000đ | Thạch cao Vĩnh Tường |
h. Đơn giá thi công phần sơn
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Trét bột nội thất | m² | 16.000đ / 22.000đ | 15.000đ / 18.000đ | Bột Việt Mỹ/ Bột Dulux |
2 | Trét bột ngoại thất | m² | 17.000đ / 27.000đ | 17.000đ / 20.000đ | Bột Việt Mỹ/ Bột Dulux |
3 | Lăn sơn lót ngoại thất | m² | 12.000đ / 17.000đ | 10.000đ / 12.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
4 | Lăn sơn màu nội thất | m² | 16.000đ / 22.000đ | 15.000đ / 20.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
5 | Lăn sơn màu ngoại thất | m² | 18.000đ / 25.000đ | 20.000đ / 25.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
6 | Lăn chống thấm vách hông nhà | m² | 25.000đ | 27.000đ | Kova CT 11A |
7 | Thi công sơn dầu | m² | 35.000đ | 35.000đ | Bạch Tuyết/ Expo |
8 | Chống thấm nhà vệ sinh, ban công, sân thượng, mái nhà | m² | 37.000đ | 30.000đ | Kova CT 11A, sika |
i. Đơn giá thi công hệ thống điện nước
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Hệ thống Điện âm tường | m² | 65.000đ | 70.000đ | Dây cadivi, đế âm Sino, ống cứng hoặc ruột gà |
2 | Hệ thống Nước âm tường | m² | 55.000đ | 65.000đ | Vật liệu ống Bình Minh |
Mời quý vị xem thêm các bảng giá xây dựng của Việt Nhật Group:
Thông tin liên hệ Việt Nhật Group
Việt Nhật Group – công ty thiết kế, xây dựng và sửa nhà TOP 10 uy tín tại TP.HCM sẵn sàng hỗ trợ quý khách hàng mọi lúc mọi nơi. Với hơn 13 năm kinh nghiệm sửa nhà 6 tầng, 7 tầng, 8 tầng… chúng tôi sẽ giúp ngôi nhà của quý vị có được diện mạo mới hoàn mỹ với đầy đủ tiện ích. Hãy liên hệ đến Hotline 0933 043 889 để trao đổi cụ thể với chuyên gia Việt Nhật Group quý vị nhé!
Bình luận gần đây (0 bình luận)