Bạn muốn làm mới không gian sống, thay đổi công năng và mục đích sử dụng ngôi nhà cũ? Hãy gọi cho Việt Nhật Group qua Hotline 0933 043 889 – Công ty sửa nhà quận Bình Thạnh uy tín sẽ miễn phí tư vấn khảo sát công trình và đưa ra giải pháp thiết kế, sửa chữa và cải tạo nhà lý tưởng nhất để quý vị có được căn nhà mới phù hợp với nhu cầu hiện tại.
1. Đôi nét về công ty sửa nhà quận Bình Thạnh Việt Nhật Group
Việt Nhật Group là công ty chuyên thiết kế, xây dựng và sửa chữa nhà tại TP.HCM và các tỉnh miền Nam. Chúng tôi cung cấp dịch vụ cải tạo sửa nhà Quận Bình Thạnh trọn gói với chi phí hợp lý giúp khách hàng thay đổi diện mạo căn nhà trong khả năng tài chính.
Bên cạnh đó, công ty cũng nhận sửa từng hạng mục riêng biệt theo yêu cầu của khách hàng. Vì vậy, ngôi nhà của bạn đang gặp bất kỳ vấn đề gì, đừng ngần ngại – Hãy liên hệ với chúng tôi để được xử lý nhanh chóng và triệt để nhé!
Đội ngũ kiến trúc sư, kỹ sư giàu kinh nghiệm và chuyên môn cao của Việt Nhật Group tự tin mang đến giải pháp sửa chữa và tân trang nhà hiệu quả, nhanh chóng. Đặc biệt, chúng tôi sẽ dự toán và báo giá sửa chữa nhà quận Bình Thạnh chính xác, đảm bảo không phát sinh trong quá trình thi công.
Với quy trình chuyên nghiệp và khép kín, chúng tôi cam kết hoàn thành các hạng mục sửa chữa đúng thời gian đã thỏa thuận với khách hàng. Sau khi bàn giao công trình, Việt Nhật Group sẽ thực hiện chế độ bảo hành và bảo dưỡng theo điều khoản trong hợp đồng sửa nhà.
Ngoài ra, khách hàng sửa nhà quận Bình Thạnh sẽ được hỗ trợ miễn phí xin giấy phép sửa nhà (đối với công trình cơi nới diện tích và chồng thêm tầng…). Quý vị có thể liên hệ đến Hotline 0933 043 889 để đặt lịch hẹn khảo sát công trình miễn phí ngay hôm nay.
2. Các hạng mục sửa chữa nhà quận Bình Thạnh của Việt Nhật Group
Như đã chia sẻ, nhà thầu sửa nhà quận Bình Thạnh Việt Nhật Group nhận sửa chữa mọi hạng mục, mọi công trình theo yêu cầu của khách hàng. Nếu quý vị có một hoặc nhiều nhu cầu dưới đây, hãy sử dụng dịch vụ sửa chữa, cải tạo nhà của chúng tôi nhé!
- Sơn mới tường, thay gạch ốp tường, cầu thang và nền nhà.
- Thay mới hệ thống cửa, mái che sân thượng và khung rào.
- Chống thấm, chống dột, chống nứt và chống mối mọt.
- Cải tạo hệ thống thoát nước và thông tắc cống.
- Làm mới kiến trúc mặt tiền và bố trí lại các phòng chức năng.
- Cơi nới mở rộng diện tích hoặc chồng thêm tầng.
- Chuyển đổi mục đích sử dụng từ nhà ở sang nhà cho thuê, kinh doanh…
- Thi công tiểu cảnh sân vườn, tường rào và làm thêm cửa cuốn.
Ngoài những hạng mục trên, quý vị mong muốn sửa chữa chi tiết nào trong ngôi nhà hoặc tân trang ngôi nhà theo phong cách kiến trúc nào, hoàn toàn có thể trao đổi cụ thể với Việt Nhật Group. Các kiến trúc sư và kỹ sư dày dặn kinh nghiệm của chúng tôi sẽ tư vấn cho quý vị phương án cải tạo phù hợp nhất.
3. Dịch vụ sửa nhà trọn gói tại Quận Bình Thạnh của Việt Nhật Group
Hiện nay, dịch vụ sửa nhà trọn gói tại Quận Bình Thạnh của Việt Nhật Group được khách hàng quan tâm và lựa chọn nhiều nhất bởi những lý do sau đây:
3.1 Tiết kiệm tối đa thời gian và chi phí sửa nhà
Thay vì sử dụng các dịch vụ riêng lẻ của nhiều nhà thầu để cải tạo nhà, việc quý vị chọn sửa nhà trọn gói của Việt Nhật Group sẽ giúp tiết kiệm tối đa thời gian cũng như chi phí sửa nhà quận Bình Thạnh. Đội ngũ nhân sự của chúng tôi sẽ phụ trách mọi công việc từ khảo sát công trình, thiết kế, xin giấy phép sửa nhà, chọn nguyên vật liệu đến thi công và trang trí nội – ngoại thất. Quan trọng hơn, giải pháp sửa nhà toàn diện mà chúng tôi đưa ra hoàn toàn dựa trên nguyện vọng, nhu cầu và khả năng tài chính của khách hàng, thế nên quý vị không cần phải lo lắng về vấn đề vượt ngân sách dự trù.
3.2 Đảm bảo chất lượng công trình
Các hạng mục cần sửa chữa được thực hiện xuyên suốt bởi một nhà thầu sẽ đảm bảo tính đồng nhất trong chất lượng thi công, từ đó mang đến cho khách hàng công trình bền vững và đẹp mắt. Đặc biệt, dưới sự giám sát chặt chẽ của kỹ sư Việt Nhật Group, quá trình sửa nhà sẽ diễn ra chính xác, đúng kỹ thuật và chỉn chu đến từng đường nét.
3.3 Hạn chế mọi rủi ro và sự cố khi sửa nhà quận Bình Thạnh
Dịch vụ sửa nhà trọn gói của Việt Nhật Group được triển khai theo quy trình tiêu chuẩn và khoa học, cam kết không để xảy ra rủi ro hoặc sự cố liên quan đến chất lượng công trình hay quy định pháp lý. Tất cả công đoạn đều được cán bộ chuyên trách kiểm tra và đánh giá sát sao, đem đến cho khách hàng công trình hoàn mỹ nhất.
4. Bảng đơn giá sửa chữa nhà Quận Bình Thạnh
a. Đơn giá thi công tháo dỡ nhà cũ
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Đục nền gạch men cũ | m² | 25.000đ | Nhân công và máy móc |
2 | Đục gạch men tường toilet | m² | 35.000đ | Nhân công và máy móc |
3 | Đục nền bê tông | m² | 45.000đ | Nhân công và máy móc |
4 | Đập phá tường 100 | m² | 25.000đ | Nhân công và máy móc |
5 | Đập phá tường 200 | m² | 40.000đ | Nhân công và máy móc |
6 | Tháo bỏ trần thạch cao | m² | 15.000đ | Nhân công |
7 | Tháo bỏ trần la phông nhựa | m² | 8.000đ | Nhân công |
8 | Tháo dỡ mái tôn | m² | 15.000đ | Nhân công |
9 | Tháo dỡ cửa cũ | Bộ | 75.000đ | Nhân công |
10 | Tháo dỡ tủ bếp | Bộ | 250.000đ | Nhân công |
b. Đơn giá sửa chữa cải tạo tại phần móng nhà
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công móng | MD | 45.000đ | Nhân công | |
2 | Thi công đào hố ga | m³ | 125.000đ | Nhân công | |
3 | Đổ cát san lấp nâng nền | m³ | 145.000đ | 55.000đ | Cát san lấp |
4 | Thi công ban nền | m² | 25.000đ | Nhân công | |
5 | Thi công đóng cốt pha | m² | 95.000đ | 55.000đ | Cốt pha ván, cây chống cừ tràm (cây chống thép) |
6 | Thi công sắt cột + đà kiềng | MD | 125.000đ | 55.000đ | Thép Ø16 + Đai Ø6 Thép Việt Nhật |
7 | Thi công sắt móng | kg | 13.000đ | 8.000đ | Thép Ø16 + Đai Ø6 Thép Việt Nhật |
8 | Thi công lăm le đá 4×6 | m³ | 75.000đ | 55.000đ | Đá xanh Bình Điền |
9 | Thi công đổ bê tông sàn+cột+ đà kiềng | m³ | 125.0000đ | 145.000đ | Bê tông M250 xi măng INSEE + đá xanh Bình Điền. |
c. Đơn giá thi công xây tường, trát tường
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công xây tường dày 100 mm | m² | 125.000đ | 50.000đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
2 | Thi công xây tường dày 200 mm | m² | 235.000đ | 750.00đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
3 | Thi công xây tường 100mm (Gạch thẻ) | m² | 135.000đ | 50.000đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
4 | Thi công trát tường | m² | 35.000đ | 50.000đ | Vữa M75 xi măng INSEE + Cát vàng sàng sạch |
d. Đơn giá thi công cầu thang sắt và mái tôn
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công cầu thang Thép | MD | 125.0000đ | 200.000đ | Thép chịu lực chính I 100, thép bậc thang 3x3cm tráng kẽm |
2 | Thi công lan can cầu thang | MD | 450.000đ | 150.000đ | Lan can sắt theo mẫu |
3 | Thi công xà gồ mái | MD | 45.000đ | 15.000đ | Sắt hộp 4×8, dày 1.4mm tráng kẽm |
4 | Thi công lợp mái tôn | m² | 125.000đ | 45.000đ | Tôn Hoa Sen dày 4 zem |
e. Đơn giá thi công hệ thống cửa
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ VÀ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Cửa đi sắt hộp tráng kẽm | m² | 1.450.000đ | Khung sắt hộp tráng kẽm 4×8 , dày 1.4mm, kính cường lực 8, 10mm |
2 | Cửa sổ sắt hộp tráng kẽm | m² | 1.250.000đ | Khung sắt hộp tráng kẽm 3×6 , dày 1.4mm, kính cường lực 6mm |
3 | Khung bảo vệ | m² | 550.000đ – 650.000đ | Sắt hộp 1,5 x 2, chia ô 12cm, sơn dầu |
4 | Cửa cổng | m² | 1.400.000đ | Khung sắt hộp 4×8, dày 1.4mm tráng kẽm |
m² | 3.500.000đ – 5.500.000đ | Sắt mỹ nghệ | ||
5 | Cửa nhôm XingFa | m² | 1.700.000đ – 1.900.000đ | Nhôm XingFa Việt Nam |
m² | 2.200.000đ – 2.400.000đ | Nhôm XingFa Quảng Đông, phụ kiện Kinlong | ||
6 | Cửa đi Nhôm hệ 750 | m² | 870.000đ | Cửa nhôm hệ 750, kính 5mm |
7 | Cửa đi Nhôm hệ 1000 | m² | 1.380.000đ | Cửa nhôm hệ 1000, kính 10mm |
8 | Cửa gỗ | Bộ | 3.500.000đ/bộ | Cửa gỗ MDF |
Bộ | 4.000.000đ/bộ | Cửa gỗ HDF | ||
Bộ | 4.200.000đ/bộ | Cửa gỗ căm xe | ||
9 | Lan can + tay vịn cầu thang | MD | 980.000đ | Lan can sắt, tay vịn gỗ căm xe |
MD | 1.300.000đ | Lan can kính cường lực 8, 10mm, tay vị gỗ căm xe |
f. Đơn giá thi công ốp lát gạch men và đá hoa cương
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công cán nền | m² | 32.000đ | 40.000đ | Xi măng INSEE + cát vàng, vữa M75 |
2 | Lát gạch nền | m² | 160.000đ – 360.000đ | 60.000đ | Gạch bóng kính + xi măng + keo chà ron |
3 | Gạch ốp gạch tường Toilet & tường phòng | m² | 160.000đ – 320.000đ | 65.000đ | Gạch men + xi măng + keo chà ron |
4 | Gạch len tường | MD | 50.000đ – 100.000đ | 12.000đ | Gạch bóng kinh + xi măng + keo chà ron |
5 | Thi công ốp đá Bếp + cầu thang + Mặt tiền nhà | m² | 750.000đ | Đá trắng suối lau | |
m² | 850.000đ | Đá đen Bazan | |||
m² | 950.000đ | Đá đen Huế | |||
m² | 1.150.000đ | Đá nâu Anh Quốc | |||
m² | 1.450.000đ | Đá Kim Sa Chung |
g. Đơn giá thi công trần thạch cao
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công trần la phông nhựa | m² | 55.000đ | 35.000đ | Nhân công + vật tư |
2 | Thi công vách ngăn thạch cao (02 mặt) | m² | 260.000đ – 280.000đ | Thạch cao Toàn Châu | |
3 | Thi công đóng trần thạch cao phẳng | m² | 95.000đ | 45.000đ | Thạch cao Vĩnh Tường |
4 | Trần thạch cao trang trí giật cấp | m² | 100.000đ | 55.000đ | Thạch cao Vĩnh Tường |
h. Đơn giá thi công phần sơn
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Trét bột nội thất | m² | 16.000đ / 22.000đ | 15.000đ / 18.000đ | Bột Việt Mỹ/ Bột Dulux |
2 | Trét bột ngoại thất | m² | 17.000đ / 27.000đ | 17.000đ / 20.000đ | Bột Việt Mỹ/ Bột Dulux |
3 | Lăn sơn lót ngoại thất | m² | 12.000đ / 17.000đ | 10.000đ / 12.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
4 | Lăn sơn màu nội thất | m² | 16.000đ / 22.000đ | 15.000đ / 20.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
5 | Lăn sơn màu ngoại thất | m² | 18.000đ / 25.000đ | 20.000đ / 25.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
6 | Lăn chống thấm vách hông nhà | m² | 25.000đ | 27.000đ | Kova CT 11A |
7 | Thi công sơn dầu | m² | 35.000đ | 35.000đ | Bạch Tuyết/ Expo |
8 | Chống thấm nhà vệ sinh, ban công, sân thượng, mái nhà | m² | 37.000đ | 30.000đ | Kova CT 11A, sika |
i. Đơn giá thi công hệ thống điện nước
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Hệ thống Điện âm tường | m² | 65.000đ | 70.000đ | Dây cadivi, đế âm Sino, ống cứng hoặc ruột gà |
2 | Hệ thống Nước âm tường | m² | 55.000đ | 65.000đ | Vật liệu ống Bình Minh |
Mời quý vị xem thêm các bảng giá xây dựng của Việt Nhật Group:
Dịch vụ sửa nhà quận Bình Thạnh Việt Nhật Group đã đồng hành cùng khách hàng hơn 12 năm với phương châm hoạt động: “Chuyên nghiệp – Tận tâm – Sáng tạo”. Chúng tôi luôn luôn sẵn sàng tư vấn và đưa ra phương án thiết kế, sửa chữa nhà lý tưởng nhất để khách hàng có được không gian sống mới đúng với nhu cầu và sở thích, nhờ đó nâng cao chất lượng cuộc sống.