Bạn đang cần chống thấm tường, lát lại nền mới hoặc chồng thêm tầng… nhưng chưa tìm được dịch vụ sửa nhà Quận 2 uy tín và giá thành rẻ? Vậy thì hãy tham khảo những hạng mục sửa chữa nhà trọn gói, quy trình thi công chuyên nghiệp cùng đơn giá chi tiết của Việt Nhật Group ngay sau đây để có thêm sự lựa chọn uy tín, đáng tin cậy bạn nhé!
1. Công ty sửa nhà Quận 2 uy tín Việt Nhật Group
Việt Nhật Group là đơn vị nằm trong top 10 công ty thiết kế, xây dựng và sửa nhà uy tín năm 2024. Với hơn 13 năm kinh nghiệm đồng hành cùng hàng nghìn công trình nhà phố, nhà biệt nhà, nhà chung cư, nhà cấp 4, văn phòng, khu thương mại… Việt Nhật Group tự tin mang đến cho khách hàng giải pháp cải tạo, nâng cấp và sửa chữa nhà hợp lý, “hô biến” căn nhà cũ trở nên khang trang, tiện nghi và đẹp mắt hơn.
Những yếu tố giúp chúng tôi khẳng định và duy trì thương hiệu thiết kế, xây dựng và sửa nhà uy tín trong lòng khách hàng hơn thập kỷ qua bao gồm:
- Quy tụ đội ngũ kiến trúc sư, kỹ sư chuyên môn cao và thợ xây lành nghề.
- Đầu tư thiết bị máy móc và công nghệ thi công tiên tiến.
- Sử dụng nguyên vật liệu chất lượng từ những nhãn hàng lớn.
- Luôn lắng nghe nguyện vọng của khách hàng để đưa ra phương án thiết kế và thi công sửa nhà phù hợp nhất.
- Báo giá từng hạng mục sửa chữa một cách cụ thể và chính xác nhất.
- Quy trình làm việc chuyên nghiệp, đảm bảo thi công đúng tiến độ và đạt tiêu chuẩn chất lượng.
- Hỗ trợ khách hàng làm các thủ tục pháp lý và hồ sơ xin giấy phép xây dựng.
- Chế độ bảo hành, bảo dưỡng lâu dài theo đúng thời gian quy định.
- Hợp đồng sửa nhà được soạn thảo chi tiết với những cam kết rõ ràng: Không phát sinh chi phí, không bán thầu…
Đó là lý do giải thích tại sao giữa hàng trăm nhà thầu, khách hàng luôn dành sự tín nhiệm cho Việt Nhật Group. Vì vậy, nếu bạn đang tìm kiếm công ty sửa nhà Quận 2, hãy liên hệ với chúng tôi qua Hotline: 0933 043 889 để được tư vấn giải pháp cải tạo, nâng cấp nhà tốt nhất nhé!
Mời quý vị xem thêm:
- Giá xây nhà trọn gói năm 2024
- Giá xây nhà phần thô năm 2024
- Đơn giá hoàn thiện nhà xây thô
2. Quy trình cải tạo sửa nhà chuyên nghiệp của Việt Nhật Group
Tại Việt Nhật Group, quy trình khảo sát, tư vấn và thi công cải tạo, sửa nhà được thực hiện chuyên nghiệp và khép kín với các bước cụ thể như sau:
- Bước 1: Tiếp nhận yêu cầu của khách hàng
Khi khách hàng liên hệ đến Việt Nhật Group, đội ngũ chuyên gia sẽ gọi điện tư vấn sơ bộ và xin lịch hẹn để khảo sát công trình và tư vấn trực tiếp.
- Bước 2: Khảo sát, tư vấn và báo giá
Kỹ sư Việt Nhật Group tiến hành khảo sát công trình, lắng nghe nguyện vọng và nhu cầu sửa nhà của khách hàng. Từ đó, đội ngũ kỹ sư sẽ đưa ra giải pháp thiết kế và thi công cải tạo nhà hợp lý nhất cho khách hàng.
- Bước 3: Báo giá sửa nhà quận 2
Trong vòng 12 tiếng làm việc, Việt Nhật Group sẽ gửi đến khách hàng dự toán cải tạo sửa nhà quận 2 chi tiết. Bảng báo giá được trình bày rõ ràng và đầy đủ các hạng mục cần sửa chữa để khách hàng chuẩn bị kinh phí.
- Bước 4: Thống nhất đơn giá, phương án sửa nhà và ký kết hợp đồng
Sau khi khách hàng đồng ý với đơn giá và phương án sửa nhà Việt Nhật Group đưa ra, chúng tôi sẽ trao cho khách hàng hợp đồng sửa nhà đã được soạn thảo cụ thể và chi tiết từng điều khoản. Quý khách hàng xem xét hợp đồng kỹ lưỡng và bổ sung những yêu cầu của riêng mình. Nếu thống nhất với các điều khoản nêu trong hợp đồng, quý khách hàng và Việt Nhật Group sẽ tiến hành ký kết hợp đồng thi công sửa nhà tại trụ sở công ty hoặc văn phòng đại diện.
- Bước 5: Thi công sửa nhà quận 2
Đội ngũ kiến trúc sư, kỹ sư và công nhân xây dựng lành nghề bắt tay vào quá trình cải tạo sửa nhà theo đúng bản vẽ và phương án thi công đã thống nhất với khách hàng. Quá trình sửa nhà được giám sát chặt chẽ, đảm bảo chất lượng và tiến độ như đã cam kết trong hợp đồng.
- Bước 6: Bảo hành công trình
Công trình sau khi hoàn thành và bàn giao cho khách hàng sẽ được Việt Nhật Group bảo hành, bảo dưỡng định kỳ 6 tháng/1 lần. Nếu công trình xảy ra bất kỳ vấn đề gì, quý khách hàng có thể liên hệ đến công ty để được hỗ trợ ngay lập tức.
3. Bảng báo giá sửa chữa nhà Quận 2
a. Đơn giá thi công tháo dỡ nhà cũ
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Đục nền gạch men cũ | m² | 25.000đ | Nhân công và máy móc |
2 | Đục gạch men tường toilet | m² | 35.000đ | Nhân công và máy móc |
3 | Đục nền bê tông | m² | 45.000đ | Nhân công và máy móc |
4 | Đập phá tường 100 | m² | 25.000đ | Nhân công và máy móc |
5 | Đập phá tường 200 | m² | 40.000đ | Nhân công và máy móc |
6 | Tháo bỏ trần thạch cao | m² | 15.000đ | Nhân công |
7 | Tháo bỏ trần la phông nhựa | m² | 8.000đ | Nhân công |
8 | Tháo dỡ mái tôn | m² | 15.000đ | Nhân công |
9 | Tháo dỡ cửa cũ | Bộ | 75.000đ | Nhân công |
10 | Tháo dỡ tủ bếp | Bộ | 250.000đ | Nhân công |
b. Đơn giá sửa chữa cải tạo tại phần móng nhà
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công móng | MD | 45.000đ | Nhân công | |
2 | Thi công đào hố ga | m³ | 125.000đ | Nhân công | |
3 | Đổ cát san lấp nâng nền | m³ | 145.000đ | 55.000đ | Cát san lấp |
4 | Thi công ban nền | m² | 25.000đ | Nhân công | |
5 | Thi công đóng cốt pha | m² | 95.000đ | 55.000đ | Cốt pha ván, cây chống cừ tràm (cây chống thép) |
6 | Thi công sắt cột + đà kiềng | MD | 125.000đ | 55.000đ | Thép Ø16 + Đai Ø6 Thép Việt Nhật |
7 | Thi công sắt móng | kg | 13.000đ | 8.000đ | Thép Ø16 + Đai Ø6 Thép Việt Nhật |
8 | Thi công lăm le đá 4×6 | m³ | 75.000đ | 55.000đ | Đá xanh Bình Điền |
9 | Thi công đổ bê tông sàn+cột+ đà kiềng | m³ | 125.0000đ | 145.000đ | Bê tông M250 xi măng INSEE + đá xanh Bình Điền. |
c. Đơn giá thi công xây tường, trát tường
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công xây tường dày 100 mm | m² | 125.000đ | 50.000đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
2 | Thi công xây tường dày 200 mm | m² | 235.000đ | 750.00đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
3 | Thi công xây tường 100mm (Gạch thẻ) | m² | 135.000đ | 50.000đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
4 | Thi công trát tường | m² | 35.000đ | 50.000đ | Vữa M75 xi măng INSEE + Cát vàng sàng sạch |
d. Đơn giá thi công cầu thang sắt và mái tôn
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công cầu thang Thép | MD | 125.0000đ | 200.000đ | Thép chịu lực chính I 100, thép bậc thang 3x3cm tráng kẽm |
2 | Thi công lan can cầu thang | MD | 450.000đ | 150.000đ | Lan can sắt theo mẫu |
3 | Thi công xà gồ mái | MD | 45.000đ | 15.000đ | Sắt hộp 4×8, dày 1.4mm tráng kẽm |
4 | Thi công lợp mái tôn | m² | 125.000đ | 45.000đ | Tôn Hoa Sen dày 4 zem |
e. Đơn giá thi công hệ thống cửa
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ VÀ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Cửa đi sắt hộp tráng kẽm | m² | 1.450.000đ | Khung sắt hộp tráng kẽm 4×8 , dày 1.4mm, kính cường lực 8, 10mm |
2 | Cửa sổ sắt hộp tráng kẽm | m² | 1.250.000đ | Khung sắt hộp tráng kẽm 3×6 , dày 1.4mm, kính cường lực 6mm |
3 | Khung bảo vệ | m² | 550.000đ – 650.000đ | Sắt hộp 1,5 x 2, chia ô 12cm, sơn dầu |
4 | Cửa cổng | m² | 1.400.000đ | Khung sắt hộp 4×8, dày 1.4mm tráng kẽm |
m² | 3.500.000đ – 5.500.000đ | Sắt mỹ nghệ | ||
5 | Cửa nhôm XingFa | m² | 1.700.000đ – 1.900.000đ | Nhôm XingFa Việt Nam |
m² | 2.200.000đ – 2.400.000đ | Nhôm XingFa Quảng Đông, phụ kiện Kinlong | ||
6 | Cửa đi Nhôm hệ 750 | m² | 870.000đ | Cửa nhôm hệ 750, kính 5mm |
7 | Cửa đi Nhôm hệ 1000 | m² | 1.380.000đ | Cửa nhôm hệ 1000, kính 10mm |
8 | Cửa gỗ | Bộ | 3.500.000đ/bộ | Cửa gỗ MDF |
Bộ | 4.000.000đ/bộ | Cửa gỗ HDF | ||
Bộ | 4.200.000đ/bộ | Cửa gỗ căm xe | ||
9 | Lan can + tay vịn cầu thang | MD | 980.000đ | Lan can sắt, tay vịn gỗ căm xe |
MD | 1.300.000đ | Lan can kính cường lực 8, 10mm, tay vị gỗ căm xe |
f. Đơn giá thi công ốp lát gạch men và đá hoa cương
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công cán nền | m² | 32.000đ | 40.000đ | Xi măng INSEE + cát vàng, vữa M75 |
2 | Lát gạch nền | m² | 160.000đ – 360.000đ | 60.000đ | Gạch bóng kính + xi măng + keo chà ron |
3 | Gạch ốp gạch tường Toilet & tường phòng | m² | 160.000đ – 320.000đ | 65.000đ | Gạch men + xi măng + keo chà ron |
4 | Gạch len tường | MD | 50.000đ – 100.000đ | 12.000đ | Gạch bóng kinh + xi măng + keo chà ron |
5 | Thi công ốp đá Bếp + cầu thang + Mặt tiền nhà | m² | 750.000đ | Đá trắng suối lau | |
m² | 850.000đ | Đá đen Bazan | |||
m² | 950.000đ | Đá đen Huế | |||
m² | 1.150.000đ | Đá nâu Anh Quốc | |||
m² | 1.450.000đ | Đá Kim Sa Chung |
g. Đơn giá thi công trần thạch cao
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công trần la phông nhựa | m² | 55.000đ | 35.000đ | Nhân công + vật tư |
2 | Thi công vách ngăn thạch cao (02 mặt) | m² | 260.000đ – 280.000đ | Thạch cao Toàn Châu | |
3 | Thi công đóng trần thạch cao phẳng | m² | 95.000đ | 45.000đ | Thạch cao Vĩnh Tường |
4 | Trần thạch cao trang trí giật cấp | m² | 100.000đ | 55.000đ | Thạch cao Vĩnh Tường |
h. Đơn giá thi công phần sơn
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Trét bột nội thất | m² | 16.000đ / 22.000đ | 15.000đ / 18.000đ | Bột Việt Mỹ/ Bột Dulux |
2 | Trét bột ngoại thất | m² | 17.000đ / 27.000đ | 17.000đ / 20.000đ | Bột Việt Mỹ/ Bột Dulux |
3 | Lăn sơn lót ngoại thất | m² | 12.000đ / 17.000đ | 10.000đ / 12.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
4 | Lăn sơn màu nội thất | m² | 16.000đ / 22.000đ | 15.000đ / 20.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
5 | Lăn sơn màu ngoại thất | m² | 18.000đ / 25.000đ | 20.000đ / 25.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
6 | Lăn chống thấm vách hông nhà | m² | 25.000đ | 27.000đ | Kova CT 11A |
7 | Thi công sơn dầu | m² | 35.000đ | 35.000đ | Bạch Tuyết/ Expo |
8 | Chống thấm nhà vệ sinh, ban công, sân thượng, mái nhà | m² | 37.000đ | 30.000đ | Kova CT 11A, sika |
i. Đơn giá thi công hệ thống điện nước
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Hệ thống Điện âm tường | m² | 65.000đ | 70.000đ | Dây cadivi, đế âm Sino, ống cứng hoặc ruột gà |
2 | Hệ thống Nước âm tường | m² | 55.000đ | 65.000đ | Vật liệu ống Bình Minh |
4. Thông tin liên hệ Việt Nhật Group
Dịch vụ sửa nhà Quận 2 của Việt Nhật Group bao gồm: Nâng tầng nhà, cải tạo tường nhà, cải tạo sàn nhà, cải tạo trần nhà, cải tạo cầu thang, mở rộng diện tích nhà, cải thiện hệ thống điện nước và các yêu cầu riêng của từng khách hàng. Nếu bạn có nhu cầu sửa nhà cấp 4, nhà phố, nhà biệt thự, căn hộ chung cư, văn phòng, khách sạn, nhà hàng, quán cà phê, sửa nhà xưởng… hãy gọi đến Hotline: 0933 043 889 để được đội ngũ chuyên gia hàng đầu tư vấn miễn phí nhé!
Bình luận gần đây (0 bình luận)