Quá trình cải tạo, nâng cấp một ngôi nhà đôi khi phức tạp và khó khăn hơn nhiều so với việc xây mới. Vì vậy, chủ đầu tư nên cân nhắc kỹ càng trước khi đưa ra quyết định lựa chọn đơn vị sửa chữa nhà nói chung và sửa nhà Quận 1 nói riêng. Chọn đúng công ty thiết kế thi công sửa nhà thật sự uy tín, công trình của chủ đầu tư sẽ được chăm chút kỹ lưỡng, “khoác lên tấm áo mới” phù hợp và chỉn chu nhất.
1. Thước đo mức độ uy tín của công ty sửa nhà Quận 1
Nhằm tăng lợi thế cạnh tranh trên thị trường và thu hút sự quan tâm của khách hàng, nhiều chủ thầu “tung ra” chính sách giá vô cùng thấp. Tuy nhiên, bên cạnh giá cả hợp lý, để đánh giá mức độ uy tín và chuyên nghiệp của một công ty sửa nhà quận 1, các chủ đầu tư cần chú ý những tiêu chí sau:
1.1 Năng lực sửa chữa và xây dựng nhà
Năng lực thi công là yếu tố quyết định chất lượng sửa chữa, cải tạo nhà. Đơn vị sửa nhà có năng lực thi công cao phải đáp ứng được những yêu cầu như: Có đội ngũ kiến trúc sư, kỹ sư giỏi; công nhân lành nghề; sở hữu máy móc thiết bị hiện đại; luôn sẵn sàng nguồn vật tư, nguyên liệu xây dựng. Ngoài ra, năng lực thi công của nhà thầu còn được thể hiện qua quy trình làm việc chuyên nghiệp, giám sát và kiểm tra chất lượng công trình chặt chẽ.
Quy trình làm việc chuyên nghiệp của công ty sửa nhà uy tín quận quận 1
1.2 Hợp đồng xây dựng minh bạch, rõ ràng
Đây là tiêu chí quan trọng giúp chủ đầu tư lựa chọn đúng nhà thầu sửa nhà quận 1 uy tín. Khi những cam kết mà công ty xây dựng đưa ra được đảm bảo bằng hợp đồng minh bạch và rõ ràng, quyền lợi của khách hàng sẽ được bảo vệ tuyệt đối. Do đó, quý khách hàng đừng vội tin lời mời chào “giá rẻ” hấp dẫn, hãy thận trọng xem xét quá trình làm việc và đọc kỹ hợp đồng sửa nhà mà công ty xây dựng soạn thảo để có được quyết định đúng đắn nhất.
1.3 Khách hàng phản hồi tích cực
Những phản hồi của khách hàng đã sử dụng dịch vụ sửa nhà là đánh giá thực tế và chính xác nhất về mức độ uy tín của công ty sửa chữa, cải tạo nhà Quận 1. Chủ đầu tư có thể theo dõi các bình luận của khách hàng về chất lượng dịch vụ và thái độ làm việc thông qua trang web hoặc fanpage chính thức của đơn vị xây dựng.
Trên đây là 3 tiêu chí quan trọng hàng đầu để xác định sự uy tín và chuyên nghiệp của một công ty sửa nhà tại Quận 1. Dành thời gian tìm hiểu kỹ càng những yếu tố này, quý khách hàng sẽ lựa chọn được dịch vụ sửa nhà như ý.
2. Các hạng mục thiết kế thi công sửa nhà Quận 1
Với nhu cầu nâng cấp, cải tạo nhà đa dạng của quý khách hàng, Việt Nhật Group – Công ty sửa nhà nhà uy tín Quận 1 đưa ra những dịch vụ sau:
- Cải tạo nâng tầng: Đúc gác lửng, thi công giả sàn nâng tầng và xây tầng mới…
- Cải tạo tường nhà: Vá tường nứt, sơn lại tường, chống thấm tường, dán giấy 3D và đập tường cũ, xây tường mới…
- Cải tạo sàn nhà: Chống lún nền, cán nền, tháo bỏ nền gạch cũ và lát nền gạch mới…
- Cải tạo trần nhà: Chống thấm nước, đúc lại trần, tháo bỏ trần thạch cao cũ và thi công trần thạch cao mới…
- Cải tạo cầu thang: Mở rộng cầu thang, dán đá hoa cương, thay đổi vật liệu cầu thang (sắt, kính, nhôm…).
- Cải tạo mở rộng diện tích nhà: Chia phòng, xây phòng mới, tháo bỏ vách ngăn…
Việt Nhật Group cũng nhận sửa chữa, nâng cấp hệ thống điện nước và các vấn đề khác theo yêu cầu riêng của quý khách hàng. Trước khi tiến hành thi công, chúng tôi sẽ gửi phương án cải tạo cũng như chi phí sửa chữa cụ thể đến khách hàng.
Mời quý vị xem thêm các bảng giá xây dựng của Việt Nhật Group:
3. Đơn giá sửa chữa nhà Quân 1 chi tiết
a. Đơn giá thi công tháo dỡ nhà cũ
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Đục nền gạch men cũ | m² | 25.000đ | Nhân công và máy móc |
2 | Đục gạch men tường toilet | m² | 35.000đ | Nhân công và máy móc |
3 | Đục nền bê tông | m² | 45.000đ | Nhân công và máy móc |
4 | Đập phá tường 100 | m² | 25.000đ | Nhân công và máy móc |
5 | Đập phá tường 200 | m² | 40.000đ | Nhân công và máy móc |
6 | Tháo bỏ trần thạch cao | m² | 15.000đ | Nhân công |
7 | Tháo bỏ trần la phông nhựa | m² | 8.000đ | Nhân công |
8 | Tháo dỡ mái tôn | m² | 15.000đ | Nhân công |
9 | Tháo dỡ cửa cũ | Bộ | 75.000đ | Nhân công |
10 | Tháo dỡ tủ bếp | Bộ | 250.000đ | Nhân công |
b. Đơn giá sửa chữa cải tạo tại phần móng nhà
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công móng | MD | 45.000đ | Nhân công | |
2 | Thi công đào hố ga | m³ | 125.000đ | Nhân công | |
3 | Đổ cát san lấp nâng nền | m³ | 145.000đ | 55.000đ | Cát san lấp |
4 | Thi công ban nền | m² | 25.000đ | Nhân công | |
5 | Thi công đóng cốt pha | m² | 95.000đ | 55.000đ | Cốt pha ván, cây chống cừ tràm (cây chống thép) |
6 | Thi công sắt cột + đà kiềng | MD | 125.000đ | 55.000đ | Thép Ø16 + Đai Ø6 Thép Việt Nhật |
7 | Thi công sắt móng | kg | 13.000đ | 8.000đ | Thép Ø16 + Đai Ø6 Thép Việt Nhật |
8 | Thi công lăm le đá 4×6 | m³ | 75.000đ | 55.000đ | Đá xanh Bình Điền |
9 | Thi công đổ bê tông sàn+cột+ đà kiềng | m³ | 125.0000đ | 145.000đ | Bê tông M250 xi măng INSEE + đá xanh Bình Điền. |
c. Đơn giá thi công xây tường, trát tường
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công xây tường dày 100 mm | m² | 125.000đ | 50.000đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
2 | Thi công xây tường dày 200 mm | m² | 235.000đ | 750.00đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
3 | Thi công xây tường 100mm (Gạch thẻ) | m² | 135.000đ | 50.000đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
4 | Thi công trát tường | m² | 35.000đ | 50.000đ | Vữa M75 xi măng INSEE + Cát vàng sàng sạch |
d. Đơn giá thi công cầu thang sắt và mái tôn
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công cầu thang Thép | MD | 125.0000đ | 200.000đ | Thép chịu lực chính I 100, thép bậc thang 3x3cm tráng kẽm |
2 | Thi công lan can cầu thang | MD | 450.000đ | 150.000đ | Lan can sắt theo mẫu |
3 | Thi công xà gồ mái | MD | 45.000đ | 15.000đ | Sắt hộp 4×8, dày 1.4mm tráng kẽm |
4 | Thi công lợp mái tôn | m² | 125.000đ | 45.000đ | Tôn Hoa Sen dày 4 zem |
e. Đơn giá thi công hệ thống cửa
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ VÀ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Cửa đi sắt hộp tráng kẽm | m² | 1.450.000đ | Khung sắt hộp tráng kẽm 4×8 , dày 1.4mm, kính cường lực 8, 10mm |
2 | Cửa sổ sắt hộp tráng kẽm | m² | 1.250.000đ | Khung sắt hộp tráng kẽm 3×6 , dày 1.4mm, kính cường lực 6mm |
3 | Khung bảo vệ | m² | 550.000đ – 650.000đ | Sắt hộp 1,5 x 2, chia ô 12cm, sơn dầu |
4 | Cửa cổng | m² | 1.400.000đ | Khung sắt hộp 4×8, dày 1.4mm tráng kẽm |
m² | 3.500.000đ – 5.500.000đ | Sắt mỹ nghệ | ||
5 | Cửa nhôm XingFa | m² | 1.700.000đ – 1.900.000đ | Nhôm XingFa Việt Nam |
m² | 2.200.000đ – 2.400.000đ | Nhôm XingFa Quảng Đông, phụ kiện Kinlong | ||
6 | Cửa đi Nhôm hệ 750 | m² | 870.000đ | Cửa nhôm hệ 750, kính 5mm |
7 | Cửa đi Nhôm hệ 1000 | m² | 1.380.000đ | Cửa nhôm hệ 1000, kính 10mm |
8 | Cửa gỗ | Bộ | 3.500.000đ/bộ | Cửa gỗ MDF |
Bộ | 4.000.000đ/bộ | Cửa gỗ HDF | ||
Bộ | 4.200.000đ/bộ | Cửa gỗ căm xe | ||
9 | Lan can + tay vịn cầu thang | MD | 980.000đ | Lan can sắt, tay vịn gỗ căm xe |
MD | 1.300.000đ | Lan can kính cường lực 8, 10mm, tay vị gỗ căm xe |
f. Đơn giá thi công ốp lát gạch men và đá hoa cương
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công cán nền | m² | 32.000đ | 40.000đ | Xi măng INSEE + cát vàng, vữa M75 |
2 | Lát gạch nền | m² | 160.000đ – 360.000đ | 60.000đ | Gạch bóng kính + xi măng + keo chà ron |
3 | Gạch ốp gạch tường Toilet & tường phòng | m² | 160.000đ – 320.000đ | 65.000đ | Gạch men + xi măng + keo chà ron |
4 | Gạch len tường | MD | 50.000đ – 100.000đ | 12.000đ | Gạch bóng kinh + xi măng + keo chà ron |
5 | Thi công ốp đá Bếp + cầu thang + Mặt tiền nhà | m² | 750.000đ | Đá trắng suối lau | |
m² | 850.000đ | Đá đen Bazan | |||
m² | 950.000đ | Đá đen Huế | |||
m² | 1.150.000đ | Đá nâu Anh Quốc | |||
m² | 1.450.000đ | Đá Kim Sa Chung |
g. Đơn giá thi công trần thạch cao
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công trần la phông nhựa | m² | 55.000đ | 35.000đ | Nhân công + vật tư |
2 | Thi công vách ngăn thạch cao (02 mặt) | m² | 260.000đ – 280.000đ | Thạch cao Toàn Châu | |
3 | Thi công đóng trần thạch cao phẳng | m² | 95.000đ | 45.000đ | Thạch cao Vĩnh Tường |
4 | Trần thạch cao trang trí giật cấp | m² | 100.000đ | 55.000đ | Thạch cao Vĩnh Tường |
h. Đơn giá thi công phần sơn
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Trét bột nội thất | m² | 16.000đ / 22.000đ | 15.000đ / 18.000đ | Bột Việt Mỹ/ Bột Dulux |
2 | Trét bột ngoại thất | m² | 17.000đ / 27.000đ | 17.000đ / 20.000đ | Bột Việt Mỹ/ Bột Dulux |
3 | Lăn sơn lót ngoại thất | m² | 12.000đ / 17.000đ | 10.000đ / 12.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
4 | Lăn sơn màu nội thất | m² | 16.000đ / 22.000đ | 15.000đ / 20.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
5 | Lăn sơn màu ngoại thất | m² | 18.000đ / 25.000đ | 20.000đ / 25.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
6 | Lăn chống thấm vách hông nhà | m² | 25.000đ | 27.000đ | Kova CT 11A |
7 | Thi công sơn dầu | m² | 35.000đ | 35.000đ | Bạch Tuyết/ Expo |
8 | Chống thấm nhà vệ sinh, ban công, sân thượng, mái nhà | m² | 37.000đ | 30.000đ | Kova CT 11A, sika |
i. Đơn giá thi công hệ thống điện nước
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Hệ thống Điện âm tường | m² | 65.000đ | 70.000đ | Dây cadivi, đế âm Sino, ống cứng hoặc ruột gà |
2 | Hệ thống Nước âm tường | m² | 55.000đ | 65.000đ | Vật liệu ống Bình Minh |
4. TOP 10 công ty sửa nhà Quận 1 – Liên hệ ngay khi sửa nhà
Giữa hàng chục đơn vị xây dựng, Việt Nhật Group cảm thấy vô cùng biết ơn khi luôn là cái tên được đông đảo khách hàng ưu ái lựa chọn. Để đáp lại sự tín nhiệm đó, chúng tôi không ngừng hoàn thiện quy trình làm việc, đầu tư phát triển nhân lực và vật lực nhằm mang đến cho quý khách hàng những công trình bền đẹp vượt thời gian với chi phí hợp lý nhất.
Với phương châm hoạt động “Chuyên nghiệp – Tận tâm – Sáng tạo”, chúng tôi sẵn sàng lắng nghe ý kiến khách hàng và liên tục tự đánh giá để nâng cao năng lực toàn diện từ thiết kế, xây dựng đến sửa nhà. Việt Nhật Group hi vọng sẽ được đồng hành cùng quý khách hàng trong các dự án xây nhà và sửa nhà quận 1 sắp tới. Hotline: 0933 043 889 của chúng tôi luôn mở để tư vấn miễn phí mọi thắc mắc của quý khách hàng.