Thay vì đưa ra hứa hẹn sửa nhà giá rẻ, Việt Nhật Group cam kết cải tạo và sửa nhà Quận 10 chất lượng tốt nhất. Dù sửa hạng mục lớn hay chi tiết nhỏ, chúng tôi đều cố gắng mang đến cho khách hàng thành phẩm hoàn hảo nhất. Đây là lý do Việt Nhật Group luôn nằm trong TOP 10 dịch vụ thiết kế thi công sửa nhà quận 10 uy tín trong suốt hơn 12 năm qua.
1. Việt Nhật Group cam kết gì với khách hàng sửa nhà Quận 10 ?
Những quyền lợi và giá trị khách hàng nhận được từ dịch vụ sửa nhà Quận 10 của Việt Nhật Group được chúng tôi cam kết chắc chắn trong hợp đồng sửa nhà, cụ thể như sau:
- Tư vấn và khảo sát công trình nhanh chóng, miễn phí.
- Báo giá rõ ràng và chính xác từng hạng mục khách hàng yêu cầu sửa chữa.
- Không bán thầu, không dùng vật liệu kém chất lượng và không phát sinh chi phí.
- Nhân công sửa nhà tay nghề cao thi công công trình đúng kỹ thuật.
- Giám sát chặt chẽ, đảm bảo hoàn thiện công trình đúng tiến độ và đạt chất lượng tốt nhất.
- Đáp ứng đầy đủ thủ tục pháp lý theo yêu cầu của cơ quan chức năng.
- Đảm bảo an toàn lao động, an ninh và vệ sinh công cộng.
- Bảo hành công trình lên đến 5 năm và bảo dưỡng định kỳ mỗi 3 tháng, 6 tháng, 12 tháng, 24 tháng và sau bảo hành bảo trì thường xuyên.
Điều quan trọng là đội ngũ chuyên gia Việt Nhật Group luôn tôn trọng ý kiến và nhu cầu của khách hàng, không áp đặt quan điểm chủ quan lên công trình. Chúng tôi chỉ đưa ra những phương án thiết kế và sửa nhà tối ưu nhất để giúp khách hàng sở hữu ngôi nhà ưng ý với chi phí hợp lý.
2. Quy trình sửa chữa nhà Quận 10 của Việt Nhật Group
Để khắc phục nhanh chóng và hiệu quả những hỏng hóc trong ngôi nhà của khách hàng, đội ngũ nhân sự Việt Nhật Group luôn làm việc với tinh thần trách nhiệm cao theo quy trình cải tạo sửa nhà Quận 10 tiêu chuẩn gồm 8 bước:
- Bước 1: Tiếp nhận thông tin và yêu cầu sửa chữa của khách hàng.
- Bước 2: Khảo sát công trình, tiến hành đo đạc và thiết kế.
- Bước 3: Đưa ra phương án sửa nhà và báo giá chi tiết.
- Bước 4: Điều chỉnh thiết kế và phương án thi công theo yêu cầu khách hàng.
- Bước 5: Ký hợp đồng thi công với các điều khoản rõ ràng, minh bạch.
- Bước 6: Tiến hành cải tạo, sửa chữa những hạng mục đã thỏa thuận.
- Bước 7: Nghiệm thu, thanh toán và bàn giao công trình hoàn thiện.
- Bước 8: Bảo hành và bảo dưỡng như đã cam kết trong hợp đồng.
Trong quá trình thi công sửa nhà, nếu khách hàng cảm thấy không hài lòng với bất kỳ điều gì, hãy thoải mái trao đổi với đội ngũ giám sát của Việt Nhật Group. Chúng tôi sẽ ngay lập tức khắc phục và điều chỉnh để mang lại cho quý khách những trải nghiệm tốt nhất khi sử dụng dịch vụ sửa nhà Quận 10 Việt Nhật Group.
3. Kinh nghiệm sửa nhà quận 10 Việt Nhật Group muốn chia sẻ đến khách hàng
Đứng trước quyết định sửa nhà, chắc hẳn quý khách hàng có rất nhiều băn khoăn và lo lắng. Với hơn 13 năm kinh nghiệm tư vấn thiết kế và thi công sửa chữa cho hàng nghìn công trình, Việt Nhật Group có một vài lời khuyên dành tới khách hàng như sau:
3.1 Chuẩn bị ngân sách sửa nhà
Chỉ khi tiết kiệm được một khoản tiền tương đối mới nên bắt tay vào công cuộc sửa nhà – Đây là lời khuyên đầu tiên chúng tôi muốn gửi đến tất cả khách hàng đang có ý định cải tạo nhà. Nếu ngân sách quá nhỏ, bạn sẽ không thể lựa chọn phương án sửa nhà tốt nhất và quá trình sửa chữa sẽ bị gián đoạn, ảnh hưởng đến tiến độ công trình.
Để chủ động về mặt tài chính, bạn nên tham khảo đơn giá sửa nhà của nhà thầu uy tín. Bảng dự toán mà nhà thầu cung cấp chỉ mang tính tương đối, bạn nên chuẩn bị thêm một khoản chi phí để kịp thời trang trải cho những phát sinh có thể xảy ra trong lúc sửa nhà. Tất nhiên, khi bạn lựa chọn dịch vụ sửa nhà trọn gói quận 10 của đơn vị xây dựng chuyên nghiệp thì việc phát sinh chi phí là rất hiếm.
3.2 Hiểu rõ mong muốn của bản thân khi quyết định sửa nhà
Bạn quyết định sửa nhà vì nhiều hạng mục xuống cấp, không gian quá chật chội hay kiến trúc lỗi thời? Nhu cầu hiện tại của bạn là thiết kế lại kiến trúc, xây thêm phòng, chồng tầng hay đơn giản chỉ là sơn và ốp gạch mới?
Mọi người phải hiểu rõ mong muốn và nhu cầu của bản thân cũng như gia đình về ngôi nhà mới để lựa chọn được phương án sửa nhà phù hợp, tối ưu công năng và tiết kiệm chi phí. Tránh tình trạng sửa nhà xong không đúng như ý muốn, phải tháo dỡ hoặc đập đi làm lại gây tốn kém cả thời gian và tiền bạc.
3.3 Hoàn tất các thủ tục pháp lý trước khi sửa nhà
Trước khi sửa nhà, các bạn cần xin giấy phép của cơ quan chức năng, nhất là liên quan đến vấn đề nâng tầng hoặc cơi nới mở rộng diện tích. Việc hoàn tất thủ tục pháp lý sẽ giúp quá trình thi công sửa nhà diễn ra thuận lợi và nhanh chóng. Nếu không có kinh nghiệm hoặc không có thời gian làm những giấy tờ này, bạn có thể nhờ đơn vị sửa nhà uy tín đảm nhiệm.
4. Bảng đơn giá sửa chữa nhà Quận 10
4.1. Đơn giá thi công tháo dỡ nhà cũ
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Đục nền gạch men cũ | m² | 25.000đ | Nhân công và máy móc |
2 | Đục gạch men tường toilet | m² | 35.000đ | Nhân công và máy móc |
3 | Đục nền bê tông | m² | 45.000đ | Nhân công và máy móc |
4 | Đập phá tường 100 | m² | 25.000đ | Nhân công và máy móc |
5 | Đập phá tường 200 | m² | 40.000đ | Nhân công và máy móc |
6 | Tháo bỏ trần thạch cao | m² | 15.000đ | Nhân công |
7 | Tháo bỏ trần la phông nhựa | m² | 8.000đ | Nhân công |
8 | Tháo dỡ mái tôn | m² | 15.000đ | Nhân công |
9 | Tháo dỡ cửa cũ | Bộ | 75.000đ | Nhân công |
10 | Tháo dỡ tủ bếp | Bộ | 250.000đ | Nhân công |
4.2. Đơn giá sửa chữa cải tạo tại phần móng nhà
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công móng | MD | 45.000đ | Nhân công | |
2 | Thi công đào hố ga | m³ | 125.000đ | Nhân công | |
3 | Đổ cát san lấp nâng nền | m³ | 145.000đ | 55.000đ | Cát san lấp |
4 | Thi công ban nền | m² | 25.000đ | Nhân công | |
5 | Thi công đóng cốt pha | m² | 95.000đ | 55.000đ | Cốt pha ván, cây chống cừ tràm (cây chống thép) |
6 | Thi công sắt cột + đà kiềng | MD | 125.000đ | 55.000đ | Thép Ø16 + Đai Ø6 Thép Việt Nhật |
7 | Thi công sắt móng | kg | 13.000đ | 8.000đ | Thép Ø16 + Đai Ø6 Thép Việt Nhật |
8 | Thi công lăm le đá 4×6 | m³ | 75.000đ | 55.000đ | Đá xanh Bình Điền |
9 | Thi công đổ bê tông sàn+cột+ đà kiềng | m³ | 125.0000đ | 145.000đ | Bê tông M250 xi măng INSEE + đá xanh Bình Điền. |
4.3. Đơn giá thi công xây tường, trát tường
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công xây tường dày 100 mm | m² | 125.000đ | 50.000đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
2 | Thi công xây tường dày 200 mm | m² | 235.000đ | 750.00đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
3 | Thi công xây tường 100mm (Gạch thẻ) | m² | 135.000đ | 50.000đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
4 | Thi công trát tường | m² | 35.000đ | 50.000đ | Vữa M75 xi măng INSEE + Cát vàng sàng sạch |
4.4. Đơn giá thi công cầu thang sắt và mái tôn
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công cầu thang Thép | MD | 125.0000đ | 200.000đ | Thép chịu lực chính I 100, thép bậc thang 3x3cm tráng kẽm |
2 | Thi công lan can cầu thang | MD | 450.000đ | 150.000đ | Lan can sắt theo mẫu |
3 | Thi công xà gồ mái | MD | 45.000đ | 15.000đ | Sắt hộp 4×8, dày 1.4mm tráng kẽm |
4 | Thi công lợp mái tôn | m² | 125.000đ | 45.000đ | Tôn Hoa Sen dày 4 zem |
4.5. Đơn giá thi công hệ thống cửa
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ VÀ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Cửa đi sắt hộp tráng kẽm | m² | 1.450.000đ | Khung sắt hộp tráng kẽm 4×8 , dày 1.4mm, kính cường lực 8, 10mm |
2 | Cửa sổ sắt hộp tráng kẽm | m² | 1.250.000đ | Khung sắt hộp tráng kẽm 3×6 , dày 1.4mm, kính cường lực 6mm |
3 | Khung bảo vệ | m² | 550.000đ – 650.000đ | Sắt hộp 1,5 x 2, chia ô 12cm, sơn dầu |
4 | Cửa cổng | m² | 1.400.000đ | Khung sắt hộp 4×8, dày 1.4mm tráng kẽm |
m² | 3.500.000đ – 5.500.000đ | Sắt mỹ nghệ | ||
5 | Cửa nhôm XingFa | m² | 1.700.000đ – 1.900.000đ | Nhôm XingFa Việt Nam |
m² | 2.200.000đ – 2.400.000đ | Nhôm XingFa Quảng Đông, phụ kiện Kinlong | ||
6 | Cửa đi Nhôm hệ 750 | m² | 870.000đ | Cửa nhôm hệ 750, kính 5mm |
7 | Cửa đi Nhôm hệ 1000 | m² | 1.380.000đ | Cửa nhôm hệ 1000, kính 10mm |
8 | Cửa gỗ | Bộ | 3.500.000đ/bộ | Cửa gỗ MDF |
Bộ | 4.000.000đ/bộ | Cửa gỗ HDF | ||
Bộ | 4.200.000đ/bộ | Cửa gỗ căm xe | ||
9 | Lan can + tay vịn cầu thang | MD | 980.000đ | Lan can sắt, tay vịn gỗ căm xe |
MD | 1.300.000đ | Lan can kính cường lực 8, 10mm, tay vị gỗ căm xe |
4.6. Đơn giá thi công ốp lát gạch men và đá hoa cương
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công cán nền | m² | 32.000đ | 40.000đ | Xi măng INSEE + cát vàng, vữa M75 |
2 | Lát gạch nền | m² | 160.000đ – 360.000đ | 60.000đ | Gạch bóng kính + xi măng + keo chà ron |
3 | Gạch ốp gạch tường Toilet & tường phòng | m² | 160.000đ – 320.000đ | 65.000đ | Gạch men + xi măng + keo chà ron |
4 | Gạch len tường | MD | 50.000đ – 100.000đ | 12.000đ | Gạch bóng kinh + xi măng + keo chà ron |
5 | Thi công ốp đá Bếp + cầu thang + Mặt tiền nhà | m² | 750.000đ | Đá trắng suối lau | |
m² | 850.000đ | Đá đen Bazan | |||
m² | 950.000đ | Đá đen Huế | |||
m² | 1.150.000đ | Đá nâu Anh Quốc | |||
m² | 1.450.000đ | Đá Kim Sa Chung |
4.7. Đơn giá thi công trần thạch cao
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công trần la phông nhựa | m² | 55.000đ | 35.000đ | Nhân công + vật tư |
2 | Thi công vách ngăn thạch cao (02 mặt) | m² | 260.000đ – 280.000đ | Thạch cao Toàn Châu | |
3 | Thi công đóng trần thạch cao phẳng | m² | 95.000đ | 45.000đ | Thạch cao Vĩnh Tường |
4 | Trần thạch cao trang trí giật cấp | m² | 100.000đ | 55.000đ | Thạch cao Vĩnh Tường |
4.8. Đơn giá thi công phần sơn
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Trét bột nội thất | m² | 16.000đ / 22.000đ | 15.000đ / 18.000đ | Bột Việt Mỹ/ Bột Dulux |
2 | Trét bột ngoại thất | m² | 17.000đ / 27.000đ | 17.000đ / 20.000đ | Bột Việt Mỹ/ Bột Dulux |
3 | Lăn sơn lót ngoại thất | m² | 12.000đ / 17.000đ | 10.000đ / 12.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
4 | Lăn sơn màu nội thất | m² | 16.000đ / 22.000đ | 15.000đ / 20.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
5 | Lăn sơn màu ngoại thất | m² | 18.000đ / 25.000đ | 20.000đ / 25.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
6 | Lăn chống thấm vách hông nhà | m² | 25.000đ | 27.000đ | Kova CT 11A |
7 | Thi công sơn dầu | m² | 35.000đ | 35.000đ | Bạch Tuyết/ Expo |
8 | Chống thấm nhà vệ sinh, ban công, sân thượng, mái nhà | m² | 37.000đ | 30.000đ | Kova CT 11A, sika |
4.9. Đơn giá thi công hệ thống điện nước
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Hệ thống Điện âm tường | m² | 65.000đ | 70.000đ | Dây cadivi, đế âm Sino, ống cứng hoặc ruột gà |
2 | Hệ thống Nước âm tường | m² | 55.000đ | 65.000đ | Vật liệu ống Bình Minh |
Mời quý vị xem thêm các bảng giá xây dựng của Việt Nhật Group:
Thông tin liên hệ Việt Nhật Group
Tất cả khách hàng khi lựa chọn dịch vụ sửa nhà Quận 10 trọn gói của Việt Nhật Group đều được hỗ trợ xin giấy phép sửa nhà miễn phí. Ngay bây giờ, hãy liên hệ đến Hotline 0933 043 889 – đội ngũ chuyên viên tư vấn thiết kế và sửa nhà của chúng tôi sẽ giúp quý khách lên kế hoạch cải tạo, nâng cấp nhà chi tiết nhé!