Công ty sửa nhà quận 7 uy tín, chuyên nghiệp Việt Nhật Group nhận cải tạo nhà cấp 4, nhà phố, chung cư, biệt thự, văn phòng, nhà hàng… Với hơn 13 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thiết kế kiến trúc, xây dựng nhà trọn gói, xây dựng nhà thô và sửa nhà nhà, chúng tôi cam kết hoàn thiện các hạng mục sửa chữa đúng tiến độ và đúng mức giá đã trao đổi với khách hàng mà không phát sinh bất kì chi phí nào ngoài hợp đồng.
1. Những hạng mục sửa nhà Quận 7 Khách Hàng quan tâm
Không chỉ nhận nâng cấp những công trình đã xuống cấp, Việt Nhật Group còn sẵn sàng cải tạo và thay đổi ngôi nhà theo yêu cầu của từng khách hàng. Nếu quý khách hàng có một trong những nhu cầu sửa nhà Quận 7 sau đây, hãy liên hệ với chúng tôi qua Hotline 0933 043 889 để được tư vấn miễn phí.
- Ngôi nhà cũ kỹ, xập xệ, thấm dột và nấm mốc ở mọi mức độ.
- Ngôi nhà có một số hạng mục bị hư hỏng hoặc thiết kế không phù hợp với mong muốn của gia chủ.
- Ngôi nhà cần làm mới màu sơn, gạch ốp, cầu thang hay cải tạo hệ thống chống thấm, điện nước…
- Ngôi nhà cần mở rộng diện tích, thêm phòng, chồng tầng để phục vụ những nhu cầu mới như đón thêm thành viên, cho thuê, kinh doanh hoặc bán…
- Ngôi nhà không hợp phong thủy cần chỉnh sửa theo đúng mệnh của gia chủ.
Những hạng mục sửa nhà Quận 7 Khách Hàng quan tâm
Ngoài ra, khi gia chủ có ý định lát lại nền nhà, bổ sung tiểu cảnh sân vườn, đi hàng rào… cũng có thể sử dụng dịch vụ sửa chữa nhà Quận 7 của Việt Nhật Group. Mọi yêu cầu của quý khách hàng đều được chúng tôi xử lý nhanh chóng, chất lượng với mức giá hợp lý nhất.
2. Dịch vụ sửa nhà quận 7 Việt Nhật Group có thế mạnh gì?
Mặc dù, tại quận 7 có rất nhiều đơn vị sửa nhà với quy mô và tầm vóc khác nhau, thế nhưng Việt Nhật Group vẫn luôn là cái tên được quý khách hàng ưu ái lựa chọn hàng đầu. Để duy trì lòng tin của khách hàng nhiều năm qua và giữ vững vị trí top 1 uy tín, trong quá trình thiết kế, xây dựng và sửa nhà, chúng tôi luôn cố gắng hoàn thiện cũng như phát huy tối đa những thế mạnh sau:
- Lắng nghe nguyện vọng của khách hàng để đưa ra phương án sửa nhà phù hợp nhất.
- Liên tục đào tạo để phát triển đội ngũ kiến trúc sư, kỹ sư giỏi và công nhân lành nghề.
- Đầu tư và áp dụng thiết bị máy móc cũng như công nghệ tiên tiến vào quá trình thiết kế, thi công.
- Sử dụng những nguyên vật liệu chất lượng từ các nhãn hàng lớn, đảm bảo độ bền chắc cho công trình.
- Báo giá chính xác và đầy đủ từng hạng mà khách hàng yêu cầu sửa chữa trước khi thi công.
- Làm việc nghiêm túc, giám sát chặt chẽ, cam kết bàn giao công trình đúng tiến độ với chất lượng tốt nhất.
- Hỗ trợ khách hàng làm các thủ tục pháp lý và hồ sơ xin giấy phép xây dựng miễn phí.
- Ký kết hợp đồng sửa nhà bài bản với các điều khoản và cam kết được soạn thảo rõ ràng, minh bạch.
- Thực hiện chế độ bảo hành, bảo dưỡng lâu dài theo đúng thời gian quy định trong hợp đồng.
Khách hàng sẽ được đảm bảo mọi quyền lợi khi sử dụng dịch vụ sửa nhà Việt Nhật Group
Sử dụng dịch vụ cải tạo sửa nhà Quận 7 của Việt Nhật Group, quý khách hàng sẽ được bảo vệ quyền lợi tối đa. Nếu vi phạm bất kì điều khoản nào trong hợp đồng, chúng tôi xin chịu mọi trách nhiệm theo đúng pháp luật.
Có thể quý vị quan tâm:
Cách tính đơn giá xây nhà theo m2
3. Quá trình sửa nhà quận 7 diễn ra như thế nào?
Mỗi đơn vị xây dựng sẽ có cách vận hành và triển khai công việc riêng. Đối với Việt Nhật Group – chúng tôi áp dụng quy trình sửa nhà chuyên nghiệp với 6 bước cụ thể dưới đây:
- Bước 1: Tiếp nhận yêu cầu của khách hàng, tư vấn sơ bộ và đặt hẹn khảo sát công trình.
- Bước 2: Kiểm tra và đánh giá tình trạng công trình, đồng thời lắng nghe nguyện vọng của khách hàng để đưa ra giải pháp cải tạo nhà thích hợp nhất.
- Bước 3: Cung cấp bảng báo giá chi tiết và đầy đủ các hạng mục sửa chữa để khách hàng chuẩn bị ngân sách.
- Bước 4: Khách hàng sẽ cùng đại diện công ty ký kết hợp đồng sửa nhà sau khi thống nhất mức giá và phương án cải tạo nhà.
- Bước 5: Tiến hành cải tạo, sửa nhà theo đúng hạng mục và cam kết đã nêu trong hợp đồng.
- Bước 6: Bàn giao nhà mới cho khách hàng và thực hiện bảo hành, bảo dưỡng và khắc phục sự cố (nếu có) như đã cam kết.
Sửa nhà quận 7 đúng tiến độ, cam kết chất lượng, bảo hành theo đúng hợp đồng
3. Đơn giá dịch vụ sửa nhà Quận 7
a. Đơn giá thi công tháo dỡ nhà cũ
STT |
HẠNG MỤC THI CÔNG |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG |
CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 |
Đục nền gạch men cũ |
m² |
25.000đ |
Nhân công và máy móc |
2 |
Đục gạch men tường toilet |
m² |
35.000đ |
Nhân công và máy móc |
3 |
Đục nền bê tông |
m² |
45.000đ |
Nhân công và máy móc |
4 |
Đập phá tường 100 |
m² |
25.000đ |
Nhân công và máy móc |
5 |
Đập phá tường 200 |
m² |
40.000đ |
Nhân công và máy móc |
6 |
Tháo bỏ trần thạch cao |
m² |
15.000đ |
Nhân công |
7 |
Tháo bỏ trần la phông nhựa |
m² |
8.000đ |
Nhân công |
8 |
Tháo dỡ mái tôn |
m² |
15.000đ |
Nhân công |
9 |
Tháo dỡ cửa cũ |
Bộ |
75.000đ |
Nhân công |
10 |
Tháo dỡ tủ bếp |
Bộ |
250.000đ |
Nhân công |
Đơn giá thi công tháo dỡ nhà cũ
b. Đơn giá sửa chữa cải tạo tại phần móng nhà
STT |
HẠNG MỤC THI CÔNG |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ VẬT TƯ |
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG |
CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 |
Thi công móng |
MD |
|
45.000đ |
Nhân công |
2 |
Thi công đào hố ga |
m³ |
|
125.000đ |
Nhân công |
3 |
Đổ cát san lấp nâng nền |
m³ |
145.000đ |
55.000đ |
Cát san lấp |
4 |
Thi công ban nền |
m² |
|
25.000đ |
Nhân công |
5 |
Thi công đóng cốt pha |
m² |
95.000đ |
55.000đ |
Cốt pha ván, cây chống cừ tràm (cây chống thép) |
6 |
Thi công sắt cột + đà kiềng |
MD |
125.000đ |
55.000đ |
Thép Ø16 + Đai Ø6 Thép Việt Nhật |
7 |
Thi công sắt móng |
kg |
13.000đ |
8.000đ |
Thép Ø16 + Đai Ø6 Thép Việt Nhật |
8 |
Thi công lăm le đá 4×6 |
m³ |
75.000đ |
55.000đ |
Đá xanh Bình Điền |
9 |
Thi công đổ bê tông sàn+cột+ đà kiềng |
m³ |
125.0000đ |
145.000đ |
Bê tông M250 xi măng INSEE + đá xanh Bình Điền. |
Đơn giá sửa chữa cải tạo tại phần móng nhà
c. Đơn giá thi công xây tường, trát tường
STT |
HẠNG MỤC THI CÔNG |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ VẬT TƯ |
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG |
CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 |
Thi công xây tường dày 100 mm |
m² |
125.000đ |
50.000đ |
Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
2 |
Thi công xây tường dày 200 mm |
m² |
235.000đ |
750.00đ |
Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
3 |
Thi công xây tường 100mm (Gạch thẻ) |
m² |
135.000đ |
50.000đ |
Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
4 |
Thi công trát tường |
m² |
35.000đ |
50.000đ |
Vữa M75 xi măng INSEE + Cát vàng sàng sạch |
Đơn giá thi công xây tường, trát tường
d. Đơn giá thi công cầu thang sắt và mái tôn
STT |
HẠNG MỤC THI CÔNG |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ VẬT TƯ |
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG |
CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 |
Thi công cầu thang Thép |
MD |
125.0000đ |
200.000đ |
Thép chịu lực chính I 100, thép bậc thang 3x3cm tráng kẽm |
2 |
Thi công lan can cầu thang |
MD |
450.000đ |
150.000đ |
Lan can sắt theo mẫu |
3 |
Thi công xà gồ mái |
MD |
45.000đ |
15.000đ |
Sắt hộp 4×8, dày 1.4mm tráng kẽm |
4 |
Thi công lợp mái tôn |
m² |
125.000đ |
45.000đ |
Tôn Hoa Sen dày 4 zem |
Đơn giá thi công cầu thang sắt và mái tôn
e. Đơn giá thi công hệ thống cửa
STT |
HẠNG MỤC THI CÔNG |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ VẬT TƯ VÀ NHÂN CÔNG |
CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 |
Cửa đi sắt hộp tráng kẽm |
m² |
1.450.000đ |
Khung sắt hộp tráng kẽm 4×8 , dày 1.4mm, kính cường lực 8, 10mm |
2 |
Cửa sổ sắt hộp tráng kẽm |
m² |
1.250.000đ |
Khung sắt hộp tráng kẽm 3×6 , dày 1.4mm, kính cường lực 6mm |
3 |
Khung bảo vệ |
m² |
550.000đ – 650.000đ |
Sắt hộp 1,5 x 2, chia ô 12cm, sơn dầu |
4 |
Cửa cổng |
m² |
1.400.000đ |
Khung sắt hộp 4×8, dày 1.4mm tráng kẽm |
m² |
3.500.000đ – 5.500.000đ |
Sắt mỹ nghệ |
5 |
Cửa nhôm XingFa |
m² |
1.700.000đ – 1.900.000đ |
Nhôm XingFa Việt Nam |
m² |
2.200.000đ – 2.400.000đ |
Nhôm XingFa Quảng Đông, phụ kiện Kinlong |
6 |
Cửa đi Nhôm hệ 750 |
m² |
870.000đ |
Cửa nhôm hệ 750, kính 5mm |
7 |
Cửa đi Nhôm hệ 1000 |
m² |
1.380.000đ |
Cửa nhôm hệ 1000, kính 10mm |
8 |
Cửa gỗ |
Bộ |
3.500.000đ/bộ |
Cửa gỗ MDF |
Bộ |
4.000.000đ/bộ |
Cửa gỗ HDF |
Bộ |
4.200.000đ/bộ |
Cửa gỗ căm xe |
9 |
Lan can + tay vịn cầu thang |
MD |
980.000đ |
Lan can sắt, tay vịn gỗ căm xe |
MD |
1.300.000đ |
Lan can kính cường lực 8, 10mm, tay vị gỗ căm xe |
Đơn giá thi công hệ thống cửa
f. Đơn giá thi công ốp lát gạch men và đá hoa cương
STT |
HẠNG MỤC THI CÔNG |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ VẬT TƯ |
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG |
CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 |
Thi công cán nền |
m² |
32.000đ |
40.000đ |
Xi măng INSEE + cát vàng, vữa M75 |
2 |
Lát gạch nền |
m² |
160.000đ – 360.000đ |
60.000đ |
Gạch bóng kính + xi măng + keo chà ron |
3 |
Gạch ốp gạch tường Toilet & tường phòng |
m² |
160.000đ – 320.000đ |
65.000đ |
Gạch men + xi măng + keo chà ron |
4 |
Gạch len tường |
MD |
50.000đ – 100.000đ |
12.000đ |
Gạch bóng kinh + xi măng + keo chà ron |
5 |
Thi công ốp đá Bếp + cầu thang + Mặt tiền nhà |
m² |
750.000đ |
Đá trắng suối lau |
m² |
850.000đ |
Đá đen Bazan |
m² |
950.000đ |
Đá đen Huế |
m² |
1.150.000đ |
Đá nâu Anh Quốc |
m² |
1.450.000đ |
Đá Kim Sa Chung |
Đơn giá thi công ốp lát gạch men và đá hoa cương
g. Đơn giá thi công trần thạch cao
STT |
HẠNG MỤC THI CÔNG |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ VẬT TƯ |
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG |
CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 |
Thi công trần la phông nhựa |
m² |
55.000đ |
35.000đ |
Nhân công + vật tư |
2 |
Thi công vách ngăn thạch cao (02 mặt) |
m² |
260.000đ – 280.000đ |
Thạch cao Toàn Châu |
3 |
Thi công đóng trần thạch cao phẳng |
m² |
95.000đ |
45.000đ |
Thạch cao Vĩnh Tường |
4 |
Trần thạch cao trang trí giật cấp |
m² |
100.000đ |
55.000đ |
Thạch cao Vĩnh Tường |
Đơn giá thi công trần thạch cao
h. Đơn giá thi công phần sơn
STT |
HẠNG MỤC THI CÔNG |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ VẬT TƯ |
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG |
CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 |
Trét bột nội thất |
m² |
16.000đ / 22.000đ |
15.000đ / 18.000đ |
Bột Việt Mỹ/ Bột Dulux |
2 |
Trét bột ngoại thất |
m² |
17.000đ / 27.000đ |
17.000đ / 20.000đ |
Bột Việt Mỹ/ Bột Dulux |
3 |
Lăn sơn lót ngoại thất |
m² |
12.000đ / 17.000đ |
10.000đ / 12.000đ |
Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
4 |
Lăn sơn màu nội thất |
m² |
16.000đ / 22.000đ |
15.000đ / 20.000đ |
Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
5 |
Lăn sơn màu ngoại thất |
m² |
18.000đ / 25.000đ |
20.000đ / 25.000đ |
Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
6 |
Lăn chống thấm vách hông nhà |
m² |
25.000đ |
27.000đ |
Kova CT 11A |
7 |
Thi công sơn dầu |
m² |
35.000đ |
35.000đ |
Bạch Tuyết/ Expo |
8 |
Chống thấm nhà vệ sinh, ban công, sân thượng, mái nhà |
m² |
37.000đ |
30.000đ |
Kova CT 11A, sika |
Đơn giá thi công phần sơn
i. Đơn giá thi công hệ thống điện nước
STT |
HẠNG MỤC THI CÔNG |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ VẬT TƯ |
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG |
CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 |
Hệ thống Điện âm tường |
m² |
65.000đ |
70.000đ |
Dây cadivi, đế âm Sino, ống cứng hoặc ruột gà |
2 |
Hệ thống Nước âm tường |
m² |
55.000đ |
65.000đ |
Vật liệu ống Bình Minh |
Đơn giá thi công hệ thống điện nước
Thông tin liên hệ Việt Nhật Group
Chất lượng dịch vụ và hiệu quả làm việc của Việt Nhật Group đã được chứng nhận bởi hàng nghìn khách hàng trong hơn 12 năm qua. Vì vậy, nếu gia chủ đang có nhu cầu sửa nhà Quận 7, hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn giải pháp thiết kế và thi công tốt nhất nhé!
Thông tin liên hệ Việt Nhật Group