Quý khách có nhu cầu cải tạo toàn bộ căn nhà hay hạng mục bất kỳ của ngôi nhà tại Quận Bình Tân, chỉ cần gọi đến số 0933 043 889 – Dịch vụ sửa nhà Quận Bình Tân Việt Nhật Group sẽ nhanh chóng có mặt để khảo sát công trình và đưa ra giải pháp xử lý phù hợp nhất. Với hơn 12 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thiết kế, thi công và sửa chữa nhà, chúng tôi đảm bảo chất lượng ngôi nhà của quý vị sẽ được nâng cấp về mọi mặt từ thẩm mỹ, độ bền vững cho đến công năng, tiện ích.
1. Dịch vụ sửa nhà quận Bình Tân uy tín nhanh chóng chuyên nghiệp
Lựa chọn đơn vị sửa nhà uy tín sẽ giúp quá trình cải tạo nhà cửa diễn ra đúng quy trình kỹ thuật, từ đó đảm bảo chất lượng công trình cũng như tiến độ thi công. Tại Bình Tân, quý vị có thể tìm đến dịch vụ cải tạo, sửa chữa nhà của Việt Nhật Group được bởi những lý do sau:
1.1 Kinh nghiệm sửa nhà dày dặn
Với hơn 12 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thiết kế thi công sửa nhà quận Bình Tân, Việt Nhật Group có đủ năng lực để đưa ra giải pháp cải tạo nhà phù hợp nhất với tình trạng công trình cũng như yêu cầu của khách hàng. Chúng tôi sẽ lên kế hoạch cải tạo nhà chi tiết từ việc chọn vật tư, thay đổi kiến trúc đến dự toán chi phí để khách hàng chủ động điều chỉnh sao cho thích hợp nhất với nhu cầu, nguyện vọng và tài chính của gia đình trước khi bắt tay vào thi công.
1.2 Áp dụng đơn giá sửa nhà quận Bình Tân hợp lý
Mặc dù không phải nhà thầu sửa nhà quận Bình Tân có mức giá thấp nhất, thế nhưng đơn giá của Việt Nhật Group luôn được khách hàng đánh giá là hợp lý và xứng đáng với chất lượng dịch vụ. Đặc biệt, giá sửa nhà sẽ được thông báo chi tiết, rõ ràng và đầy đủ các hạng mục đến khách hàng, cam kết không phát sinh trong quá trình thi công.
1.3 Bảo hành hạng mục sửa chữa dài hạn
Tất cả các gói sửa nhà quận Bình Tân của chúng tôi đều có chính sách bảo hành dài hạn và bảo dưỡng định kỳ. Trong quá trình sử dụng, nếu hạng mục nào gặp vấn đề, Việt Nhật Group sẽ nhanh chóng đến xử lý một cách triệt để, mang đến sự an tâm tuyệt đối cho khách hàng. Trong thực tế, sự cố sau khi sửa nhà rất hiếm khi xảy ra bởi các công đoạn thi công đều được đội ngũ kỹ sư giỏi của chúng tôi kiểm tra và giám sát chặt chẽ.
1.4 Khách hàng đánh giá cao
Dịch vụ sửa nhà quận Bình Tân chất lượng cao của Việt Nhật Group được chính khách hàng công nhận và bình chọn là top 1 uy tín trong suốt nhiều năm qua. Sự đánh giá khách quan của khách hàng có giá trị hơn bất kỳ lời quảng cáo có cánh nào. Quý vị có thể truy cập vào website vietnhatgroup.com để theo dõi những chia sẻ của khách hàng về dịch vụ sửa nhà của chúng tôi.
Dịch vụ sửa nhà chuyên nghiệp, hỗ trợ nhanh và tận tình
Ngoài các yếu tố kể trên, công ty sửa nhà quận Bình Tân Việt Nhật Group còn ghi điểm trong lòng khách hàng nhờ quy trình làm việc chuyên nghiệp, hỗ trợ nhanh chóng và tư vấn tận tình. Quý vị chỉ cần liên hệ đến Hotline 0933 043 889 – Chúng tôi sẽ cử cán bộ đến khảo sát công trình miễn phí.
2. Việt Nhật Group cung cấp những hạng mục sửa nhà quận Bình Tân nào?
Nhu cầu sửa nhà của mỗi người, mỗi gia đình là khác nhau, có thể là nâng cấp toàn bộ ngôi nhà (sửa lại gần như toàn bộ công trình) hoặc có thể sửa riêng lẻ từng hạng mục. Dù nhu cầu của quý vị là gì? Việt Nhật Group đều có đủ năng lực để đáp ứng một cách tốt nhất. Dưới đây là những hạng mục sửa nhà quận Bình Tân của chúng tôi, quý vị có thể tham khảo:
- Thiết kế, sửa chữa đồng bộ nội thất và ngoại thất.
- Mở rộng diện tích, nâng thêm tầng, chia phòng và sắp xếp lại bố cục không gian.
- Chuyển đổi mục đích sử dụng bao gồm nhà ở, nhà cho thuê, văn phòng, quán cà phê…
- Sơn, ốp gạch, lát đá và thi công sàn gỗ theo yêu cầu của khách hàng.
- Thi công trần thạch cao, chống thấm dột, chống nứt và chống sụt lún.
- Sửa chữa hoặc làm mới hệ thống điện nước.
- Cải tạo lại mặt tiền cho phù hợp với phong thủy cũng như xu hướng thẩm mỹ.
Công trình của quý vị cần sửa chữa hạng mục nào, nâng cấp ra sao? Đội ngũ kỹ sư và kiến trúc sư Việt Nhật Group sẽ tư vấn kỹ càng sau khi khảo sát chi tiết.
3. Quy trình sửa chữa nhà Bình Tân của Việt Nhật Group
Việt Nhật Group tiến hành sửa chữa, cải tạo nhà quận Bình Tân theo một quy trình khoa học, chuyên nghiệp và bài bản với các bước như sau:
- Bước 1: Tiếp nhận yêu cầu sửa nhà của khách hàng, tư vấn sơ bộ và đặt lịch hẹn khảo sát công trình thực tế.
- Bước 2: Tiến hành khảo sát và lắng nghe nguyện vọng của khách hàng, từ đó đưa ra phương án sửa nhà phù hợp và làm dự toán chi phí sửa nhà đầy đủ hạng mục trong vòng 12 giờ.
- Bước 3: Sau khi thống nhất phương án sửa chữa và đơn giá, công ty sẽ tiến hành ký hợp đồng sửa nhà với khách hàng.
- Bước 4: Thi công sửa nhà theo đúng các điều khoản đã nêu trong hợp đồng.
- Bước 5: Nghiệm thu các hạng mục sửa chữa và bàn giao công trình đến tay khách hàng.
- Bước 6: Thực hiện chế độ bảo hành và bảo dưỡng như cam kết.
4. Bảng báo giá sửa chữa nhà Quận Bình Tân
a. Đơn giá thi công tháo dỡ nhà cũ
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Đục nền gạch men cũ | m² | 25.000đ | Nhân công và máy móc |
2 | Đục gạch men tường toilet | m² | 35.000đ | Nhân công và máy móc |
3 | Đục nền bê tông | m² | 45.000đ | Nhân công và máy móc |
4 | Đập phá tường 100 | m² | 25.000đ | Nhân công và máy móc |
5 | Đập phá tường 200 | m² | 40.000đ | Nhân công và máy móc |
6 | Tháo bỏ trần thạch cao | m² | 15.000đ | Nhân công |
7 | Tháo bỏ trần la phông nhựa | m² | 8.000đ | Nhân công |
8 | Tháo dỡ mái tôn | m² | 15.000đ | Nhân công |
9 | Tháo dỡ cửa cũ | Bộ | 75.000đ | Nhân công |
10 | Tháo dỡ tủ bếp | Bộ | 250.000đ | Nhân công |
b. Đơn giá sửa chữa cải tạo tại phần móng nhà
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công móng | MD | 45.000đ | Nhân công | |
2 | Thi công đào hố ga | m³ | 125.000đ | Nhân công | |
3 | Đổ cát san lấp nâng nền | m³ | 145.000đ | 55.000đ | Cát san lấp |
4 | Thi công ban nền | m² | 25.000đ | Nhân công | |
5 | Thi công đóng cốt pha | m² | 95.000đ | 55.000đ | Cốt pha ván, cây chống cừ tràm (cây chống thép) |
6 | Thi công sắt cột + đà kiềng | MD | 125.000đ | 55.000đ | Thép Ø16 + Đai Ø6 Thép Việt Nhật |
7 | Thi công sắt móng | kg | 13.000đ | 8.000đ | Thép Ø16 + Đai Ø6 Thép Việt Nhật |
8 | Thi công lăm le đá 4×6 | m³ | 75.000đ | 55.000đ | Đá xanh Bình Điền |
9 | Thi công đổ bê tông sàn+cột+ đà kiềng | m³ | 125.0000đ | 145.000đ | Bê tông M250 xi măng INSEE + đá xanh Bình Điền. |
c. Đơn giá thi công xây tường, trát tường
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công xây tường dày 100 mm | m² | 125.000đ | 50.000đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
2 | Thi công xây tường dày 200 mm | m² | 235.000đ | 750.00đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
3 | Thi công xây tường 100mm (Gạch thẻ) | m² | 135.000đ | 50.000đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
4 | Thi công trát tường | m² | 35.000đ | 50.000đ | Vữa M75 xi măng INSEE + Cát vàng sàng sạch |
d. Đơn giá thi công cầu thang sắt và mái tôn
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công cầu thang Thép | MD | 125.0000đ | 200.000đ | Thép chịu lực chính I 100, thép bậc thang 3x3cm tráng kẽm |
2 | Thi công lan can cầu thang | MD | 450.000đ | 150.000đ | Lan can sắt theo mẫu |
3 | Thi công xà gồ mái | MD | 45.000đ | 15.000đ | Sắt hộp 4×8, dày 1.4mm tráng kẽm |
4 | Thi công lợp mái tôn | m² | 125.000đ | 45.000đ | Tôn Hoa Sen dày 4 zem |
e. Đơn giá thi công hệ thống cửa
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ VÀ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Cửa đi sắt hộp tráng kẽm | m² | 1.450.000đ | Khung sắt hộp tráng kẽm 4×8 , dày 1.4mm, kính cường lực 8, 10mm |
2 | Cửa sổ sắt hộp tráng kẽm | m² | 1.250.000đ | Khung sắt hộp tráng kẽm 3×6 , dày 1.4mm, kính cường lực 6mm |
3 | Khung bảo vệ | m² | 550.000đ – 650.000đ | Sắt hộp 1,5 x 2, chia ô 12cm, sơn dầu |
4 | Cửa cổng | m² | 1.400.000đ | Khung sắt hộp 4×8, dày 1.4mm tráng kẽm |
m² | 3.500.000đ – 5.500.000đ | Sắt mỹ nghệ | ||
5 | Cửa nhôm XingFa | m² | 1.700.000đ – 1.900.000đ | Nhôm XingFa Việt Nam |
m² | 2.200.000đ – 2.400.000đ | Nhôm XingFa Quảng Đông, phụ kiện Kinlong | ||
6 | Cửa đi Nhôm hệ 750 | m² | 870.000đ | Cửa nhôm hệ 750, kính 5mm |
7 | Cửa đi Nhôm hệ 1000 | m² | 1.380.000đ | Cửa nhôm hệ 1000, kính 10mm |
8 | Cửa gỗ | Bộ | 3.500.000đ/bộ | Cửa gỗ MDF |
Bộ | 4.000.000đ/bộ | Cửa gỗ HDF | ||
Bộ | 4.200.000đ/bộ | Cửa gỗ căm xe | ||
9 | Lan can + tay vịn cầu thang | MD | 980.000đ | Lan can sắt, tay vịn gỗ căm xe |
MD | 1.300.000đ | Lan can kính cường lực 8, 10mm, tay vị gỗ căm xe |
f. Đơn giá thi công ốp lát gạch men và đá hoa cương
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công cán nền | m² | 32.000đ | 40.000đ | Xi măng INSEE + cát vàng, vữa M75 |
2 | Lát gạch nền | m² | 160.000đ – 360.000đ | 60.000đ | Gạch bóng kính + xi măng + keo chà ron |
3 | Gạch ốp gạch tường Toilet & tường phòng | m² | 160.000đ – 320.000đ | 65.000đ | Gạch men + xi măng + keo chà ron |
4 | Gạch len tường | MD | 50.000đ – 100.000đ | 12.000đ | Gạch bóng kinh + xi măng + keo chà ron |
5 | Thi công ốp đá Bếp + cầu thang + Mặt tiền nhà | m² | 750.000đ | Đá trắng suối lau | |
m² | 850.000đ | Đá đen Bazan | |||
m² | 950.000đ | Đá đen Huế | |||
m² | 1.150.000đ | Đá nâu Anh Quốc | |||
m² | 1.450.000đ | Đá Kim Sa Chung |
g. Đơn giá thi công trần thạch cao
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công trần la phông nhựa | m² | 55.000đ | 35.000đ | Nhân công + vật tư |
2 | Thi công vách ngăn thạch cao (02 mặt) | m² | 260.000đ – 280.000đ | Thạch cao Toàn Châu | |
3 | Thi công đóng trần thạch cao phẳng | m² | 95.000đ | 45.000đ | Thạch cao Vĩnh Tường |
4 | Trần thạch cao trang trí giật cấp | m² | 100.000đ | 55.000đ | Thạch cao Vĩnh Tường |
h. Đơn giá thi công phần sơn
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Trét bột nội thất | m² | 16.000đ / 22.000đ | 15.000đ / 18.000đ | Bột Việt Mỹ/ Bột Dulux |
2 | Trét bột ngoại thất | m² | 17.000đ / 27.000đ | 17.000đ / 20.000đ | Bột Việt Mỹ/ Bột Dulux |
3 | Lăn sơn lót ngoại thất | m² | 12.000đ / 17.000đ | 10.000đ / 12.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
4 | Lăn sơn màu nội thất | m² | 16.000đ / 22.000đ | 15.000đ / 20.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
5 | Lăn sơn màu ngoại thất | m² | 18.000đ / 25.000đ | 20.000đ / 25.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
6 | Lăn chống thấm vách hông nhà | m² | 25.000đ | 27.000đ | Kova CT 11A |
7 | Thi công sơn dầu | m² | 35.000đ | 35.000đ | Bạch Tuyết/ Expo |
8 | Chống thấm nhà vệ sinh, ban công, sân thượng, mái nhà | m² | 37.000đ | 30.000đ | Kova CT 11A, sika |
i. Đơn giá thi công hệ thống điện nước
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Hệ thống Điện âm tường | m² | 65.000đ | 70.000đ | Dây cadivi, đế âm Sino, ống cứng hoặc ruột gà |
2 | Hệ thống Nước âm tường | m² | 55.000đ | 65.000đ | Vật liệu ống Bình Minh |
Mời quý vị xem thêm các bảng giá xây dựng của Việt Nhật Group:
Thông tin liên hệ Việt Nhật Group
Mọi băn khoăn liên quan đến dịch vụ sửa nhà quận Bình Tân, quý vị có thể trao đổi cụ thể với chúng tôi qua Hotline 0933 043 889. Đội ngũ chuyên viên tư vấn của Việt Nhật Group luôn sẵn sàng hỗ trợ quý vị 24/7.