Công ty sửa nhà quận Gò Vấp – Việt Nhật Group cung cấp đa dạng các hạng mục sửa chữa, cải tạo nhà cấp 4, nhà phố, biệt thự, văn phòng, công ty… Chúng tôi miễn phí khảo sát công trình và xin giấy phép sửa nhà, đồng thời thiết kế và thi công trọn gói với chi phí vô cùng hợp lý. Nếu quý vị cần nâng cấp không gian sống, làm việc và kinh doanh, hãy liên hệ đến Hotline 0933 043 889 để được kiến trúc sư và kỹ sư Việt Nhật Group hỗ trợ nhanh chóng nhé!
1. Tổng quan về dịch vụ sửa nhà quận Gò Vấp của Việt Nhật Group
Việt Nhật Group là thương hiệu uy tín trong lĩnh vực thiết kế, xây dựng và sửa nhà tại TP.HCM. Hơn 13 năm hoạt động, chúng tôi đã mang đến cho khách hàng hàng nghìn công trình bền – đẹp – tối đa giá trị sử dụng.
Hiện nay, ngoài các gói thiết kế và xây dựng chất lượng cao, chúng tôi còn cung cấp đa dạng dịch vụ sửa nhà quận Gò Vấp nói riêng và sửa nhà TP.HCM nói chung. Các công trình từ nhà cấp 4, nhà phố, biệt thự đến khách sạn, nhà hàng, văn phòng, công ty, showroom, quán cà phê… đều có thể sử dụng gói cải tạo, sửa chữa của chúng tôi.
Để quý vị có thể hình dùng rõ nét về dịch vụ cải tạo sửa nhà quận Gò Vấp của Việt Nhật Group, chúng tôi sẽ liệt kê chi tiết các hạng mục công việc mà công ty thực hiện ngay sau đây:
- Sửa chữa công trình dân dụng, công trình thương mại và công trình công nghiệp theo yêu cầu của khách hàng.
- Quét vôi, quét ve và sơn lại tường.
- Chống thấm dột, chống mối mọt, chống nứt và chống lún.
- Cơi nới mở rộng diện tích, ngăn phòng và xây thêm tầng mới.
- Sửa chữa hoặc thay mới hệ thống điện nước.
- Lát gạch, ốp đá cho nền nhà và tường hoặc thay mới vật liệu cầu thang (sắt, inox, gỗ…).
- Sửa chữa và làm mới hệ thống cửa.
- Thiết kế và thi công mới nội – ngoại thất.
- Thi công tường rào và tiểu cảnh sân vườn.
- Tháo dỡ, di dời và bố trí lại các hạng mục.
Việt Nhật Group đáp ứng mọi yêu cầu sửa nhà quận Gò Vấp của quý khách hàng. Với đội ngũ cán bộ chuyên trách giỏi chuyên môn và các tổ thợ lành nghề, chúng tôi sẽ giúp công trình của quý vị thay đổi ngoạn mục, hợp xu thế, thỏa mãn nhu cầu sử dụng với giá thành hợp lý nhất.
2. Tại sao khách hàng nên chọn dịch vụ sửa nhà quận Gò Vấp của Việt Nhật Group?
Mặc dù trên thị trường có rất nhiều nhà thầu triển khai dịch vụ sửa nhà quận Gò Vấp, thế nhưng các gói cải tạo nhà của Việt Nhật Group vẫn nhận được sự quan tâm và yêu thích hàng đầu của đông đảo khách hàng. Lý do khách hàng tin tưởng lựa chọn dịch vụ của chúng tôi đến từ những yếu tố khác biệt sau đây:
- Kỹ sư giỏi trực tiếp khảo sát công trình và đánh giá các hạng mục cần sửa chữa hoàn toàn miễn phí.
- Luôn tư vấn cho khách hàng phương án cải tạo nhà phù hợp và bền vững với chi phí thấp nhất.
- Danh mục vật tư đa dạng chủng loại với mức giá từ thấp đến cao giúp khách hàng dễ dàng chọn được sản phẩm ưng ý.
- Báo giá chính xác, cụ thể và đầy đủ các hạng mục sẽ tiến hành sửa chữa, đảm bảo không phát sinh.
- Miễn phí xin giấy phép sửa chữa nhà quận Gò Vấp đối với các công trình cần cơi nới mở rộng diện tích, chồng thêm tầng…
- Tư vấn thiết kế nội – ngoại thất đồng bộ, phù hợp với xu hướng kiến trúc cũng như nhu cầu sử dụng hiện tại của khách hàng.
- Tuân thủ nghiêm ngặt các yêu cầu về kỹ thuật, thẩm mỹ và độ an toàn khi thi công sửa nhà.
- Cán bộ giám sát liên tục kiểm tra và đánh giá chất lượng thi công, đảm bảo chất lượng tốt nhất cho công trình.
- Cam kết hoàn thành các hạng mục sửa chữa đúng thời gian đã thỏa thuận trong hợp đồng.
Trong quá trình sửa nhà quận Gò Vấp, đội ngũ cán bộ chuyên trách của chúng tôi sẽ cập nhật tình trạng công trình mỗi ngày và giữ kết nối với khách hàng để kịp thời điều chỉnh theo yêu cầu. Quý khách có thể trực tiếp đến giám sát và kiểm tra công trình hoặc trao đổi với chúng tôi qua Hotline 0933 043 889.
3. Việt Nhật Group tiến hành sửa nhà quận Gò Vấp như thế nào?
Để đáp ứng nhu cầu sửa chữa nhà của khách hàng một cách nhanh chóng và hiệu quả nhất, Việt Nhật Group tiến hành quá trình tư vấn, thiết kế và thi công sửa nhà theo các bước khoa học như sau:
- Bước 1: Tiếp nhận thông tin sửa nhà của khách hàng quận Gò Vấp và đặt lịch khảo sát công trình.
- Bước 2: Khảo sát công trình và tư vấn giải pháp cải tạo.
- Bước 3: Báo giá sửa nhà quận Gò Vấp.
- Bước 4: Ký hợp đồng sửa nhà với các điều khoản và cam kết rõ ràng.
- Bước 5: Tiến hành sửa nhà theo đúng thiết kế và các hạng mục đã ký kết.
- Bước 6: Nghiệm thu và bàn giao công trình sau khi sửa chữa xong.
- Bước 7: Bảo hành và bảo dưỡng các hạng mục sửa chữa như đã thỏa thuận.
3. Đơn giá sửa chữa nhà Quận Gò Vấp
a. Đơn giá thi công tháo dỡ nhà cũ
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Đục nền gạch men cũ | m² | 25.000đ | Nhân công và máy móc |
2 | Đục gạch men tường toilet | m² | 35.000đ | Nhân công và máy móc |
3 | Đục nền bê tông | m² | 45.000đ | Nhân công và máy móc |
4 | Đập phá tường 100 | m² | 25.000đ | Nhân công và máy móc |
5 | Đập phá tường 200 | m² | 40.000đ | Nhân công và máy móc |
6 | Tháo bỏ trần thạch cao | m² | 15.000đ | Nhân công |
7 | Tháo bỏ trần la phông nhựa | m² | 8.000đ | Nhân công |
8 | Tháo dỡ mái tôn | m² | 15.000đ | Nhân công |
9 | Tháo dỡ cửa cũ | Bộ | 75.000đ | Nhân công |
10 | Tháo dỡ tủ bếp | Bộ | 250.000đ | Nhân công |
b. Đơn giá sửa chữa cải tạo tại phần móng nhà
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công móng | MD | 45.000đ | Nhân công | |
2 | Thi công đào hố ga | m³ | 125.000đ | Nhân công | |
3 | Đổ cát san lấp nâng nền | m³ | 145.000đ | 55.000đ | Cát san lấp |
4 | Thi công ban nền | m² | 25.000đ | Nhân công | |
5 | Thi công đóng cốt pha | m² | 95.000đ | 55.000đ | Cốt pha ván, cây chống cừ tràm (cây chống thép) |
6 | Thi công sắt cột + đà kiềng | MD | 125.000đ | 55.000đ | Thép Ø16 + Đai Ø6 Thép Việt Nhật |
7 | Thi công sắt móng | kg | 13.000đ | 8.000đ | Thép Ø16 + Đai Ø6 Thép Việt Nhật |
8 | Thi công lăm le đá 4×6 | m³ | 75.000đ | 55.000đ | Đá xanh Bình Điền |
9 | Thi công đổ bê tông sàn+cột+ đà kiềng | m³ | 125.0000đ | 145.000đ | Bê tông M250 xi măng INSEE + đá xanh Bình Điền. |
c. Đơn giá thi công xây tường, trát tường
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công xây tường dày 100 mm | m² | 125.000đ | 50.000đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
2 | Thi công xây tường dày 200 mm | m² | 235.000đ | 750.00đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
3 | Thi công xây tường 100mm (Gạch thẻ) | m² | 135.000đ | 50.000đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
4 | Thi công trát tường | m² | 35.000đ | 50.000đ | Vữa M75 xi măng INSEE + Cát vàng sàng sạch |
d. Đơn giá thi công cầu thang sắt và mái tôn
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công cầu thang Thép | MD | 125.0000đ | 200.000đ | Thép chịu lực chính I 100, thép bậc thang 3x3cm tráng kẽm |
2 | Thi công lan can cầu thang | MD | 450.000đ | 150.000đ | Lan can sắt theo mẫu |
3 | Thi công xà gồ mái | MD | 45.000đ | 15.000đ | Sắt hộp 4×8, dày 1.4mm tráng kẽm |
4 | Thi công lợp mái tôn | m² | 125.000đ | 45.000đ | Tôn Hoa Sen dày 4 zem |
e. Đơn giá thi công hệ thống cửa
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ VÀ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Cửa đi sắt hộp tráng kẽm | m² | 1.450.000đ | Khung sắt hộp tráng kẽm 4×8 , dày 1.4mm, kính cường lực 8, 10mm |
2 | Cửa sổ sắt hộp tráng kẽm | m² | 1.250.000đ | Khung sắt hộp tráng kẽm 3×6 , dày 1.4mm, kính cường lực 6mm |
3 | Khung bảo vệ | m² | 550.000đ – 650.000đ | Sắt hộp 1,5 x 2, chia ô 12cm, sơn dầu |
4 | Cửa cổng | m² | 1.400.000đ | Khung sắt hộp 4×8, dày 1.4mm tráng kẽm |
m² | 3.500.000đ – 5.500.000đ | Sắt mỹ nghệ | ||
5 | Cửa nhôm XingFa | m² | 1.700.000đ – 1.900.000đ | Nhôm XingFa Việt Nam |
m² | 2.200.000đ – 2.400.000đ | Nhôm XingFa Quảng Đông, phụ kiện Kinlong | ||
6 | Cửa đi Nhôm hệ 750 | m² | 870.000đ | Cửa nhôm hệ 750, kính 5mm |
7 | Cửa đi Nhôm hệ 1000 | m² | 1.380.000đ | Cửa nhôm hệ 1000, kính 10mm |
8 | Cửa gỗ | Bộ | 3.500.000đ/bộ | Cửa gỗ MDF |
Bộ | 4.000.000đ/bộ | Cửa gỗ HDF | ||
Bộ | 4.200.000đ/bộ | Cửa gỗ căm xe | ||
9 | Lan can + tay vịn cầu thang | MD | 980.000đ | Lan can sắt, tay vịn gỗ căm xe |
MD | 1.300.000đ | Lan can kính cường lực 8, 10mm, tay vị gỗ căm xe |
f. Đơn giá thi công ốp lát gạch men và đá hoa cương
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công cán nền | m² | 32.000đ | 40.000đ | Xi măng INSEE + cát vàng, vữa M75 |
2 | Lát gạch nền | m² | 160.000đ – 360.000đ | 60.000đ | Gạch bóng kính + xi măng + keo chà ron |
3 | Gạch ốp gạch tường Toilet & tường phòng | m² | 160.000đ – 320.000đ | 65.000đ | Gạch men + xi măng + keo chà ron |
4 | Gạch len tường | MD | 50.000đ – 100.000đ | 12.000đ | Gạch bóng kinh + xi măng + keo chà ron |
5 | Thi công ốp đá Bếp + cầu thang + Mặt tiền nhà | m² | 750.000đ | Đá trắng suối lau | |
m² | 850.000đ | Đá đen Bazan | |||
m² | 950.000đ | Đá đen Huế | |||
m² | 1.150.000đ | Đá nâu Anh Quốc | |||
m² | 1.450.000đ | Đá Kim Sa Chung |
g. Đơn giá thi công trần thạch cao
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công trần la phông nhựa | m² | 55.000đ | 35.000đ | Nhân công + vật tư |
2 | Thi công vách ngăn thạch cao (02 mặt) | m² | 260.000đ – 280.000đ | Thạch cao Toàn Châu | |
3 | Thi công đóng trần thạch cao phẳng | m² | 95.000đ | 45.000đ | Thạch cao Vĩnh Tường |
4 | Trần thạch cao trang trí giật cấp | m² | 100.000đ | 55.000đ | Thạch cao Vĩnh Tường |
h. Đơn giá thi công phần sơn
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Trét bột nội thất | m² | 16.000đ / 22.000đ | 15.000đ / 18.000đ | Bột Việt Mỹ/ Bột Dulux |
2 | Trét bột ngoại thất | m² | 17.000đ / 27.000đ | 17.000đ / 20.000đ | Bột Việt Mỹ/ Bột Dulux |
3 | Lăn sơn lót ngoại thất | m² | 12.000đ / 17.000đ | 10.000đ / 12.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
4 | Lăn sơn màu nội thất | m² | 16.000đ / 22.000đ | 15.000đ / 20.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
5 | Lăn sơn màu ngoại thất | m² | 18.000đ / 25.000đ | 20.000đ / 25.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
6 | Lăn chống thấm vách hông nhà | m² | 25.000đ | 27.000đ | Kova CT 11A |
7 | Thi công sơn dầu | m² | 35.000đ | 35.000đ | Bạch Tuyết/ Expo |
8 | Chống thấm nhà vệ sinh, ban công, sân thượng, mái nhà | m² | 37.000đ | 30.000đ | Kova CT 11A, sika |
i. Đơn giá thi công hệ thống điện nước
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Hệ thống Điện âm tường | m² | 65.000đ | 70.000đ | Dây cadivi, đế âm Sino, ống cứng hoặc ruột gà |
2 | Hệ thống Nước âm tường | m² | 55.000đ | 65.000đ | Vật liệu ống Bình Minh |
Mời quý vị xem thêm các bảng giá xây dựng của Việt Nhật Group:
Quý khách hàng mong muốn sửa nhà Quận Gò Vấp như thế nào? hãy chia sẻ cụ thể với Việt Nhật Group – Chúng tôi sẽ giúp quý vị cải tạo và nâng cấp không gian sống, làm việc và kinh doanh nhanh nhất, đẹp nhất và bền vững nhất.