Bên cạnh tài chính, khi có nhu cầu cải tạo nhà cần chuẩn bị những gì? Đây là vấn đề gia chủ quan tâm nhất. Bằng kinh nghiệm thiết kế và thi công thực tế, đội ngũ chuyên gia của Việt Nhật Group – Đơn vị sửa nhà quận 6 uy tín đã tổng hợp những vấn đề quan trọng xuyên suốt quá trình nâng cấp nhà trong bài viết dưới đây, quý khách hàng có thể tham khảo để đưa ra được những quyết định đúng đắn nhất cho công trình của mình.
1. Những vấn đề quan trọng gia chủ nhất định phải biết khi sửa nhà
Trước khi đọc bài viết này, hẳn nhiều gia chủ vẫn nghĩ rằng, sửa nhà là công việc đơn giản, không cần chuẩn bị gì nhiều mà có thể ngay lập tức bắt tay thực hiện. Đây là sai lầm lớn khiến gia chủ phải bỏ ra khoản chi phí lớn hơn so với dự tính, trong khi công trình sau khi sửa chữa nhà ở không đạt được chất lượng và tính thẩm mỹ như mong muốn. Vậy nên, trước thời điểm thi công, gia chủ nên chuẩn bị chu đáo một số vấn đề quan trọng sau đây.
1.1 Thiết kế chỉn chu trước khi thi công
Dù muốn cải tạo một phần hay toàn bộ ngôi nhà cũ, gia chủ vẫn cần chuẩn bị bản thiết kế chỉn chu, phù hợp với kết cấu sẵn có cũng như nhu cầu sử dụng ở thời điểm hiện tại. Dựa vào bản thiết kế, quá trình sửa nhà quận 6 sẽ được những lợi ích như: hạn chế việc thảo bỏ những chi tiết không cần thiết; đảm bảo khả năng chịu lực của nền móng; bố trí không gian sống hợp lý; tiến độ thi công nhanh chóng; tiết kiệm chi phí, tránh phát sinh…
1.2 Lựa chọn vật liệu xây dựng chất lượng
Cùng với kỹ thuật thi công, vật liệu chính là yếu tố quyết định chất lượng và thẩm mỹ của công trình. Vì vậy, gia chủ nên lựa chọn những sản phẩm tốt đến từ thương hiệu nổi tiếng thay vì chỉ chú trọng vào giá cả.
Ngoài ra, chuẩn bị danh sách vật tư kỹ càng giúp gia chủ kiểm soát được số lượng, tránh tình trạng thừa – thiếu nguyên vật liệu làm ảnh hưởng đến tiến độ thi công. Gia chủ có thể tham khảo nhiều nguồn cung cấp khác nhau để chọn được vật liệu ưng ý với giá thành hợp lý.
Mời quý vị xem thêm:
- Giá xây nhà trọn gói mới nhất năm 2024
- Giá xây nhà phần thô mới nhất năm 2024
- Đơn giá hoàn thiện nhà xây thô chi tiết 2024
1.3 Tìm kiếm đơn vị sửa nhà Quận 6 uy tín
Đơn vị thiết kế thi công sửa nhà quận 6 uy tín, chuyên nghiệp sẽ hỗ trợ gia chủ từ A-Z. Họ sẽ giúp gia chủ tính toán, lên phương án cải tạo nhà phù hợp, xin giấy phép sửa nhà, lựa chọn vật liệu chất lượng và cân đối ngân sách. Do đó, ngay khi có ý định nâng cấp nhà cũ, quý vị hãy dành thời gian tìm kiếm đơn vị xây dựng thật sự đáng tin cậy để gửi gắm công trình của mình.
2. Dịch vụ sửa nhà Quận 6 cam kết chất lượng
Việt Nhật Group – Công ty sửa nhà Quận 6 được khách hàng và giới chuyên môn đánh giá cao là sự lựa chọn hoàn hảo dành cho mọi khách hàng. Chúng tôi sở hữu năng lực thi công vượt trội với số lượng công trình đồ sộ nhờ những lợi thế sau:
- Quy tụ đội ngũ kiến trúc sư, kỹ sư sáng tạo, chuyên môn giỏi và giàu kinh nghiệm.
- Đội ngũ thợ thi công tay nghề cao, chăm chỉ và cẩn thận.
- Đầu tư máy móc, thiết bị hiện đại hỗ trợ quá trình thiết kế, xây dựng.
- Áp dụng quy trình sửa nhà trọn gói chuyên nghiệp, tối giản thủ tục.
- Hợp đồng sửa chữa minh bạch với các điều khoản rõ ràng.
- Báo giá vật liệu, nhân công cụ thể cho từng hạng mục sửa chữa.
- Cam kết không bán thầu, không phát sinh chi phí và tráo đổi vật tư.
- Thực hiện chính sách bảo hành, bảo dưỡng theo đúng hợp đồng.
Đến với Việt Nhật Group, quý khách hàng sẽ được tư vấn thiết kế miễn phí và hỗ trợ xin giấy phép xây dựng nhanh gọn. Chúng tôi nhận cải tạo, sửa nhà quận 6 theo yêu cầu đối với mọi công trình, bao gồm: sửa nhà cấp 4, nhà phố, nhà biệt thự, chung cư, văn phòng, khách sạn, sửa chữa nhà xưởng, quán cà phê…
3. Bảng đơn giá sửa chữa nhà Quận 6
a. Đơn giá thi công tháo dỡ nhà cũ
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Đục nền gạch men cũ | m² | 25.000đ | Nhân công và máy móc |
2 | Đục gạch men tường toilet | m² | 35.000đ | Nhân công và máy móc |
3 | Đục nền bê tông | m² | 45.000đ | Nhân công và máy móc |
4 | Đập phá tường 100 | m² | 25.000đ | Nhân công và máy móc |
5 | Đập phá tường 200 | m² | 40.000đ | Nhân công và máy móc |
6 | Tháo bỏ trần thạch cao | m² | 15.000đ | Nhân công |
7 | Tháo bỏ trần la phông nhựa | m² | 8.000đ | Nhân công |
8 | Tháo dỡ mái tôn | m² | 15.000đ | Nhân công |
9 | Tháo dỡ cửa cũ | Bộ | 75.000đ | Nhân công |
10 | Tháo dỡ tủ bếp | Bộ | 250.000đ | Nhân công |
b. Đơn giá sửa chữa cải tạo tại phần móng nhà
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công móng | MD | 45.000đ | Nhân công | |
2 | Thi công đào hố ga | m³ | 125.000đ | Nhân công | |
3 | Đổ cát san lấp nâng nền | m³ | 145.000đ | 55.000đ | Cát san lấp |
4 | Thi công ban nền | m² | 25.000đ | Nhân công | |
5 | Thi công đóng cốt pha | m² | 95.000đ | 55.000đ | Cốt pha ván, cây chống cừ tràm (cây chống thép) |
6 | Thi công sắt cột + đà kiềng | MD | 125.000đ | 55.000đ | Thép Ø16 + Đai Ø6 Thép Việt Nhật |
7 | Thi công sắt móng | kg | 13.000đ | 8.000đ | Thép Ø16 + Đai Ø6 Thép Việt Nhật |
8 | Thi công lăm le đá 4×6 | m³ | 75.000đ | 55.000đ | Đá xanh Bình Điền |
9 | Thi công đổ bê tông sàn+cột+ đà kiềng | m³ | 125.0000đ | 145.000đ | Bê tông M250 xi măng INSEE + đá xanh Bình Điền. |
c. Đơn giá thi công xây tường, trát tường
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công xây tường dày 100 mm | m² | 125.000đ | 50.000đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
2 | Thi công xây tường dày 200 mm | m² | 235.000đ | 750.00đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
3 | Thi công xây tường 100mm (Gạch thẻ) | m² | 135.000đ | 50.000đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
4 | Thi công trát tường | m² | 35.000đ | 50.000đ | Vữa M75 xi măng INSEE + Cát vàng sàng sạch |
d. Đơn giá thi công cầu thang sắt và mái tôn
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công cầu thang Thép | MD | 125.0000đ | 200.000đ | Thép chịu lực chính I 100, thép bậc thang 3x3cm tráng kẽm |
2 | Thi công lan can cầu thang | MD | 450.000đ | 150.000đ | Lan can sắt theo mẫu |
3 | Thi công xà gồ mái | MD | 45.000đ | 15.000đ | Sắt hộp 4×8, dày 1.4mm tráng kẽm |
4 | Thi công lợp mái tôn | m² | 125.000đ | 45.000đ | Tôn Hoa Sen dày 4 zem |
e. Đơn giá thi công hệ thống cửa
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ VÀ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Cửa đi sắt hộp tráng kẽm | m² | 1.450.000đ | Khung sắt hộp tráng kẽm 4×8 , dày 1.4mm, kính cường lực 8, 10mm |
2 | Cửa sổ sắt hộp tráng kẽm | m² | 1.250.000đ | Khung sắt hộp tráng kẽm 3×6 , dày 1.4mm, kính cường lực 6mm |
3 | Khung bảo vệ | m² | 550.000đ – 650.000đ | Sắt hộp 1,5 x 2, chia ô 12cm, sơn dầu |
4 | Cửa cổng | m² | 1.400.000đ | Khung sắt hộp 4×8, dày 1.4mm tráng kẽm |
m² | 3.500.000đ – 5.500.000đ | Sắt mỹ nghệ | ||
5 | Cửa nhôm XingFa | m² | 1.700.000đ – 1.900.000đ | Nhôm XingFa Việt Nam |
m² | 2.200.000đ – 2.400.000đ | Nhôm XingFa Quảng Đông, phụ kiện Kinlong | ||
6 | Cửa đi Nhôm hệ 750 | m² | 870.000đ | Cửa nhôm hệ 750, kính 5mm |
7 | Cửa đi Nhôm hệ 1000 | m² | 1.380.000đ | Cửa nhôm hệ 1000, kính 10mm |
8 | Cửa gỗ | Bộ | 3.500.000đ/bộ | Cửa gỗ MDF |
Bộ | 4.000.000đ/bộ | Cửa gỗ HDF | ||
Bộ | 4.200.000đ/bộ | Cửa gỗ căm xe | ||
9 | Lan can + tay vịn cầu thang | MD | 980.000đ | Lan can sắt, tay vịn gỗ căm xe |
MD | 1.300.000đ | Lan can kính cường lực 8, 10mm, tay vị gỗ căm xe |
f. Đơn giá thi công ốp lát gạch men và đá hoa cương
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công cán nền | m² | 32.000đ | 40.000đ | Xi măng INSEE + cát vàng, vữa M75 |
2 | Lát gạch nền | m² | 160.000đ – 360.000đ | 60.000đ | Gạch bóng kính + xi măng + keo chà ron |
3 | Gạch ốp gạch tường Toilet & tường phòng | m² | 160.000đ – 320.000đ | 65.000đ | Gạch men + xi măng + keo chà ron |
4 | Gạch len tường | MD | 50.000đ – 100.000đ | 12.000đ | Gạch bóng kinh + xi măng + keo chà ron |
5 | Thi công ốp đá Bếp + cầu thang + Mặt tiền nhà | m² | 750.000đ | Đá trắng suối lau | |
m² | 850.000đ | Đá đen Bazan | |||
m² | 950.000đ | Đá đen Huế | |||
m² | 1.150.000đ | Đá nâu Anh Quốc | |||
m² | 1.450.000đ | Đá Kim Sa Chung |
g. Đơn giá thi công trần thạch cao
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công trần la phông nhựa | m² | 55.000đ | 35.000đ | Nhân công + vật tư |
2 | Thi công vách ngăn thạch cao (02 mặt) | m² | 260.000đ – 280.000đ | Thạch cao Toàn Châu | |
3 | Thi công đóng trần thạch cao phẳng | m² | 95.000đ | 45.000đ | Thạch cao Vĩnh Tường |
4 | Trần thạch cao trang trí giật cấp | m² | 100.000đ | 55.000đ | Thạch cao Vĩnh Tường |
h. Đơn giá thi công phần sơn
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Trét bột nội thất | m² | 16.000đ / 22.000đ | 15.000đ / 18.000đ | Bột Việt Mỹ/ Bột Dulux |
2 | Trét bột ngoại thất | m² | 17.000đ / 27.000đ | 17.000đ / 20.000đ | Bột Việt Mỹ/ Bột Dulux |
3 | Lăn sơn lót ngoại thất | m² | 12.000đ / 17.000đ | 10.000đ / 12.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
4 | Lăn sơn màu nội thất | m² | 16.000đ / 22.000đ | 15.000đ / 20.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
5 | Lăn sơn màu ngoại thất | m² | 18.000đ / 25.000đ | 20.000đ / 25.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
6 | Lăn chống thấm vách hông nhà | m² | 25.000đ | 27.000đ | Kova CT 11A |
7 | Thi công sơn dầu | m² | 35.000đ | 35.000đ | Bạch Tuyết/ Expo |
8 | Chống thấm nhà vệ sinh, ban công, sân thượng, mái nhà | m² | 37.000đ | 30.000đ | Kova CT 11A, sika |
i. Đơn giá thi công hệ thống điện nước
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Hệ thống Điện âm tường | m² | 65.000đ | 70.000đ | Dây cadivi, đế âm Sino, ống cứng hoặc ruột gà |
2 | Hệ thống Nước âm tường | m² | 55.000đ | 65.000đ | Vật liệu ống Bình Minh |
Có thể quý vị quan tâm:
Thông tin liên hệ Việt Nhật Group
Ngay khi nhận được yêu cầu của khách hàng, chúng tôi sẽ cử kỹ sư đến khảo sát công trình, đánh giá kết cấu móng và tình trạng cụ thể của ngôi nhà, từ đó đưa ra giải pháp cải tạo phù hợp. Quý khách hàng có nhu cầu sửa nhà quận 6 – Hãy liên hệ đến Hotline 0933 043 889 để chuyên gia Việt Nhật Group tư vấn cụ thể về chi phí và quy trình sửa chữa nhà nhé!