Ngôi nhà cấp 4 của bạn có dấu hiệu xuống cấp, không đảm bảo an toàn và chất lượng sống cho gia đình cần cải tạo càng sớm càng tốt. Bạn có thể tham khảo chi phí và những kinh nghiệm sửa nhà cấp 4 đẹp mà chuyên gia Việt Nhật Group chia sẻ dưới đây để lựa chọn được giải pháp nâng cấp nhà phù hợp với nhu cầu sử dụng và ngân sách dự trù nhé!
1. Kinh nghiệm sửa nhà cấp 4 đẹp, tiết kiệm chi phí
Nếu không chuẩn bị kỹ càng, quá trình cải tạo nhà cấp 4 của bạn có thể gặp trục trặc và không diễn ra theo đúng ý muốn. Vì vậy, một khi đã xác định sửa chữa, nâng cấp ngôi nhà cấp 4 cũ, bạn cần nắm vững những yếu tố quan trọng sau đây.
1.1 Kiểm tra hiện trạng ngôi nhà
Dù là cải tạo những chi tiết nhỏ như tường nhà, sàn nhà hay cửa sổ… hay thay đổi hạng mục lớn như thêm phòng, nâng tầng nhà… gia chủ đều cần kiểm tra kết cấu và hiện trạng ngôi nhà thật cẩn thận. Công việc của gia chủ là đánh giá khả năng chịu lực của nền móng, mức độ hư hỏng của các bộ phận trong ngôi nhà…
Kiểm tra kết cấu nền móng kỹ lưỡng trước khi tiến hành sửa nhà
Điều này giúp gia chủ biết chắc chắn rằng, giải pháp cải tạo và sửa chữa nào phù hợp với căn nhà cấp 4 của mình. Tốt nhất, gia chủ nên nhờ đến các đơn vị xây dựng, sửa nhà chuyên nghiệp kiểm tra và đánh giá công trình để đảm bảo độ chính xác cao, tránh rủi ro không đáng có xảy ra trong quá trình thi công.
1.2 Dự trù kinh phí và lựa chọn thiết kế phù hợp
Gia chủ cần tính toán kỹ càng và dự trù đầy đủ kinh phí để việc sửa nhà diễn ra đúng kế hoạch. Chi phí cải tạo nhà cấp 4 hết bao nhiêu tùy thuộc vào hạng mục và mức độ sửa chữa mà gia chủ mong muốn. Do đó, để biết mức giá cụ thể, gia chủ nên trao đổi trực tiếp với các nhà thầu xây dựng uy tín. Sau khi thống nhất phương án sửa chữa, nhà thầu sẽ gửi cho gia chủ bảng dự toán chi phí chi tiết và đầy đủ các hạng mục cần nâng cấp.
Song song đó, lựa chọn thiết kế sửa nhà cấp 4 phù hợp cũng là yếu tố giúp gia chủ sở hữu căn nhà đẹp với chi phí hợp lý. Một thiết kế sửa nhà lý tưởng phải đáp ứng các tiêu chí như: hài hòa với kiến trúc tổng thể, phù hợp với khả năng chịu lực của nền móng, tối ưu công năng sử dụng và chuẩn phong thủy. Thiết kế sửa nhà không nên quá phức tạp, nhiều chi tiết, chỉ cần thỏa mãn nhu cầu sinh hoạt, mong muốn của gia chủ và đảm bảo tính thẩm mỹ cho tổng thể ngôi nhà.
Xem thêm đơn giá xây nhà mới nhất:
- Giá xây nhà trọn gói 2024
- Giá xây nhà phần thô 2024
- Giá hoàn thiện nhà ở 2024
1.3 Lựa chọn dịch vụ sửa nhà cấp 4 uy tín
Năng lực thi công cao và quy trình làm việc chuyên nghiệp chính là yếu tố quyết định chất lượng công trình. Do đó, gia chủ nên tìm đến công ty sửa nhà cấp 4 uy tín, giàu kinh nghiệm và được khách hàng phản hồi tốt để được tư vấn thiết kế, xây dựng và sửa nhà đúng tiêu chuẩn kỹ thuật.
Đặc biệt, lựa chọn dịch vụ cải tạo nhà cấp 4 uy tín, gia chủ sẽ được báo giá chính xác, đảm bảo không phát sinh chi phí và cam kết bảo hành, bảo dưỡng công trình lâu dài. Hơn thế nữa, mọi thủ tục pháp lý liên quan đến cấp phép sửa nhà đều được đội ngũ chuyên gia của nhà thầu uy tín thực hiện chỉn chu, gia chủ không cần bỏ công sức và thời gian để làm hồ sơ giấy tờ.
2. Chi phí sửa nhà cấp 4 hợp lý hiện nay là bao nhiêu?
Mỗi công ty xây dựng hiện áp dụng bảng giá sửa nhà cấp 4 khác nhau, thế nên quý khách hàng cảm thấy hoang mang, không biết mức giá nào là hợp lý nhất phải không ạ? Vậy thì Việt Nhật Group khuyên bạn nên chọn những công ty cung cấp bảng báo giá rõ ràng và đầy đủ các hạng mục mà bạn yêu cầu sửa chữa, thi công. Điều này sẽ giúp bạn biết chính xác kinh phí sửa nhà là bao nhiêu, đồng thời tránh phát sinh chi phí trong quá trình sửa chữa.
Ngược lại, nếu nhà thầu gửi báo giá sơ sài và không đưa ra con số cụ thể cho từng hạng mục sửa nhà thì bạn nên xem xét lại. Bởi vì thông qua bảng báo giá chung chung, không minh bạch có thể thấy, nhà thầu đó thiếu kinh nghiệm sửa chữa nhà, không tôn trọng khách hàng và không đặt quyền lợi của khách hàng lên hàng đầu.
Việt Nhật Group xin gửi đến quý Khách Hàng chi phí sửa nhà cấp 4 hiện nay:
2.1. Đơn giá thi công tháo dỡ nhà cũ
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Đục nền gạch men cũ | m² | 25.000đ | Nhân công và máy móc |
2 | Đục gạch men tường toilet | m² | 35.000đ | Nhân công và máy móc |
3 | Đục nền bê tông | m² | 45.000đ | Nhân công và máy móc |
4 | Đập phá tường 100 | m² | 25.000đ | Nhân công và máy móc |
5 | Đập phá tường 200 | m² | 40.000đ | Nhân công và máy móc |
6 | Tháo bỏ trần thạch cao | m² | 15.000đ | Nhân công |
7 | Tháo bỏ trần la phông nhựa | m² | 8.000đ | Nhân công |
8 | Tháo dỡ mái tôn | m² | 15.000đ | Nhân công |
9 | Tháo dỡ cửa cũ | Bộ | 75.000đ | Nhân công |
10 | Tháo dỡ tủ bếp | Bộ | 250.000đ | Nhân công |
2.2. Đơn giá sửa chữa cải tạo tại phần móng nhà
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công móng | MD | 45.000đ | Nhân công | |
2 | Thi công đào hố ga | m³ | 125.000đ | Nhân công | |
3 | Đổ cát san lấp nâng nền | m³ | 145.000đ | 55.000đ | Cát san lấp |
4 | Thi công ban nền | m² | 25.000đ | Nhân công | |
5 | Thi công đóng cốt pha | m² | 95.000đ | 55.000đ | Cốt pha ván, cây chống cừ tràm (cây chống thép) |
6 | Thi công sắt cột + đà kiềng | MD | 125.000đ | 55.000đ | Thép Ø16 + Đai Ø6 Thép Việt Nhật |
7 | Thi công sắt móng | kg | 13.000đ | 8.000đ | Thép Ø16 + Đai Ø6 Thép Việt Nhật |
8 | Thi công lăm le đá 4×6 | m³ | 75.000đ | 55.000đ | Đá xanh Bình Điền |
9 | Thi công đổ bê tông sàn+cột+ đà kiềng | m³ | 125.0000đ | 145.000đ | Bê tông M250 xi măng INSEE + đá xanh Bình Điền. |
2.3. Đơn giá thi công xây tường, trát tường
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công xây tường dày 100 mm | m² | 125.000đ | 50.000đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
2 | Thi công xây tường dày 200 mm | m² | 235.000đ | 750.00đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
3 | Thi công xây tường 100mm (Gạch thẻ) | m² | 135.000đ | 50.000đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
4 | Thi công trát tường | m² | 35.000đ | 50.000đ | Vữa M75 xi măng INSEE + Cát vàng sàng sạch |
2.4. Đơn giá thi công cầu thang sắt và mái tôn
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công cầu thang Thép | MD | 125.0000đ | 200.000đ | Thép chịu lực chính I 100, thép bậc thang 3x3cm tráng kẽm |
2 | Thi công lan can cầu thang | MD | 450.000đ | 150.000đ | Lan can sắt theo mẫu |
3 | Thi công xà gồ mái | MD | 45.000đ | 15.000đ | Sắt hộp 4×8, dày 1.4mm tráng kẽm |
4 | Thi công lợp mái tôn | m² | 125.000đ | 45.000đ | Tôn Hoa Sen dày 4 zem |
2.5. Đơn giá thi công hệ thống cửa
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ VÀ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Cửa đi sắt hộp tráng kẽm | m² | 1.450.000đ | Khung sắt hộp tráng kẽm 4×8 , dày 1.4mm, kính cường lực 8, 10mm |
2 | Cửa sổ sắt hộp tráng kẽm | m² | 1.250.000đ | Khung sắt hộp tráng kẽm 3×6 , dày 1.4mm, kính cường lực 6mm |
3 | Khung bảo vệ | m² | 550.000đ – 650.000đ | Sắt hộp 1,5 x 2, chia ô 12cm, sơn dầu |
4 | Cửa cổng | m² | 1.400.000đ | Khung sắt hộp 4×8, dày 1.4mm tráng kẽm |
m² | 3.500.000đ – 5.500.000đ | Sắt mỹ nghệ | ||
5 | Cửa nhôm XingFa | m² | 1.700.000đ – 1.900.000đ | Nhôm XingFa Việt Nam |
m² | 2.200.000đ – 2.400.000đ | Nhôm XingFa Quảng Đông, phụ kiện Kinlong | ||
6 | Cửa đi Nhôm hệ 750 | m² | 870.000đ | Cửa nhôm hệ 750, kính 5mm |
7 | Cửa đi Nhôm hệ 1000 | m² | 1.380.000đ | Cửa nhôm hệ 1000, kính 10mm |
8 | Cửa gỗ | Bộ | 3.500.000đ/bộ | Cửa gỗ MDF |
Bộ | 4.000.000đ/bộ | Cửa gỗ HDF | ||
Bộ | 4.200.000đ/bộ | Cửa gỗ căm xe | ||
9 | Lan can + tay vịn cầu thang | MD | 980.000đ | Lan can sắt, tay vịn gỗ căm xe |
MD | 1.300.000đ | Lan can kính cường lực 8, 10mm, tay vị gỗ căm xe |
2.6. Đơn giá thi công ốp lát gạch men và đá hoa cương
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công cán nền | m² | 32.000đ | 40.000đ | Xi măng INSEE + cát vàng, vữa M75 |
2 | Lát gạch nền | m² | 160.000đ – 360.000đ | 60.000đ | Gạch bóng kính + xi măng + keo chà ron |
3 | Gạch ốp gạch tường Toilet & tường phòng | m² | 160.000đ – 320.000đ | 65.000đ | Gạch men + xi măng + keo chà ron |
4 | Gạch len tường | MD | 50.000đ – 100.000đ | 12.000đ | Gạch bóng kinh + xi măng + keo chà ron |
5 | Thi công ốp đá Bếp + cầu thang + Mặt tiền nhà | m² | 750.000đ | Đá trắng suối lau | |
m² | 850.000đ | Đá đen Bazan | |||
m² | 950.000đ | Đá đen Huế | |||
m² | 1.150.000đ | Đá nâu Anh Quốc | |||
m² | 1.450.000đ | Đá Kim Sa Chung |
2.7. Đơn giá thi công trần thạch cao
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công trần la phông nhựa | m² | 55.000đ | 35.000đ | Nhân công + vật tư |
2 | Thi công vách ngăn thạch cao (02 mặt) | m² | 260.000đ – 280.000đ | Thạch cao Toàn Châu | |
3 | Thi công đóng trần thạch cao phẳng | m² | 95.000đ | 45.000đ | Thạch cao Vĩnh Tường |
4 | Trần thạch cao trang trí giật cấp | m² | 100.000đ | 55.000đ | Thạch cao Vĩnh Tường |
2.8. Đơn giá thi công phần sơn
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Trét bột nội thất | m² | 16.000đ / 22.000đ | 15.000đ / 18.000đ | Bột Việt Mỹ/ Bột Dulux |
2 | Trét bột ngoại thất | m² | 17.000đ / 27.000đ | 17.000đ / 20.000đ | Bột Việt Mỹ/ Bột Dulux |
3 | Lăn sơn lót ngoại thất | m² | 12.000đ / 17.000đ | 10.000đ / 12.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
4 | Lăn sơn màu nội thất | m² | 16.000đ / 22.000đ | 15.000đ / 20.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
5 | Lăn sơn màu ngoại thất | m² | 18.000đ / 25.000đ | 20.000đ / 25.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
6 | Lăn chống thấm vách hông nhà | m² | 25.000đ | 27.000đ | Kova CT 11A |
7 | Thi công sơn dầu | m² | 35.000đ | 35.000đ | Bạch Tuyết/ Expo |
8 | Chống thấm nhà vệ sinh, ban công, sân thượng, mái nhà | m² | 37.000đ | 30.000đ | Kova CT 11A, sika |
2.9. Đơn giá thi công hệ thống điện nước
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Hệ thống Điện âm tường | m² | 65.000đ | 70.000đ | Dây cadivi, đế âm Sino, ống cứng hoặc ruột gà |
2 | Hệ thống Nước âm tường | m² | 55.000đ | 65.000đ | Vật liệu ống Bình Minh |
Gia chủ nên tìm hiểu và so sánh bảng giá sửa nhà cấp 4 của nhiều đơn vị xây dựng khác nhau để đưa ra sự lựa chọn phù hợp nhất. Đương nhiên, tổng chi phí phải trả cho mỗi công trình cao hay thấp phụ thuộc vào hạng mục sửa chữa, chủng loại vật liệu và đơn giá nhân công tại thời điểm sửa nhà.
Việt Nhật Group – đơn vị thiết kế, xây dựng và cải tạo nhà top 10 uy tín sẽ giúp bạn kiến tạo nên diện mạo mới cho căn nhà cấp 4 với mức giá hợp lý nhất. Vì vậy, nếu chưa tìm được phương án sửa nhà cấp 4 ưng ý, hãy liên hệ đến Hotline: 0933 043 889 để đội ngũ chuyên gia của chúng tôi giúp bạn chạm tay đến ngôi nhà mơ ước trong thời gian sớm nhất nhé!