Nhà 4 tầng là công trình có quy mô tương đối lớn với nhiều hạng mục khác nhau, thế nên quá trình sửa nhà 4 tầng không hề đơn giản chút nào. Để hình dung được những phương án cải tạo và mức giá thi công sửa nhà 4 tâng hiện nay, gia chủ có thể tham khảo bài phân tích dưới đây của Việt Nhật Group.
1. Các hạng mục sửa nhà 4 tầng phổ biến
Phương án thiết kế sửa nhà 4 tầng sẽ được xây dựng dựa trên hai yếu tố: Thực trạng của ngôi nhà và mục đích sử dụng của gia chủ. Do đó, giải pháp cải tạo nhà 4 tầng sẽ được nhà thầu linh hoạt thay đổi cho phù hợp với từng trường hợp cụ thể. Tuy nhiên, từ những công trình đã thi công thực tế, Việt Nhật Group nhận thấy rằng, để làm mới ngôi nhà 4 tầng, gia chủ nên tập trung vào các hạng mục cơ bản dưới đây.
1.1 Cải tạo mặt tiền
Thay đổi mặt tiền chính là chúng ta đang kiến tạo cho căn nhà cũ một diện mạo mới, đẹp hơn và phù hợp hơn. Để hoàn thành hạng mục này cần thực hiện nhiều công việc khác nhau, bao gồm: Thiết kế lại kiến trúc mặt tiền, thay vật liệu mới cho hệ thống cửa và lan can, sơn lại tường, ốp gạch hoặc đá mới, lắp đặt đèn, trồng cây xanh…
1.2 Bố trí lại không gian sống
Không gian sống của ngôi nhà 4 tầng cũ bí bách, khó chịu và gây bất tiện cho quá trình sinh hoạt do các phòng chức năng bố trí không hợp lý. Lúc này, gia chủ cần thiết kế, sắp xếp lại phòng ốc để tối ưu tiện ích cũng như diện tích sử dụng. Những hạng mục cần cải tạo lại để nâng cấp chất lượng ngôi nhà 4 tầng cũ gồm có: Phòng ngủ và phòng khách.
- Đối với phòng ngủ: Dỡ bỏ hoặc xây mới nhà vệ sinh bên trong phòng, mở rộng hoặc thu hẹp lại, thay gạch nền, sơn tường, nới rộng cửa sổ, thay mạng lưới điện mới…
- Đối với phòng khách: Lát gạch nền và ốp gạch tường mới, thay màu sơn, trang trí thêm đèn, nội thất (kệ, tủ tivi, bàn ghế…) hoặc phá bỏ tường ngăn phòng khách với bếp để tạo thành không gian mở, thoáng rộng hơn.
1.3 Cải tạo các hạng mục khác
Ngoài những hạng mục chính kể trên, để không gian sống tươi mới, hiện đại và an toàn hơn, trong quá trình sửa nhà 4 tầng, gia chủ cần chú ý đến các chi tiết khác như: thay vật liệu mới cho cầu thang và tay vịn; thi công lại hệ thống chống thấm và hệ thống thoát nước… Gia chủ cũng có thể yêu cầu nhà thầu sửa chữa bất kỳ hạng mục nào theo nhu cầu và mục đích sử dụng của gia đình.
2. Chi phí sửa nhà 4 tầng tốt nhất hiện nay?
Khi có dự định xây sửa nhà, ai cũng mong tìm được nhà thầu thi công với mức giá rẻ nhất. Tuy nhiên, chi phí cải tạo nhà 4 tầng cao hay thấp phụ thuộc vào nhiều yếu tố, trong đó phải kể đến thực trạng công trình, nhu cầu sửa chữa của gia chủ, loại vật liệu thi công và đơn giá nhân công thời điểm sửa nhà…
Chính vì vậy, gia chủ nên cân nhắc lựa chọn đơn vị sửa nhà phố 4 tầng uy tín để được tư vấn giải pháp cải tạo, nâng cấp nhà hợp lý, vừa tối đa chất lượng công trình vừa tiết kiệm chi phí thi công. Sau khi khảo sát kỹ lưỡng hiện trạng ngôi nhà, nắm bắt nhu cầu sửa sang và mục đích sử dụng của gia chủ, nhà thầu chuyên nghiệp sẽ đưa ra dự toán sửa chữa chi tiết và đầy đủ các hạng mục. Lúc này, gia chủ có thể chủ động chuẩn bị ngân sách để quá trình sửa nhà không bị gián đoạn, ngôi nhà mới sẽ được bàn giao đúng tiến độ.
3. Cam kết sửa nhà 4 tầng của Việt Nhật Group
Việt Nhật Group – Công ty thiết kế, xây dựng nhà và sửa nhà uy tín tại TP.HCM nhận cải tạo nhà 4 tầng, 5 tầng, 6 tầng, sửa chữa nâng tầng, sửa nhà biệt thự, sửa chữa chung cư, sửa nhà xưởng… theo nhu cầu của khách hàng. Lựa chọn dịch vụ sửa nhà của chúng tôi, quý khách hàng sẽ được đảm bảo những quyền lợi sau:
- Tư vấn miễn phí, khảo sát công trình kỹ lưỡng và báo giá chính xác.
- Đội ngũ kiến trúc sư và kỹ sư chuyên môn cao trực tiếp lên phương án sửa nhà.
- Lắng nghe và tôn trọng ý kiến cũng như nguyện vọng của quý khách hàng.
- Giám sát thi công chặt chẽ, sửa nhà theo bản vẽ và sử dụng vật liệu chất lượng.
- Cam kết bàn giao nhà mới đúng tiến độ, bảo hành lâu dài.
- Không phát sinh chi phí sửa nhà 4 tầng ngoài những khoản đã nêu trong hợp đồng.
4. Đơn giá sửa nhà 4 tầng – Báo giá trọn gói không phát sinh
a. Đơn giá thi công tháo dỡ nhà cũ
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Đục nền gạch men cũ | m² | 25.000đ | Nhân công và máy móc |
2 | Đục gạch men tường toilet | m² | 35.000đ | Nhân công và máy móc |
3 | Đục nền bê tông | m² | 45.000đ | Nhân công và máy móc |
4 | Đập phá tường 100 | m² | 25.000đ | Nhân công và máy móc |
5 | Đập phá tường 200 | m² | 40.000đ | Nhân công và máy móc |
6 | Tháo bỏ trần thạch cao | m² | 15.000đ | Nhân công |
7 | Tháo bỏ trần la phông nhựa | m² | 8.000đ | Nhân công |
8 | Tháo dỡ mái tôn | m² | 15.000đ | Nhân công |
9 | Tháo dỡ cửa cũ | Bộ | 75.000đ | Nhân công |
10 | Tháo dỡ tủ bếp | Bộ | 250.000đ | Nhân công |
b. Đơn giá sửa chữa cải tạo tại phần móng nhà
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công móng | MD | 45.000đ | Nhân công | |
2 | Thi công đào hố ga | m³ | 125.000đ | Nhân công | |
3 | Đổ cát san lấp nâng nền | m³ | 145.000đ | 55.000đ | Cát san lấp |
4 | Thi công ban nền | m² | 25.000đ | Nhân công | |
5 | Thi công đóng cốt pha | m² | 95.000đ | 55.000đ | Cốt pha ván, cây chống cừ tràm (cây chống thép) |
6 | Thi công sắt cột + đà kiềng | MD | 125.000đ | 55.000đ | Thép Ø16 + Đai Ø6 Thép Việt Nhật |
7 | Thi công sắt móng | kg | 13.000đ | 8.000đ | Thép Ø16 + Đai Ø6 Thép Việt Nhật |
8 | Thi công lăm le đá 4×6 | m³ | 75.000đ | 55.000đ | Đá xanh Bình Điền |
9 | Thi công đổ bê tông sàn+cột+ đà kiềng | m³ | 125.0000đ | 145.000đ | Bê tông M250 xi măng INSEE + đá xanh Bình Điền. |
c. Đơn giá thi công xây tường, trát tường
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công xây tường dày 100 mm | m² | 125.000đ | 50.000đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
2 | Thi công xây tường dày 200 mm | m² | 235.000đ | 750.00đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
3 | Thi công xây tường 100mm (Gạch thẻ) | m² | 135.000đ | 50.000đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
4 | Thi công trát tường | m² | 35.000đ | 50.000đ | Vữa M75 xi măng INSEE + Cát vàng sàng sạch |
d. Đơn giá thi công cầu thang sắt và mái tôn
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công cầu thang Thép | MD | 125.0000đ | 200.000đ | Thép chịu lực chính I 100, thép bậc thang 3x3cm tráng kẽm |
2 | Thi công lan can cầu thang | MD | 450.000đ | 150.000đ | Lan can sắt theo mẫu |
3 | Thi công xà gồ mái | MD | 45.000đ | 15.000đ | Sắt hộp 4×8, dày 1.4mm tráng kẽm |
4 | Thi công lợp mái tôn | m² | 125.000đ | 45.000đ | Tôn Hoa Sen dày 4 zem |
e. Đơn giá thi công hệ thống cửa
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ VÀ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Cửa đi sắt hộp tráng kẽm | m² | 1.450.000đ | Khung sắt hộp tráng kẽm 4×8 , dày 1.4mm, kính cường lực 8, 10mm |
2 | Cửa sổ sắt hộp tráng kẽm | m² | 1.250.000đ | Khung sắt hộp tráng kẽm 3×6 , dày 1.4mm, kính cường lực 6mm |
3 | Khung bảo vệ | m² | 550.000đ – 650.000đ | Sắt hộp 1,5 x 2, chia ô 12cm, sơn dầu |
4 | Cửa cổng | m² | 1.400.000đ | Khung sắt hộp 4×8, dày 1.4mm tráng kẽm |
m² | 3.500.000đ – 5.500.000đ | Sắt mỹ nghệ | ||
5 | Cửa nhôm XingFa | m² | 1.700.000đ – 1.900.000đ | Nhôm XingFa Việt Nam |
m² | 2.200.000đ – 2.400.000đ | Nhôm XingFa Quảng Đông, phụ kiện Kinlong | ||
6 | Cửa đi Nhôm hệ 750 | m² | 870.000đ | Cửa nhôm hệ 750, kính 5mm |
7 | Cửa đi Nhôm hệ 1000 | m² | 1.380.000đ | Cửa nhôm hệ 1000, kính 10mm |
8 | Cửa gỗ | Bộ | 3.500.000đ/bộ | Cửa gỗ MDF |
Bộ | 4.000.000đ/bộ | Cửa gỗ HDF | ||
Bộ | 4.200.000đ/bộ | Cửa gỗ căm xe | ||
9 | Lan can + tay vịn cầu thang | MD | 980.000đ | Lan can sắt, tay vịn gỗ căm xe |
MD | 1.300.000đ | Lan can kính cường lực 8, 10mm, tay vị gỗ căm xe |
f. Đơn giá thi công ốp lát gạch men và đá hoa cương
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công cán nền | m² | 32.000đ | 40.000đ | Xi măng INSEE + cát vàng, vữa M75 |
2 | Lát gạch nền | m² | 160.000đ – 360.000đ | 60.000đ | Gạch bóng kính + xi măng + keo chà ron |
3 | Gạch ốp gạch tường Toilet & tường phòng | m² | 160.000đ – 320.000đ | 65.000đ | Gạch men + xi măng + keo chà ron |
4 | Gạch len tường | MD | 50.000đ – 100.000đ | 12.000đ | Gạch bóng kinh + xi măng + keo chà ron |
5 | Thi công ốp đá Bếp + cầu thang + Mặt tiền nhà | m² | 750.000đ | Đá trắng suối lau | |
m² | 850.000đ | Đá đen Bazan | |||
m² | 950.000đ | Đá đen Huế | |||
m² | 1.150.000đ | Đá nâu Anh Quốc | |||
m² | 1.450.000đ | Đá Kim Sa Chung |
g. Đơn giá thi công trần thạch cao
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công trần la phông nhựa | m² | 55.000đ | 35.000đ | Nhân công + vật tư |
2 | Thi công vách ngăn thạch cao (02 mặt) | m² | 260.000đ – 280.000đ | Thạch cao Toàn Châu | |
3 | Thi công đóng trần thạch cao phẳng | m² | 95.000đ | 45.000đ | Thạch cao Vĩnh Tường |
4 | Trần thạch cao trang trí giật cấp | m² | 100.000đ | 55.000đ | Thạch cao Vĩnh Tường |
h. Đơn giá thi công phần sơn
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Trét bột nội thất | m² | 16.000đ / 22.000đ | 15.000đ / 18.000đ | Bột Việt Mỹ/ Bột Dulux |
2 | Trét bột ngoại thất | m² | 17.000đ / 27.000đ | 17.000đ / 20.000đ | Bột Việt Mỹ/ Bột Dulux |
3 | Lăn sơn lót ngoại thất | m² | 12.000đ / 17.000đ | 10.000đ / 12.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
4 | Lăn sơn màu nội thất | m² | 16.000đ / 22.000đ | 15.000đ / 20.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
5 | Lăn sơn màu ngoại thất | m² | 18.000đ / 25.000đ | 20.000đ / 25.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
6 | Lăn chống thấm vách hông nhà | m² | 25.000đ | 27.000đ | Kova CT 11A |
7 | Thi công sơn dầu | m² | 35.000đ | 35.000đ | Bạch Tuyết/ Expo |
8 | Chống thấm nhà vệ sinh, ban công, sân thượng, mái nhà | m² | 37.000đ | 30.000đ | Kova CT 11A, sika |
i. Đơn giá thi công hệ thống điện nước
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Hệ thống Điện âm tường | m² | 65.000đ | 70.000đ | Dây cadivi, đế âm Sino, ống cứng hoặc ruột gà |
2 | Hệ thống Nước âm tường | m² | 55.000đ | 65.000đ | Vật liệu ống Bình Minh |
Thông tin liên hệ Việt Nhật Group
Chúng tôi nhận sửa nhà 4 tầng ở tất cả quận/huyện TP.HCM và các tỉnh thành lân cận. Quý khách hàng chỉ cần liên hệ đến Hotline 0933 043 889 – Việt Nhật Group sẽ ngay lập tức sắp xếp chuyên gia trực tiếp đến khảo sát công trình và tư vấn giải pháp cải tạo nhà 4 tầng miễn phí.
Có thể quý vị quan tâm: giá xây nhà trọn gói nhà 4 tầng | giá xây thô nhà 4 tầng | công ty xây nhà 4 tầng uy tín | xây nhà 4 tầng giá rẻ | xây nhà 4 tầng | giá xây nhà cấp 4